Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

LTVC 4 tuan 17 cau ke Ai lam gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.17 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>- Hóy t mt câu kể </b>


<b>- Thế nào là câu kể ?</b>



KiÓm tra baì cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tiết 34 :</b>


<b>Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn đánh trâu ra cày. </b>


<b>Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. </b>



<b>Các bà mẹ tra ngô. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. </b>


<b>Lũ chó sủa om cả rừng.</b>



<i>Theo</i>

Tô Hồi.



<b>I. NhËn xÐt </b>



<b>1. Đọc đoạn văn sau :</b>



<b>2. Tìm trong mỗi câu trên các từ ngữ:</b>



a)

<b>Chỉ hoạt động. </b>


<b> </b>




b)

<b>Chỉ người hoặc vật hoạt động.</b>




M:



M:

Người lớn



đánh trâu ra cày


đánh trâu ra cày


Người lớn



<b>C©u</b>


<b>Câu</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt độngTừ ngữ chỉ hoạt động</b> <b>Từ ngữ chỉ ng ời hoặc Từ ngữ chỉ ng ời hoặc </b>
<b>vật hoạt động</b>


<b>vật hoạt ng</b>


2

Ngiln ỏnhtrõuracy



SGK/166


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>C©u</b>


<b>Câu</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt độngTừ ngữ chỉ hoạt động</b> <b>Từ ngữ chỉ ng ời Từ ngữ chỉ ng ời </b>


<b>hoặc vật hoạt động</b>
<b>hoặc vật hoạt động</b>


3.Đặt câu hỏi :


<b>a) Cho từ ngữ chỉ hoạt động . M: Người lớn làm gì? </b>


2. Người lớn đánh trâu ra cày. <sub>đánh trâu ra cày</sub> <sub>người lớn</sub>


4. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. <sub>bắc bếp thổi cơm</sub> <sub>mấy chú bé</sub>


5. Các bà mẹ tra ngô. tra ngô các bà mẹ


6. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. ngủ khì trên lưng các em bé


7. Lũ chó sủa om cả rừng. om cả rừng lũ chó


3. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. nhặt cỏ, đốt lá <sub>các cụ gi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>C©u</b>


<b>Câu</b> <b><sub>Câu hỏi cho</sub><sub>Câu hỏi cho</sub></b> <b><sub>từ ngữ chỉ </sub><sub>từ ngữ chỉ </sub></b>
<b>hoạt động</b>


<b>hoạt động</b>



<b>Câu hỏi cho từ ngữ chỉ </b>
<b>Câu hỏi cho từ ngữ chỉ </b>
<b>ng ời hoặc vật hoạt động</b>
<b>ng ời hoặc vật hoạt động</b>


2. Người lớn đánh trâu ra cày. Người lớn làm gì? Ai đánh trâu ra cày ?


4. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. Mấy chú bé làm gì ? Ai bắc bếp thổi cơm ?


5. Các bà mẹ tra ngô. <sub>Các bà mẹ làm gì ?</sub> <sub> Ai tra ngơ ?</sub>


6. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. <sub>Các em bé làm gì ?</sub> Ai ngủ khì trên lưng ?


7. Lũ chó sủa om cả rừng. Lũ chó làm gì ? Con gì sủa om cả rừng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>Câu kể: </b>

<i>Ai làm gì ?</i>



<b>I. Nhận xét </b>



Trên nương, mỗi người một việc.



Các em bé



Các cụ già

nhặt cỏ, đốt lá.



Các bà mẹ





bắc bếp thổi cơm.



Mấy chú bé



tra ngô.

ngủ khì trên lưng mẹ.



sủa om cả rừng.



Lũ chó



làm gì?
Ai?


Người lớn

đánh trâu ra cày.



<i>Theo</i>

Tơ Hồi.



làm gì?
làm gì?


làm gì? làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>Câu kể: </b>

<i>Ai làm gì ?</i>




<b>GHI NH</b>

<b>: SGK/166</b>



Cõu kể

<i><b>Ai làm gì?</b></i>

Thường gồm hai bộ phận:


- Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu


hỏi:

<b>Ai (con gì, cái gì) ?</b>



- Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho cõu hi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>Câu kể: </b>

<i>Ai làm gì ?</i>



SGK/166


SGK/166


<b>III. Luyện tập</b>



<b> </b>

<b>Tìm những câu kể </b>

<i><sub>Ai làm gì ?</sub></i>

<b>trong đoạn </b>


<b>văn sau:</b>



<b>I. Nhận xét </b>



<b>II. Ghi nhí( sgk/166) </b>



<b>Cuộc sống q tơi gắn bó với cây cọ. Cha tôi làm cho tôi </b>


<b>chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy </b>


<b>móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tơi đan </b>



<b>nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. </b>


<b> </b>



<b>B i 1:</b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>Câu kể: </b>

<i>Ai làm gì ?</i>



<b>III. Luyện tập</b>



<b> </b>

<b>Tìm những câu kể </b>

<i><sub>Ai làm gì ?</sub></i>

<b>trong đoạn văn sau:</b>



<b>I. Nhận xÐt </b>



<b>II. Ghi nhí( sgk/166) </b>



<b> </b>

<b> Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm đ ợc ở </b>



<b>bµi tËp 1. </b>


<b>B i 1: </b>

<b>à</b>



<b> </b>



<b>B i 2:</b>

<b>à</b>



<b>Cuộc sống q tơi gắn bó với cây cọ. Cha tơi làm cho tơi </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lun tõ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>Câu kể: </b>

<i>Ai làm gì ?</i>



<b>III. LuyÖn tËp</b>



<b> </b>

<b>Tìm những câu kể </b>

<i><sub>Ai làm gì ?</sub></i>

<b>trong đoạn văn sau:</b>



<b>I. Nhận xét </b>



<b>II. Ghi nhớ( sgk/166) </b>



<b>Cuc sống q tơi gắn bó với cây cọ. Cha tơi làm cho tôi </b>



<b>chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy </b>


<b>móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tơi đan </b>


<b>nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b> Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm đ ợc ë </b>



<b>bµi tËp 1. </b>


<b>B i 1: </b>

<b>à</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>Câu kể: </b>

<i>Ai làm gì ?</i>



2.Cha tụi lm cho tụi chiếc chổi cọ để quét nhà,
quét sân .


làm cho tôi để quét nhà,
quét sân .


Cha tôi


3. Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên


gác bếp để gieo hạt mùa sau . đựng hạt giống đầy móm <sub>lá cọ, treo lên gác bếp để </sub>
gieo hạt mùa sau .


Mẹ


4. Chị tơi đan nón lá cọ, lại biết đan cả


mành cọ và làn cọ xuất khẩu. đan nón lá cọ, lại biết đan


cả mành cọ và làn cọ xuất
khẩu .


Chị tôi


<b>Chủ ngữ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tun 17 tit 34 :</b>


<b>Câu kể: </b>

<i>Ai làm gì ?</i>



<b>III. Luyện tập</b>


<b>I. Nhận xét </b>



<b>II. Ghi nhí( sgk/166) </b>



<b>B i 1:</b>

<b>à</b>


<b>B i 2:</b>

<b>à</b>



<b>B i 3:</b>

<b>à</b>

<b>ViÕt một đoạn văn kể về các công việc trong</b>



<b>một buổi s¸ng cđa em </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lun tõ và câu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×