Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.36 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I - tháng 11</b>
<b>Mơn : Tốn </b>–<b> Lớp 1</b>
<b>C©u 1( 2điểm ) : ViÕt c¸c sè 5,1,6,7,10</b>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn .
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé .
<b>C©u 2( 3 điểm ) : </b>
> 2 + 1 ……….3 4………… 1 + 2
= 1 + 3 ………..3 4………… 1+ 3
< 1+1 …………3 4………… 2 + 2
<b>C©u 3( 2điểm ) : TÝnh </b>
3 + 2 = 2 + 1 =
3 + 1 = 2 + 3 =
<b>C©u 4( 3điểm ) : ViÕt phÐp tÝnh thích hợp </b>
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I - tháng 11</b>
<b>Môn : Tiếng việt </b>–<b> Lớp 1</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 20 tiếng bất kỳ bài nào từ tuần 1 đến tuần 10
<b>II . (Đoc </b><b> Viết ) </b>
a. 3 điểm : h , l , ng, nh, ph, kh, t, th, k .
b. 4 ®iĨm : Nga , nghe , ga, ghi , phè , xe, ngùa , mÝa .
c. 2 điểm : Cua bể , ngựa gỗ , gửi th .
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I - tháng 11</b>
<b>Mơn : Tốn </b>–<b> Lớp 2</b>
<b>Câu 1 : đặt tính rồi tính</b>
<b> </b>a. 41 - 25 51 – 35 81 – 48
... ... ...
... ... ...
... ... ...
b. 71 – 9 38 + 47 29 + 6
<b>C©u 2 : T×m X </b>
<b> </b>a. <i>X</i>+ 18 = 61 b. 23 + <i>X</i> = 71 c. <i>X</i>+ 44 = 81
... ... ...
... ... ...
... ... ...
<b>Câu 3 : Một cửa hàng có 51 kg táo , đã bán 26 kg táo . Hỏi cửa hàng đó cịn lại bao </b>
<b>nhiêu kilụgam tỏo ? </b>
<b>Bài giải</b>
..
..
..
<b>Câu 4 : Giả bài toán theo tãm t¾t sau : </b>
46 cây
Đội 1 :
§éi 2 :
<b>Bài giải</b>
...
...
...
<b>Câu 5 : Trong hình bên :</b>
a. Có mấy hình tam giác ?
b. Có mấy hình tứ giác ?
..
..
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I - tháng 11</b>
<b>Môn : Tiếng việt </b>–<b> Lớp 2</b>
<b>Câu 1 : Câu Chúng em đều là học sinh lớp 2A thuộc mẫu câu nào ? </b>“ ”
a. ai là gì ?
b. ai thÕ nµo ?
...
<b>Câu 2 : Dòng nào dới đây thể hiện mẫu câu ai là gì ? </b>“ ”
a. MĐ em trÌo c©y .
...
b. Mẹ em mặc bộ quần áo này rất đẹp .
...
c. MĐ em lµ nông dân .
...
<b>Cõu 3 : Hóy t 3 cõu ( trong 3 trờng hợp sau )</b>
a. Giíi thiƯu trêng em.
...
b. Giới thiệu một môn học em yêu thích .
...
c. Giới thiệu làng ( phố ...) của em .
...
<b>Câu 4 : Điền vào chỗ trống </b>
a. Sa hay xa ?
...x«i , ... xuèng
b. S¸ hay x¸ ?
Phố ..., đờng ...
<b>Câu 5 : Hãy viết đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) </b>
<b>cũ của em .</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I - tháng 11</b>
<b>Mơn : Tốn </b>–<b> Lớp 3</b>
<b>C©u 1 : TÝnh </b>
a. 15 30 28 42
b. 24 2 93 3 88 4 69 3
<b>C©u 2 : Sè ? </b>
4m 4 dm = ……..dm 2m 14 cm = ……..cm
1m 6 dm = ……..dm 8m 32 cm = ……..cm
<b>C©u 3 : Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm ? </b>
A B
C D
a. Cã 3 hàng , mỗi hàng có 8 ô vuông . Số ô vuông trong hình chữ nhật là :
………= 24 ( « vu«ng )
b. Có 8 cột , mỗi cột có 3 ô vuông . Số ô vuông trong hình chữ nhật là :
………= 24 ( « vu«ng )
<b>Câu 4</b> : Quãng đờng từ nhà đến chợ huyện là 5 km , quãng đờng từ chợ huyện đến bu
điện tỉnh dài gấp 3 lần quãng đờng từ nhà đến chợ huyện ( theo sơ đồ sau ) .
