Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH LONG VĨ</b>
<b>và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.</b>
<b>Thủ đô Hà Nội là trung tâm </b>
<b>chính trị, kinh tế -KHKT, văn </b>
<b>hóa đầu mối giao thơng quan </b>
<b>trọng của cả nước.</b>
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>-Giáp vùng Trung du và miền núi </b>
<b>Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ</b>
<b>-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác </b>
<b>trong cả nước.</b>
<b>-Diện tích: 14.806 km2 <sub>= 4,5% cả nước</sub></b>
<b>-Dân số: 17,5 triệu người = 22% cả nước</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>
<b>-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa </b>
<b>trung du và vùng biển giàu tiềm năng</b>
<b>Dựa vào sgk và lược đồ, em hãy </b>
<b>cho biết quy mơ diện tích, dân số </b>
<b>của vùng đồng bằng sông Hồng so </b>
<b>với cả nước. Vùng bao gồm những </b>
<b>tỉnh thành nào? </b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>S <sub>Ô</sub></b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b> H</b>
<b> Ồ</b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b>Sông Hồng bồi đắp phù sa tạo nên </b>
<b>đồng bằng sơng Hồng màu mỡ, </b>
<b>phì nhiêu thuận lợi cho sản xuất </b>
<b>nông nghiệp, dân cư tập trung </b>
<b>đơng, cơng nghiệp và đơ thị hóa </b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b> -Đất đai :</b>
<b>Đất đỏ </b>
<b>vàng</b>
<b>Đất lầy </b>
<b>thụt</b> <b>phù saĐất </b>
<b>Đất mặn, </b>
<b>đất phèn</b>
<b>Đất xám </b>
<b>trên phù </b>
<b>sa cổ</b>
<b>->Là vùng đồng bằng lớn thứ </b>
<b>2 cả nước có đất phù sa màu </b>
<b>mỡ thuận lợi cho việc thâm </b>
<b>canh lúa nước .</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>Thuận lợi của thủy văn và khí </b>
<b>hậu vùng đồng bằng sơng Hồng </b>
<b>cho sản xuất nông nghiệp</b>
<b> nhiệt đới gió mùa ẩm </b>
<b> nguồn nước dồi dào </b>
<b>-> thuận lợi cho việc thâm </b>
<b>canh tăng vụ trong sẩn xuất </b>
<b>nông nghiệp .</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>Than </b>
<b>nâu</b>
<b>Khí </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>Đá vơi</b>
<b>Sét, cao </b>
<b>lanh</b> <b><sub>->Khống sản:</sub></b><sub> </sub><b><sub>than nâu, khí </sub></b>
<b>thiên nhiên, đá vơi,sét, cao </b>
<b>lanh ,nước khống..</b>
<b>Than </b>
<b>nâu</b>
<b>Khí </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>Đá vơi</b>
<b>Sét, cao </b>
<b>lanh</b>
<b>Nước </b>
<b>khống</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiê nhiên:</b>
<b>Lược đồ vị trí các nguồn tài </b>
<b>nguyên:du lịch và tài nguyên biển </b>
<b>của Đồng bằng sông Hồng </b>
<b>Bãi tắm</b>
<b>Đồ </b>
<b>Sơn</b>
<b>Cát Bà</b>
<b>Tam </b>
<b>Đảo</b>
<b>Ba Vì</b>
<b>Cúc </b>
<b>Phương</b> <b>Xn <sub>Thủy</sub></b>
<b>Bãi tơm</b>
<b>Hang động</b>
<b>Vườn </b>
<b>quốc gia</b>
<b>->Tài nguyên biển và du lịch :</b>
<b>bãi cá, bãi tơm, vườn quốc gia </b>
<b>(Tam Đảo, Ba Vì, Cúc </b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b> Là vùng đồng bằng </b>
<b>lớn thứ 2 cả nước có đất phù </b>
