Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bo de KT 1 tiet HKII lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT Trần Suyền</b>
<b>Tổ: Toán</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV</b>
<b>Môn: Đại Số - lớp 10A1</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>1. Giải bất phương trình: </b>


a)

2 2


2 7 15 <sub>0</sub>


3 7 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 



b)

 2<i>x</i>1<i>x</i> 35


<b>2.Cho bất phương trình: </b>

<i>m</i> 2

<i>x</i>22 2

<i>m</i> 3

<i>x</i>5<i>m</i> 6 0

(m là tham


số )




Tìm m để bất phương trình trên vơ nghiệm.


<b>3.Giải phương trình: </b>

<i>x</i>2 2<i>x</i> 3 3 2  <i>x</i>


<b>4. Cho phương trình : ( m + 3 )x</b>

2

<sub> + ( m + 3 )x + m = 0</sub>



Định m để :



a) Phương trình có nghiệm



b) phương trình : ( m + 3 )x

2

<sub> + ( m + 3 )x + m =0 có </sub>



nghiệm



<b>5. Tìm m để PT sau đây vơ nghiệm với moị m</b>

<i>R</i>

:



(2m

2

+1)x

2

-4mx+2=0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT Trần Suyền</b>
<b>Tổ: Tốn</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V</b>
<b>Mơn: i S - lp 10A1</b>


Câu 1: Kết quả thi trắc nghiệm ngoại ngữ (thang điểm 100) của 60


học sinh líp 10 A cho trong b¶ng sau:



78

63

89

55

92

74

62

69

43

90



71

83

49

37

58

73

78

65

52

87




95

77

69

82

71

60

61

53

59

42



43

53

48

88

73

82

75

63

67

59



57

48

50

51

66

73

68

46

69

70



91

83

62

47

39

63

67

74

52

78



a) Dấu hiệu , đơn vị điều tra ở đây là gì ?



b) Lập bảng tần số - tần suất ghép lớp gồm 8 lớp :lớp đầu tiên là


đoạn [29;37] , lớp tiếp theo là [38;46],...(độ dài mỗi đoạn là 8)


c)Vẽ biểu đồ đờng gấp khúc tần số



d)Tính số trung bình , số trung vị , mốt


e) Tình phơng sai và độ lệch chuẩn



H

ết.



<b>TRƯỜNG THPT Trần Suyền</b>
<b>Tổ: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: (5.0 điểm)</b>


<b>Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -3); B(-5;1) và đường</b>
<b>thẳng d: </b><i>x y</i> 5 0 <b>.</b>


<b>1. Viết phương trình tham số của đường thẳng m đi qua hai điểm A,</b>
<b>B.</b>



<b>2. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ K</b>
<b>đến đường thẳng d.</b>


<b>Câu 2: (3.0 điểm)</b>


<b>Cho đường tròn (C): </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>20 0</sub>


    


<b>1. Xác định tâm và bán kính của đường trịn (C).</b>


<b>2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song</b>
<b> với d : 3x </b><b> 4y + 2 = 0.</b>


<b>Câu 3: (2.0 điểm)</b>


<b>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng</b><b>: </b> <i>x</i> 1 2<i>t</i>,<i>t R</i>


<i>y t</i>
  







 <b>. </b>


<b>1. Tìm vectơ chỉ phương và phương trình tổng quát của đường</b>
<b>thẳng </b><b>.</b>



<b>2. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng </b><b> sao cho độ dài đoạn OM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×