Hỏi quãng đờng từ nhà đến bu điện tỉnh dài bao nhiêu ki-lơ-mét ?
Nhµ 5 km Chỵ hun Bu ®iÖn tØnh
? km
<b>Bài giải</b>
...
...
...
<b>Cõu 5</b> : a. o di đoạn thẳng AB .
b. Giảm độ dài đoạn thắng AB đi 5 lần thì đợc độ dài đoạn thẳng MN . Hãy vẽ
đoạn thẳng MN đó .
A B
<b> thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I - tháng 11</b>
<b> Môn : Tiếng việt </b>–<b> Lớp 3</b>
<b>Câu 1</b> : Câu “<i><b> Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ</b></i>” thuộc mẫu câu
nào ?
b . Ai? thÕ nµo ?
c . Ai? làm gì ?
<b>Câu 2</b> : dòng nào dới đây thể hiện theo mẫu câu Ai? là gì?
a. Cái ghế này rất cao .
b. Chỳng em i lao động .
c. Chúng em đều là những học trò ngoan .
...
<b>Câu 3</b> : Ghi lại tên các sự vật đợc so sánh với nhau trong những câu sau :
a. Từ trên gác cao nhìn xuống , hồ nh một chiếc gơng bầu dục khổng lồ , sáng lonh lanh.
...
b. Cầu Thê Húc màu son , cong cong nh con tôm , dẫn vào đền Ngọc Sơn .
...
c. Ngêi ta thấy có con rùa lớn , đầu to nh trái bởi , nhô lên khỏi mặt nớc .
...
<b>Cõu 4</b> : Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đợc in đậm và gạch chân dới đây :
a. <i><b>Em</b><b> </b></i>là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phng .
...
b. Câu lạc bộ thiếu nhi<i><b>là nơi chúng em vui chơi , rèn luyện và học tập .</b></i>
...
<b>Cõu 5</b> : Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về ngời hàng xóm mà em quý mn nht
.
...
...
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I (5.11.2010)</b>
<b>Môn : Tiếng việt </b>–<b> Lớp 4 ( Đề Chẵn )</b>
<b>Thời gian : 40 phút (không kể giao đề ) </b>
<b>Câu 1 </b><i><b>(2điểm ):</b></i><b> Gạch dới những động từ có trong những cụm từ sau : </b>
a. tr«ng em b. quÐt nhµ c. nÊu c¬m d. tíi rau
e. häc bµi g. lµm bµi tËp h. xem truyÖn i. gÊp quần áo
<b>Câu 2 </b><i><b>(2điểm)</b></i><b> : Nối từng thành ngữ bên trái với nghĩa của nó ở bên phải :</b>
a. c voi đòi tiên Ước vọng cao xa không thực tế (1)
luôn mong muốn điều ngời khác có (2)
c. Ước sao đợc vậy Tham lam đợc cái này lại muốn cái khác (3)
d. Ước của trái mùa Mong muốn điều hiếm có (4)
e. Đứng núi này trông núi nọ Mong ớc điều gì đợc đáp ứng ngay (5)
<b>C©u 3 </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> : Điền l hoặc n voá chỗ trống </b>
Xóm ngoài nhà ai già cốm
... àn sơng (2) ... am mỏng rung rinh
Bạn nhỏ cỡi trâu về ngõ
Tự mình (3) ... àm (4) ...ên bức tranh.
<b>Câu 4 </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> : Viết tiếp vào chỗ trống :</b>
a. Ba từ láy có âm đầu l : lập loè ,...
b. Ba từ láy có âm đầu n : nức nở , ...
