Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

anh lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra hết học kì I</b>


<b>mơn ting anh- khi 5</b>


<b>I/. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại. (2đ)</b>


1. A. Hear B. Year C. Read D. Clear
2. A. Party B. Why C. Easy D. Country
3. A. Subject B. But C. Much D. Music
4. A. Language B. Maths C. Arts D. Has


<b>II/. Chọn một từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau. (1.5đ)</b>


1. There are ……..books on the table. (a/ some/ any)
2. ……….is this ruler? (who/ whose)
3. My brother works …….. a farm. (at/ on/ in)
4. They are ……….than me. (tall/ taller)
5. ……..we go to school at 7 a.m? (do/ does/ are)
6. Lan ……born in 1997 in Thai Binh. (was/ were)


<b>III/. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì trong đoạn văn sau (3đ)</b>


Quang is 11 year old. He <i>was</i> (be) born in Hanoi. Everyday, he ……… (go) to school at 7
o’clock. He ……..(eat) breakfeat at 6.15 a.m. He often ……..(walk) to school with his friends.
Now, he …….(be) in his classroom. He ………(learn) English. He ……..(be) very happy.


<b>IV/. S¾p xÕp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.</b>


1. you/ what/ do/ go/ time/ to/ bed/?
2. Hanoi/ than/ bigger/ is/ Thai Binh/.
3. are/ playing/ football/ they?



4. she/ works/ on/ a. farm/.


<b>V/. DÞch sang tiếng Anh. (1.5đ)</b>


1. Năm ngoái tôi ở Hạ Long.


2. Tôi sinh vào năm 1997 ở Thái Bình.


3. Môn học mà tôi thích là môn Toán và Tiếng Việt.


...
...
...
...


<b>Bi 1: Sắp xếp loại từ theo đúng thứ tự. Lu ý dấu chấm câu.</b>


1. What/ have/ time/ lunch?/ do/ you/ usually.
.


………


2. I/ have/ usually/ lunch/ twele/ o’clock/ at.


.


………


3. What/ often/ do/ have/ you/ for/ dinner?



.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.




<b>Bài 2: Viết câu hỏi cho phần gạch dới trong câu</b>.
1. She waskes her face every morning.


.


………


2. Peter stays at home and watches T.V every evening.
.


………


3. She gets up at six o’clock.


.


………


<b>Bài 3: Viết một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.</b>


1. A: Hello, I’m Mary.
B: Hello, ………. Tom.


2. A: ……….. this.


B: It …………. a dog?
3. A: ………….are they?


B: …………. Tom and Mary.
4. They ……….tio bed late everyday.


5. What time do you ……….your homework.
6. What ……….does she get up.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×