Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT Trần Suyền</b>
<b>Tổ: Toán</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV</b>
<b>Môn: Đại Số - lớp 10A1</b>
<b> </b>
<b> </b>
2 7 15 <sub>0</sub>
3 7 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>TRƯỜNG THPT Trần Suyền</b>
<b>Tổ: Tốn</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V</b>
<b>Mơn: i S - lp 10A1</b>
<b>TRƯỜNG THPT Trần Suyền</b>
<b>Tổ: Toán</b>
<b>Câu 1: (5.0 điểm)</b>
<b>Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -3); B(-5;1) và đường</b>
<b>thẳng d: </b><i>x y</i> 5 0 <b>.</b>
<b>1. Viết phương trình tham số của đường thẳng m đi qua hai điểm A,</b>
<b>B.</b>
<b>2. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ K</b>
<b>đến đường thẳng d.</b>
<b>Câu 2: (3.0 điểm)</b>
<b>Cho đường tròn (C): </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>20 0</sub>
<b>1. Xác định tâm và bán kính của đường trịn (C).</b>
<b>2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song</b>
<b> với d : 3x </b><b> 4y + 2 = 0.</b>
<b>Câu 3: (2.0 điểm)</b>
<b>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng</b><b>: </b> <i>x</i> 1 2<i>t</i>,<i>t R</i>
<i>y t</i>
<b>. </b>
<b>1. Tìm vectơ chỉ phương và phương trình tổng quát của đường</b>
<b>thẳng </b><b>.</b>
<b>2. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng </b><b> sao cho độ dài đoạn OM</b>