<b>Câu 5 </b><i><b>(3,5 điểm)</b></i><b>: Ma to làm cho đờng làng ngõ xóm bị ngập lụt . Hãy viết đoạn văn </b>
<b>ngắn từ 7 đến 10 câu kể về gia đình , khu xóm em chống và chạy lụt .</b>
<i>(Tồn bài trình bày sạch đẹp 0,5 điểm )</i>
<i><b>Đáp án chấm KSCL giữa kỳ I đễ chẵn </b></i>–<i><b> tiếng việt 4 </b></i>
<b>Câu 1 : 2 điểm</b> : Mỗi động từ HS gạch chân đúng 0,25 điểm .
a. trông b. quát c.nÊu d. tíi
e. häc g. lµm h. xem i. gÊp
<b>C©u 2 : 2 điểm</b> ( Mỗi dòng nối sai trừ 0,3 điểm )
Nèi : a 3 b 6 c 5
<b>Câu 3 : 1 điểm</b> ( Điền đúng chính tả mỗi tiếng 0,25 điểm )
1. lµn 2. lam 3. lµm 4. nên
<b>Câu 4 : 1 điểm </b>
a. Ba từ láy có âm đầu l : lËp l , lung linh , lµnh lanh , ...
b. Ba từ láy có âm đầu n : nức nở , núng nính , nằng nặc , nơm nớp ,...
<i>* Toàn bài viết đẹp ,rõ ràng , sch cho 0,5 im</i>
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I (5.11.2010)</b>
<b>Môn : Tiếng việt </b>–<b> Lớp 4 ( Đề lẻ)</b>
<b>Thời gian : 40 phút (không kể giao đề ) </b>
<b>Câu 1</b><i><b>(1 điểm )</b></i><b> : Điền l hoặc n vố chỗ trống </b>
Xãm ngoµi nhµ ai gi· cèm
... àn sơng (2) ... am mỏng rung rinh
Bạn nhỏ cỡi trâu về ngõ
Tự mình (3) ... àm (4) ...ên bức tranh
<b>Câu 2 </b><i><b>(2 điểm )</b></i><b> : Gạch dới những động từ có trong những cụm từ sau : </b>
a. tr«ng em b. quÐt nhµ c. nÊu c¬m d. tíi rau
e. häc bµi g. lµm bµi tËp h. xem truyÖn i. gấp quần áo
<b>Câu 3 </b><i><b>(1 điểm )</b></i><b> : Viết tiếp vào chỗ trống :</b>
c. Ba từ láy có âm đầu l : lập loè ,...
d. Ba từ láy có âm đầu n : nức nở , ...
<b>Câu 4 </b><i><b>(2 điểm )</b></i><b>: Nối từng thành ngữ bên trái với nghĩa của nó ở bên phải :</b>
c. c voi đòi tiên Ước vọng cao xa không thực tế (1)
e. Đứng núi này trông núi nọ Mong ớc điều gì đợc đáp ứng ngay (5)
g. Nằm mơ giữa ban ngày mong ớc điều gì cũng đợc nh ý (6)
<b>Câu 5 </b><i><b>(3,5 điểm )</b></i><b>: Ma to làm cho đờng làng ngõ xóm bị ngập lụt . Hãy viết đoạn văn </b>
<b>ngắn từ 7 đến 10 câu kể về gia đình , khu xóm em chống và chạy lụt .</b>
<i> (Tồn bài trình bày sạch đẹp 0,5 điểm )</i>
<b>Câu 1 : 1 điểm</b> ( Điền đúng chính tả mỗi tiếng 0,25 điểm )
1. lµn 2. lam 3. làm 4. nên
<b>Cõu 2 : 2 điểm</b> : Mỗi động từ HS gạch chân đúng 0,25 điểm .
a. tr«ng b. qu¸t c.nÊu d. tíi
e. häc g. lµm h. xem i. gÊp
<b>Câu 3 : 1 điểm </b>
a. Ba từ láy có âm đầu l : lập loè , lung linh , lành lanh , ...
b. Ba từ láy có âm đầu n : nức nở , núng nính , nằng nặc , nơm nớp ,...
<b>Câu 4 : 2 điểm</b> ( Mỗi dòng nối sai trừ 0,3 điểm )
Nối : a 3 b 6 c 5
d 4 e 2 g 1
C<b>âu 5 : 3,5 điểm</b> Viết đoạn văn ngắn khoảng 7 đến 10 câu đúng n cầu có sự lơ gíc chặt
chẽ kể sự việc xảy ra . Các câu có sử dụng động từ để đoạn viết thêm sinh động thuyết
phục ngời nghe .
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I (5.11.2010)</b>
<b>Mơn : Tốn </b>–<b> Lớp 4 ( Đề Chẵn )</b>
<b>Thời gian : 40 phút (không kể giao đề ) </b>
<b>Phần I </b><i><b>( 3 điểm )</b></i><b> : Trắc nghiệm </b>
<b>Khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng </b>
1.NÕu a = 5 ; b = 2 ; c = 8 ; th× a x b x c có giá trị là :
A. 15 B. 18 C. 80 D.90
2. a. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật ?
