Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.26 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN : TỐN - KHỐI I
Ngày thi:………… NH: 2011 - 2012
1/Điền số thích hợp vào ơ trống:
a/
0 2 7 10
b/
10 6 2
2/Viết các số : 9, 7, 2, 8, 6
a/.theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/.theo thứ tự từ lớn đến bé:
3/.Điền dấu <, >, = vào ô trống
4 6 8 9 7 7
7 8 10 8 1 0
4/. Tính:
6 + 2 = 3 + 3 =
1 + 4 = 1 + 2 =
5/. Có mấy hình vng :……..
MƠN TỐN KHỐI I
NH: 2010 – 2011 CUỐI HỌC KÌ I
a/. 1 điểm
b/. 1 điểm
2/.Viết các số : 9,7,2,8,6
a/.theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 điểm
b/.theo thứ tự từ lớn đến bé:1 điểm
3/.Điền dấu <, >, = vào ô trống: (3 điểm), điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
4 6 8 9 7 7
7 8 10 8 1 0
4/.Tính: ( 2 điểm). đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
6 + 2 = 8 3 + 3 = 6
1 + 4 = 5 1 + 2 = 3
5/. Có mấy hình vng :…5…..( 1 điêm)
ĐÁP ÁN
<
,
<
<
> >
MƠN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC)
1/.Đọc âm: 1 điểm ( mỗi âm 0,5 điểm)
2/.Đọc từ: 2 diểm ( mỗi từ 1 điểm)
3/.Đọc câu: 3 điểm (sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm)
4/.Điền âm ng hay ngh 2điểm ( sai mỗi từ trừ 1 điểm):
Ngã tư, nghé ọ
5/.Điền âm y hay tr 2điểm ( sai mỗi từ trừ 1 điểm):
Y tế, cá trê
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NH: 2011 - 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT (PHẦN VIẾT)
KHỐI : MỘT
---1/. Học sinh nhìn bảng viết : ( 4đ)
. Viết âm vần: th, ch, nh, ng, ia, ua, oi, ai.
2/. Cho học sinh nhìn bảng viết vào giấy:
a/.Viết từ ngữ: quả thị, chú ý, tre nứa, trỉa đỗ ( 2đ)
b/.Viết câu: ( 4đ)
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
---Hết---ĐÁP ÁN
MÔN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT)
1/. : Cho học sinh nhìn bảng viết vào giấy ( 4đ)
-ViẾt đúng mỗi âm, vần được 0,5 đ
2/. Cho học sinh nhìn bảng viết vào giấy: (6 đ)
-Đúng mỗi từ 0,5 đ
-Đúng mỗi câu 1 đ
Hết
TRƯỜNG TH TRÀM CHIM 3 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN : TOÁN
KHỐI: I
THỜI GIAN: 40 phút
Ngày thi:………… NH: 2011 - 2012
1/Điền số thích hợp vào ô trống:
a/
0 5 10
b/
5 ……. ……. …..
2/. Tính;
a/. 3 7 9
+ +
5 2 4
…… …… …...
b/. 4 + 2 – 3 = …… 6 + 3 – 1 = ….. 8 – 5 – 0 = ….
3/. Viết các số: 5, 7, 8, 2
a/.theo thứ tự từ bé đến lớn: ……;……;……;……
b/.theo thứ tự từ lớn đến bé: ……;……;……;……
4/. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
A. 2 hình vng
B. 3 hình vng
C. 4 hình vuông
5/.Điền dấu :
3 + 4 5 9 + 1 10
8 2 + 7 7 – 3 3 + 3
6/. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
a) 9 + = 10
A. . 1 B . 2 C . 3
b) 10 - = 5
A. . 4 B . 5 C . 6
7/.viết phép tính thích hợp:
Có: 6 quả
Thêm: 3 quả
Có tất cả:… quả?
ĐÁP ÁN
<
MƠN TỐN KHỐI I
NH: 2011 – 2012 GIỮA KÌ I
Bài 1: 2 điểm. ( Đúng 2 câu được 2 điểm, đúng 1 câu được 1điểm)
Bài 2: 3 điểm. Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm ( Mỗi câu 0,5 đ)
Bài 4:.1 điểm . Học sinh khoanh vào ý đúng
Ý. B
Bài 5: 1 điểm . Học sinh điền đúng mỗi ô được 0,25 đ
Bài 6: 1 điểm . Học sinh khoanh vào ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ)
a).Ý: A
b). Ý: B
Bài 7: 1 điểm . Học sinh điền đúng phép tính
6 + 3 = 9
TRƯỜNG TH TRÀM CHIM 3 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : <b>TIẾNG VIỆT</b> (phần đọc)
KHỐI: I
1/.Đọc thành tiếng (6 điểm)
a/.Đọc các vần:
yên, ênh, ưt, oc,
b/.Đọc các từ ngữ:
cái kéo, cá sấu, nhà in, con ong.
c/. Đọc các câu:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm
bay lượn từng đàn.
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>
a/.Đọc các vần: ( 2 điểm).
-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/ vần.
-Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/ vân): không được
điểm.
b/.Đọc các từ ngữ:( 2 điểm)
-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/ từ
ngữ.
-Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được
điểm
c/. Đọc các câu các câu văn xuôi:( 2 điểm)
-Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/ câu.
PGD &ĐT TAM NÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRÀM CHIM 3 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN : <b>TIẾNG VIỆT</b> (phần đọc)
THỜI GIAN: 40 phút
KHỐI: I
2/.Đọc hiểu ( 4 điểm)
a/. Nối ơ chữ cho phù hợp:
cái mỏ bé xíu
cái chân tí hon
lơng vàng sáng ngời
mắt đen mát dịu
b/. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ăm hay âm: t… tre, chỗ ch….
-it hay iêt; con v…, tập v….
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>
a/. Nối ô chữ; ( 2 điểm)
-Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ.
-Nối sai hoặc nối không được: không được điểm.
b/. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:( 2 điểm)
-Điền đúng: 0,5 điểm/ vần.
(Các vần điền đúng: tăm tre; chỗ chấm; con vịt; tậ[p viết.)
-Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
PGD &ĐT TAM NƠNG CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRÀM CHIM 3 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN : <b>TIẾNG VIỆT</b> (phần viết)
THỜI GIAN: 40 phút
KHỐI: I
1/. Giáo viên viết bảng học sinh nhìn chép:
a/.Vần :Viết vần: ung, ênh, em, at.
b/. Từ ngữ: Nhà rông, chó đốm, xâu kim, chót vót. ( 2đ)
c/.Viết câu: ( 4đ)
Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.
---Hết---ĐÁP ÁN
MƠN : TIẾNG VIỆT ( Phần viết)
1/. Vần: (2 điểm )
-Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần.
-Viết đúng, khơng đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ vần.
-Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.
2/.Từ ngữ: 4 diểm ( mỗi từ 1 điểm)
-Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ.
-Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ.
-Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.
3/.Câu: 4 điểm
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu( dòng thơ)
– 0,25 điểm/ chữ.
-Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.