<b>sa màu mỡ thuận lợi cho việc </b>
<b>thâm canh lúa nước .</b>
<b> nhiệt đới gió mùa </b>
<b> ẩm</b>
<b> nguồn nước dồi dào </b>
<b>-> thuận lợi cho việc thâm </b>
<b>canh tăng vụ trong sản xuất </b>
<b>nông nghiệp . </b>
<b>->Khí hậu:</b>
<b>-Khống sản:</b> <b>than nâu, khí </b>
<b>thiên nhiên, đá vơi...</b>
<b>Đồ </b>
<b>Sơn</b>
<b>Cát Bà</b>
<b>Tam </b>
<b>Đảo</b>
<b>Ba Vì</b>
<b>Phương</b> <b>Xuân <sub>Thủy</sub></b>
<b>-Tài nguyên biển và du lịch</b> <b>: bãi cá, </b>
<b>bãi tôm, vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba </b>
<b>Vì, Cúc Phương…), bãi tắm (Cát Bà, </b>
<b>Đồ Sơn), hang động du lịch…</b>
<b>->Đất đai:</b>
<b>Bµi 20</b>:
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>
<b> Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên giữa hai vùng kinh tế ? </b>
<i><b>TD và miền núi </b></i>
<i><b>BắcBộ</b></i>
<b>-Đất phù sa màu mỡ</b>
<b>II. Điều kiện tự hiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên . </b>
<i><b>ĐB sông Hồng</b></i>
<b>-Địa hình b ng </b>
<b>ph ng ẳ</b>
<b>-Tiềm năng về đất, </b>
<b>(đặc biệt là t </b>
<b>phự sa)</b>
<b>-Tài nguyên khoáng </b>
<b>sản</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>Cho biết những khó khăn của điều kiện tự </b>
<b>nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội </b>
<b>và môi trường vùng ĐBSH?</b>
<b>-</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
<b>Đồng bằng </b>
<b>sông Hồng</b> <b>Tây Nguyên Cả nước</b>
<b>Trung du </b>
<b>và miền </b>
<b>núi Bắc Bộ</b>
<b>Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, </b>
Người/km2
<b>Dựa vào biểu đồ cho </b>
<b>biết ĐBSH có mật độ dân </b>
<b>số cao gấp bao nhiêu lần </b>
<b>nước, của các vùng </b>
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>Bắc Bộ, Tây Nguyên? </b>
<b>->Là vùng đông dân nhất và có mật </b>
<b>độ dân số cao nhất cả nước</b>
<b>Là vùng đông dân cư nhất nước</b>
<b>Mật độ dân số cao nhất cả nước, </b>
<b>cao gấp 4,9 lần mđds TB cả nước, </b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
<b>->Là vùng đông dân nhất và có mật </b>
<b>độ dân số cao nhất cả nước</b>
<b>Dân cư đơng,mật độ d©n số</b> <b>cao có </b>
<b>thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát </b>
<b>triển kinh tế, xã hội của vùng? Cách </b>
<b>khắc phục?</b>
<b>*Thuận lợi:</b> <b>nguồn lao động dồi dào, </b>
<b>thị trường tiêu thụ lớn…</b>
<b>*Khó khăn: sức ép về lao động, việc </b>
<b>làm, vấn đề bảo vệ tài nguyên môi </b>
<b>trường…</b>
<b>*Biện pháp: giảm tỉ lệ gia tăng dân </b>
<b>số, phát triển ngành nghề…</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
<b>-Là vùng đông dân nhất và có mật </b>
<b>độ dân số cao nhất cả nước</b>
<b>-Nguồn lao động dồi dào</b>
Tiêu chí
Tiêu chí Đơn vị Đơn vị
tính
tính ĐBSHĐBSH Cả nướcCả nước
<b>Tỉ lệ gia tăng </b>
<b>Tỉ lệ gia tăng </b>
<b>tự nhiên</b>
<b>tự nhiên</b>
<b>%</b>
<b>%</b> <b>1.11.1</b> <b>1.41.4</b>
<b>Tỉ lệ thất </b>
<b>Tỉ lệ thất </b>
<b>nghiêp đô thị</b>
<b>nghiêp đô thị</b>
<b>%</b>
<b>%</b> <b>9.39.3</b> <b>7.47.4</b>
<b>Tỉ lệ thiếu việc </b>
<b>Tỉ lệ thiếu việc </b>