A.1 A P B
B. 2
C.3
D.4 D Q C
b. Song song víi AD lµ :
a. AB b. PQ vµ BC c. DC d . QC
c. Hình vẽ bên cã mÊy gãc nhän B
A.1
B.2
C.3
D.4
A M C
<b>Phần II </b><i><b>( 7 điểm )</b></i><b> : Tự luận </b>
<b>Bài 1 </b><i><b>( 2 điểm )</b></i><b>: Đặt tính rồi tính </b>
258+7925 50270-9746
... ...
... ...
... ...
<b>Bài 2 </b><i><b>( 2 điểm )</b></i><b>: Tính giá trÞ cđa biĨu thøc :</b>
………
………
………
<b>Bài 3 </b><i><b>( 3 điểm )</b></i><b>: Một cửa hàng có 360 mét vải cả xanh và hoa , trong đó vải hoa ít </b>
<b>hn vi xanh 40 m </b>
a. Tính số vải mỗi lo¹i .
b. Ngời ta mang tất cả số vải hoa đi may áo mỗi áo hết 1m 6 dm . Hi may c bao
chic ỏo ?
<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Đáp án chấm KSCL giữa kỳ I đễ chẵn </b></i>–<i><b> toán 4</b></i>
Khoanh vµo : 1 . C.80 2. a. C.3 b . b. PQ vµ BC c. D. 4
<b>PhÇn II : 7 ®iĨm </b>
Bài 1 : ( 2 điểm ) Đặt đúng 0,25 điểm ; tính đúng 0,75 điểm
. 258 50270
A= 216 x 7 + 284 x 3
A = 1512 + 852 1 ®iĨm
A= 2364 1 điểm
Bài 3 : 3 điểm
Theo bi ra ta có sơ đồ :
Vải xanh
40m 360m 0,5 điểm
Vải hoa
Số vảI hoa có là : ( 360 – 40 ) : 2 = 160 ( m ) 0,5 ®iĨm
Số vảI xanh có là : 360 160 = 200 ( m) 0,5 ®iĨm
§ỉi 160m = 1600 dm
1m 60 dm = 16 dm 0,5 điểm
VảI hoa may đợc số áo là : 1600 : 16 = 100 ( chiếc áo ) 0,5 điểm
Đáp số : a. 160m
200m 0,5 ®iĨm
b. 100 chiếc áo
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I (5.11.2010)</b>
<b>Mơn : Tốn </b>–<b> Lớp 4 ( Đề lẻ )</b>
<b>Thời gian : 40 phút (không kể giao đề ) </b>
<b>Phần I </b><i><b>( 7 điểm )</b></i><b> : T lun </b>
<b>Bài 1 </b><i><b>( 2 điểm )</b></i><b>: §Ỉt tÝnh råi tÝnh </b>
258+7925 50270-9746
... ...
... ...
... ...
<b>Bµi 2 </b><i><b>( 2 điểm )</b></i><b>: Tính giá trị của biểu thức :</b>
………
………
………
<b>Bài 3 </b><i><b>( 3 điểm )</b></i><b>: Một cửa hàng có 360 mét vải cả xanh và hoa , trong đó vải hoa ít </b>
<b>hơn vải xanh 40 m </b>
c. Tính số vải mỗi loại .
d. Ngi ta mang tất cả số vải hoa đi may áo mỗi áo hết 1m 6 dm . Hỏi may đợc bao
chic ỏo ?
<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Phần II </b><i><b>( 3 điểm )</b></i><b> : Tr¾c nghiƯm </b>
<b>Khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng </b>
1.NÕu a = 5 ; b = 2 ; c = 8 ; th× a x b x c có giá trị là :
A. 15 B. 18 C. 80 D.90
2. a. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhËt ?
A.1 A P B
B. 2
C.3
D.4 D Q C
b. Song song víi AD lµ :
a. AB b. PQ vµ BC c. DC d . QC
c. Hình vẽ bên có mấy góc nhọn B
A.1
B.2
C.3
D.4
<i><b>Đáp án chấm KSCL giữa kỳ I đễ lẻ </b></i>–<i><b> toán 4 </b></i>
<b>Phần I : 7 điểm </b>
<b>Bài 1 : ( 2 điểm )</b> Đặt đúng 0,25 điểm ; tính đúng 0,75 điểm
. 258 50270
<b>Bài 2 : 2 điểm </b>
A= 216 x 7 + 284 x 3
A = 1512 + 852 1 ®iĨm
A= 2364 1 điểm
<b>Bài 3 : 3 điểm </b>
Theo bài ra ta có sơ đồ :
Vải xanh
40m 360m 0,5 điểm
Vải hoa
Số vảI hoa có lµ : ( 360 – 40 ) : 2 = 160 ( m ) 0,5 điểm
Số vảI xanh có là : 360 – 160 = 200 ( m) 0,5 ®iĨm
§ỉi 160m = 1600 dm
1m 60 dm = 16 dm 0,5 điểm
VảI hoa may đợc số áo là : 1600 : 16 = 100 ( chiếc áo ) 0,5 điểm
Đáp số : a. 160m
200m 0,5 ®iĨm
b. 100 chiÕc ¸o
<b>Phần II : 3 điểm : Mỗi bài đúng 1 im </b>
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I (5.11.2010)</b>
<b>Môn : Tiếng việt </b>–<b> Lớp 5 ( Đề chẵn ) </b>
<b> Thời gian : 40 phút (không kể giao đề ) </b>
<b>Phần I : Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng </b>
<b>1 </b><i><b>( 0,5 điểm )</b></i><b> . Từ nào dới đây đồng nghĩa với t </b><i><b>thiờn nhiờn </b></i>
A. Tạo hoá B. Tù nhiªn C. Tài nguyên D. rõng nói
<b>2 </b><i><b>( 1 điểm )</b></i><b> . Từ </b><i><b>đi</b></i><b> trong câu tục ngữ nào đợc dùng với nghĩa chuyển </b>
A. Đi một ngày đàng , học một sàng khôn .
B. Ăn cỗ đi trớc , lội nớc đi sau .
C. Sai một li , đi một dặm .
<b>3 </b><i><b>( 0,5 điểm )</b></i><b>. Trong bài : Cái gì quý nhất ý kiến của thầy giáo là : </b>
A. Lóa g¹o q nhÊt .
B. Ngời lao động quí nhất .
C.Vàng là quí nhất .
D. Thì giờ là quí nhất .
<b>Phần II : Tự luận </b>
<b>1 </b><i><b>( 1 điểm )</b></i><b>.Hoàn thiện các thành ngữ và các câu sau : </b>
a. Tôi ra ...ẩn vào ...ơ .
b. Mt ... thỡ sng , đống ...ề thì chết .
c. Việc ...nghĩa lớn
d. áo rách khéo vá hơn lành ...may .
<b>2 </b><i><b>( 1,5 điểm )</b></i><b>.Đặt câu để phân biệt từ đồng âm </b>
giá ( giá tiền ) ; giá ( giá rét ) ; giá ( giá để đồ vật )
<b>3 </b><i><b>( 1,5 điểm )</b></i><b>.Gạch chân các đại từ đợc dùng trong bài ca dao sau :</b>
Cái cò cái vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà «ng hìi cß ?
Khơng khơng , tơi đứng trên bờ
Mẹ con cái riệc đổ ngờ cho tôi
Chẳng tin ông đến mà coi
Mẹ con nhà nó cịn ngồi đây kia
<b>Phần I</b> : Khoanh vào chỉ cái đặt trớc câu trả lời đúng. (3 điểm )
1.B. Tự nhiên ( 0,5 điểm )
2.C. Sai một li , đi một dặm ( 1 điểm )
3. B. Ngời lao động quí nhất .( 0,5 điểm )
<b>Phần II</b> : (7 điểm )
1 . (1 điểm ).Hoàn thiện các thành ngữ và các câu sau :
a. Tôi ra <i><b>ngẩn</b></i> vào <i><b>ng¬ .</b></i>
b. Một <i><b>nghề</b></i> thì sống , đống <i><b>nghề</b></i> thì chết .
c. Việc <i><b>nhỏ</b></i> nghĩa lớn
d. áo rách khéo vá hơn lành <i><b>vụng</b></i> may .
2.(1,5 điểm ) đặt đúng mỗi câu( 0,5 điểm )
<b> 3</b> . (1,5 điểm ).Gạch chân các đại từ đợc dùng trong bài ca dao sau :
Cái cị cái vạc cái nơng
Sao mày giẫm lúa nhà ơng hỡi cị ?