<b>làm ở nơng </b>
<b>làm ở nơng </b>
<b>thơn</b>
<b>thơn</b>
<b>%</b>
<b>%</b> <b>2626</b> <b>26.526.5</b>
<b>Thu nhập bình </b>
<b>Thu nhập bình </b>
<b>quân đầu </b>
<b>quân đầu </b>
<b>người/1tháng</b>
<b>người/1tháng</b>
<b>Nghìn </b>
<b>Nghìn </b>
<b>đồng</b>
<b>đồng</b> <b>280.3280.3</b> <b>295295</b>
<b>Tỉ lệ người </b>
<b>Tỉ lệ người </b>
<b>biết chữ</b>
<b>biết chữ</b>
<b>%</b>
<b>%</b> <b>94.594.5</b> <b>90.390.3</b>
<b>Tuổi thọ trung </b>
<b>Tuổi thọ trung </b>
<b>bình</b>
<b>bình</b>
<b>Năm</b>
<b>Năm</b> <b>73.773.7</b> <b>70.970.9</b>
<b>Tỉ lệ dân </b>
<b>Tỉ lệ dân </b>
<b>thành thị</b>
<b>thành thị</b>
<b>%</b>
<b>%</b> <b>19.919.9</b> <b>23.623.6</b>
<b>Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã </b>
<b>Qua bảng 20.1, hãy nhận </b>
<b>xét các chỉ tiêu phát triển </b>
<b>dân cư, xã hội của vùng </b>
<b>đồng bằng sông Hồng với </b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
<b>-Là vùng đơng dân nhất và có mật </b>
<b>độ dân số cao nhất cả nước</b>
<b>-Nguồn lao động dồi dào</b>
<b>->Trình độ dân cư, xã hội phát triển </b>
<b>khá cao</b>
<b>Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk </b>
<b>và hình ảnh trên đây, em hãy </b>
<b>cho biết kết cấu hạ tầng nông </b>
<b>thơn vùng ĐBSH có đặc điểm gì?</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
<b>-Là vùng đơng dân nhất và có mật </b>
<b>độ dân số cao nhất cả nước</b>
<b>-Nguồn lao động dồi dào</b>
<b>-Trình độ dân cư, xã hội phát triển </b>
<b>khá cao</b>
<b>-Kết cấu hạ tầng nơng thơn hồn </b>
<b>thiện nhất nước.</b>
<b>Hãy cho biết tầm quan trọng của </b>
<b>đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?</b>
<b>Ngăn lũ, bảo vệ tài sản tính mạng </b>
<b>Nêu một số nét về hệ thống đô </b>
<b>thị của vùng.</b>
<b>->Một số đơ thị được hình thành từ </b>
<b>lâu đời: Hà Nội, Hải Phịng.</b>
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, </b>
<b>Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ</b>
<b>-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong </b>
<b>cả nước.</b>
2
<b>-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa </b>
<b>trung du và vùng biển giàu tiềm năng</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên:</b>
<b>-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có </b>
<b>đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc </b>
<b>thâm canh lúa nước .</b>
<b>-Khí hậu: nhiệt đới gió mùa ẩm </b>
<b> nguồn nước dồi dào </b>
<b>-> thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ </b>
<b>trong sản xuất nông nghiệp .</b>
<b>-Khống sản:</b> <b>than nâu, khí thiên nhiên, </b>
<b>đá vơi... </b>
<b>-Tài nguyên biển và du lịch : bãi cá, bãi </b>
<b>tôm, vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì, Cúc </b>
<b>Phương…), bãi tắm (Cát Bà, Đồ Sơn), </b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
<b>-Là vùng đơng dân nhất và có mật độ </b>
<b>dân số cao nhất cả nước</b>
<b>-Trình độ dân cư, xã hội phát triển </b>
<b>khá cao</b>
<b>-Nguồn lao động dồi dào</b>
<b>-Kết cấu hạ tầng nơng thơn hồn </b>
<b>thiện nhất nước.</b>