Khơng khơng , tơi đứng trên bờ
Mẹ con cái riệc đổ ngờ cho tôi
Chẳng tin ông đến mà coi
Mẹ con nhà nó cịn ngồi đây kia
4. ( 3,5 điểm )
- Më bµi: ( 0,5 điểm )
- Thân bài : rõ ràng , mạch lạc liên kết câu chặt chẽ ( 2,5 điểm )
- Kết bài : ( 0,5 ®iĨm )
<i>* Tồn bài viết đẹp ,rõ rng , sch cho 0,5 im</i>
<b>đề thi khảo sát chất lợng giữa Học kỳ I (5.11.2010)</b>
<b>Môn : Tiếng việt </b>–<b> Lớp 5 (đề lẻ ) </b>
<b>Phần I : Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng </b>
<b>1 </b><i><b>(0,5 ®iĨm )</b></i><b>. Trong bài : Cái gì quý nhất ý kiến của thầy giáo là : </b>
A. Lóa g¹o q nhÊt .
B. Ngời lao động quí nhất .
C.Vàng là quí nhất .
D. Thì giờ là quí nhất .
<b>2 </b><i><b>(0,5 im )</b></i><b>. T nào dới đây đồng nghĩa với từ </b><i><b>thiên nhiên </b></i>
A. Tạo hoá B. Tự nhiên C. Tài nguyªn D. rõng nói
<b>3 </b><i><b>(1 điểm )</b></i><b>. Từ </b><i><b>đi</b></i><b> trong câu tục ngữ nào đợc dùng với nghĩa chuyển </b>
A. Đi một ngày đàng , học một sàng khôn .
B. Ăn cỗ đi trớc , lội nớc đi sau .
C. Sai một li , đi một dặm .
<b>Phần II : Tù luËn </b>
<b>1 </b><i><b>(1,5 điểm ) </b></i><b>.Đặt câu để phân biệt từ đồng âm </b>
giá ( giá tiền ) ; giá ( giá rét ) ; giá ( giá để đồ vật )
<b>2 </b><i><b>(1,5 điểm )</b></i><b>.Gạch chân các đại từ đợc dựng trong bi ca dao sau :</b>
Cái cò cái vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cò ?
Khụng không , tôi đứng trên bờ
Mẹ con cái riệc đổ ngờ cho tôi
Chẳng tin ông đến mà coi
Mẹ con nhà nú cũn ngi õy kia
<b>3 </b><i><b>(1 điểm )</b></i><b>.Hoàn thiện các thành ngữ và các câu sau : </b>
e. Tôi ra ...ẩn vào ...ơ .
f. Mt ... thỡ sng , đống ...ề thì chết .
g. Việc ...nghĩa lớn
h. áo rách khéo vá hơn lành ...may .
<b>4 </b><i><b>(3,5 điểm )</b></i><b>. Viết bài văn ngắn từ 10 đến 12 câu tả ngơi trờng của em .</b>
<i> (Tồn bài trình bày sạch đẹp 0,5 điểm )</i>
<b>Phần I</b> : Khoanh vào chỉ cái đặt trớc câu trả lời đúng. (3 điểm )
1. B. Ngời lao động quí nhất .( 0,5 điểm )
2.B. Tù nhiªn ( 0,5 ®iĨm )
3.C. Sai một li , đi một dặm ( 1 điểm )
<b>Phần II</b> : (7 điểm )
1. (1,5 điểm ) đặt đúng mỗi câu( 0,5 điểm )
<b> </b>2 . (1,5 điểm ).Gạch chân các đại từ đợc dùng trong bài ca dao sau :
Cái cị cái vạc cái nơng
Sao mày giẫm lúa nhà ơng hỡi cị ?
Khơng khơng , tơi đứng trên bờ
Chẳng tin ông đến mà coi
Mẹ con nhà nó cịn ngồi đây kia
<b> </b>3 . (1 điểm ).Hoàn thiện các thành ngữ và các câu sau :
a.Tôi ra <i><b>ngẩn</b></i> vào <i><b>ngơ .</b></i>
b. Mt <i><b>ngh</b></i> thỡ sng , ng <i><b>nghề</b></i> thì chết .
c.Việc <i><b>nhỏ</b></i> nghĩa ln
d .áo rách khéo vá hơn lành <i><b>vơng</b></i> may .
4. ( 3,5 ®iĨm )
- Mở bài: ( 0,5 điểm )
- Thân bài : rõ ràng , mạch lạc liên kết câu chặt chẽ ( 2,5 ®iĨm )
- Kõt bµi : ( 0,5 ®iĨm )
<i>* Tồn bài viết đẹp ,rõ ràng , sch cho 0,5 im</i>
<b>Đề thi khảo sát chất lợng giữa học kì I (5.11.2010)</b>
<b>Môn: Toán 5 (Đề chẵn)</b>
<i><b>Thi gian: 40 phút (không kể giao đề)</b></i>
<b>Phần 1 </b><i><b>(3 điểm)</b></i><b> : . Hãy khoanh vào chữ cái trớc kết quả ỳng</b>
1. <i><b>(0,75 điểm)</b></i> Chữ số 7 của số 25,07 có giá trị là :
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
2. <i><b>(0,75 điểm)</b></i> Cô giáo đọc : "Hai mốt phảy tám mơi sáu" học sinh viết đúng là:
A. 201,806 B. 21,806 C. 21,86 D. 201,86
3. <i><b>(0,75 điểm)</b></i> Hn s 23
100
6
thành số thập phân là:
A. 23,06 B. 23,6 C. 23,600 D. 23,106
4. <i><b>(0,75 điểm) </b></i>Số thập phân nào dới đây cùng có giá trị là 0,8
A. 0,08 B. 0,008 C. 8,0 D. 0,8000
<b>Phần 2 </b><i><b>(7 điểm)</b></i><b> : </b>
1<i><b>. (1 điểm)</b></i> Đặt tính rồi tính :
a/ 429 + 87507 b/ 3,75 + 46,2
……… ………
2. <i><b>(2 ®iĨm)</b></i> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4m 13 cm = . . . . m 8 kg 532 g = . . . . kg
16 dm 5 cm = . . . . dm 20 kg 69 g = . . . . kg
16 dm 12 mm = . . . . dm 4 tÊn 5 t¹ = . . . . tÊn
3. <i><b>(2 điểm)</b></i> Mua 15 quyển sách toán hết 135.000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết
bao nhiờu tin ?
.
.
.
4. <i><b>(2 điểm)</b></i> Một thửa ruộng hình chữ nhËt cã chiỊu dµi 80m, chiỊu réng b»ng
4
3
chiỊu dµi.
a. TÝnh diƯn tÝch thưa rng.
b. Nếu mỗi dam2<sub> thu đợc 75 kg. Hỏi thửa đó thu đợc bao nhiêu tạ thóc.</sub>
.
………
.
………
.
………
.
………
.
………
<i><b>Đáp án chấm KSCL giữa kỳ I đễ chẵn </b></i>–<i><b> toán 5 </b></i>
<b>Phần I : Hãy khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng ( 3 điểm ) </b>
1. ý C.
100
7
( 0,75 ®iĨm )
2. ý C . 21,86 ( 0,75 ®iĨm )
3. ý A . 23,06 ( 0,75 ®iĨm )
4. ý D . 0,8000 ( 0,75 điểm )
<b>Phần II : ( 7 điểm ) </b>
<b>1.Đặt tính rồi tÝnh ( 1 ®iĨm ) </b>
. 429 3,75 - Đặt tính đúng : 0,25 điểm
<b>2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm ) </b>
4m 13 cm = 4,13m ( 0,3 ®iĨm ) 8 kg 532g = 8,532kg ( 0,3 ®iĨm )
16dm 5cm = 16,5dm ( 0,3 ®iĨm ) 20kg 69g = 20,069kg ( 0,3 ®iĨm )
16dm 12mm = 16,12dm ( 0,4 ®iĨm) 4 tÊn 5t¹ = 4,5 tÊn ( 0,4 ®iĨm )
<b>3. ( 2 ®iĨm ) gi¶i Có 2 cách giải </b>
Cách 1 : Mua 1 quyển sách toán hết số tiền là :
135.000 : 15 = 9000 ( đồng ) ( 1 điểm )
Mua 45 quyển sách toán hết số tiền là :
<b>4.( 2 điểm ) </b>
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là : 80 x
4
3
= 60 ( m ) 0,5 ®iĨm
a. DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ : 80 x 60 = 4800 ( m2<sub> ) 0,5 ®iĨm </sub>
b. §ỉi 4800 m2<sub> = 48 dam</sub>2<sub> 0,25 ®iĨm </sub>
Thửa ruộng thu hoạch đợc số tạ thóc là : 75 x 48 = 3600 ( kg) 0,5 điểm
Đổi 3600 kg = 36 tạ
<b>Đề thi khảo sát chất lợng giữa học kì I (5.11.2010)</b>
<b>Môn: Toán 5 (Đề lẻ)</b>
<i><b>Thi gian: 40 phỳt (khụng k giao đề)</b></i>
<b>Phần 1 </b><i><b>(3 điểm)</b></i><b> : . Hãy khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng</b>
1. <i><b>(0,75 ®iĨm) </b></i>Số thập phân nào dới đây cùng có giá trị lµ 0,8
A. 0,08 B. 0,008 C. 8,0 D. 0,8000
2. <i><b>(0,75 điểm)</b></i> Hỗn số 23
100
6
thành số thập phân là:
A. 23,06 B. 23,6 C. 23,600 D. 23,106
3. <i><b>(0,75 điểm)</b></i> Chữ số 7 của số 25,07 có giá trị là :
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
4. <i><b>(0,75 điểm)</b></i> Cô giáo đọc : "Hai mốt phảy tám mơi sáu" học sinh viết đúng là:
A. 201,806 B. 21,806 C. 21,86 D. 201,86
<b>Phần 2 </b><i><b>(7 điểm)</b></i><b> : </b>
1. <i><b>(2 điểm)</b></i> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm:
4m 13 cm = . . . . m 8 kg 532 g = . . . . kg
16 dm 5 cm = . . . . dm 20 kg 69 g = . . . . kg
16 dm 12 mm = . . . . dm 4 tÊn 5 t¹ = . . . . tấn
1. <i><b>(1 điểm)</b></i> Đặt tính rồi tÝnh :
a/ 429 + 87507 b/ 3,75 + 46,2
……… ………
……… ………
……… ………
3. <i><b>(2 ®iĨm)</b></i> Mét thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều réng b»ng
4
3
chiỊu dµi.
a. TÝnh diƯn tÝch thưa rng
b. Nếu mỗi dam2<sub> thu đợc 75 kg. Hỏi thửa đó thu đợc bao nhiêu tạ thóc.</sub>
.
………
4. <i><b>(2 điểm)</b></i> Mua 15 quyển sách toán hết 135.000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết
bao nhiêu tiền ?
.
………
.
………
.
………
<i><b>Đáp án chấm KSCL giữa kỳ I đễ lẻ </b></i>–<i><b> toán 5 </b></i>
<b>Phần I : Hãy khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng ( 3 điểm ) </b>
1.ý D . 0,8000 ( 0,75 ®iĨm )
2.ý A . 23,06 ( 0,75 ®iĨm )
3.ý C.
100
7
( 0,75 ®iĨm )
4.ý C . 21,86 ( 0,75 điểm )
<b>Phần II : ( 7 điểm ) </b>
<b>1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm ) </b>
4m 13 cm = 4,13m ( 0,3 ®iĨm ) 8 kg 532g = 8,532kg ( 0,3 ®iĨm )
16dm 5cm = 16,5dm ( 0,3 ®iĨm ) 20kg 69g = 20,069kg ( 0,3 ®iĨm )
16dm 12mm = 16,12dm ( 0,4 ®iĨm) 4 tÊn 5t¹ = 4,5 tấn ( 0,4 điểm )
<b>2Đặt tính rồi tính ( 1 ®iĨm ) </b>
. 429 3,75 - Đặt tính đúng : 0,25 điểm
<b>3. 2 ®iĨm ) Bài giảI </b>
Chiều rộng hình chữ nhật là : 80 x
4
3
= 60 ( m ) 0,5 ®iĨm
a. DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ : 80 x 60 = 4800 ( m2<sub> ) 0,5 ®iĨm </sub>
b. §ỉi 4800 m2<sub> = 48 dam</sub>2<sub> 0,25 ®iĨm </sub>
Thửa ruộng thu hoạch đợc số tạ thóc là : 75 x 48 = 3600 ( kg) 0,5 điểm
Đổi 3600 kg = 36 tạ
<b>4.( 2 ®iĨm ) gi¶i Có 2 cách giải </b>
Cách 1 : Mua 1 quyển sách toán hết số tiền là :
135.000 : 15 = 9000 ( đồng ) ( 1 điểm )
Mua 45 quyển sách toán hết số tiền là :