Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi hk120102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.89 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT KG KIỂM TRA HỌC KỲ I</b> <b> Họ tên, chữ ký giám thị</b>


<b> </b> <b> </b> <b> Năm học: 2010 – 2011 GT1: ………..</b>


<b> GT2: ……….</b>
<b>MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6</b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>


<b>MÃ</b>
<b>ĐỀ</b>


<b>1</b>


<b>Trường THPT VÂN KHÁNH</b>
<b>Họ và tên: ………</b>
<b>Lớp: …………..</b>


<b>SBD:………..….. phòng: ………</b>


<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ tên, chữ ký giám khảo</b>


<b>Bằng số Bằng chữ</b>


<b>I. Chọn phương án phù hợp nhất (A, B, C hoặc D) (2 điểm)</b>
<i><b>1. Em có thể dùng máy tính vào những cơng việc gì?</b></i>


A. thực hiện tính tốn và tự động hóa cơng việc văn phịng
B. hỗ trợ cơng tác quản lí và cơng cụ học tập giải trí


C. điều khiển tự động Rơbốt và liên lạc, tra cứu, mua bán trực tuyến


D. Tất cả các ý trên


<i><b>2. Biển báo cấm đậu xe thông tin dạng:</b></i>


A. âm thanh B. hình ảnh C. số D. văn bản
3. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính:


A. bộ lưu điện (UPS) B. bộ nhớ ROM


C. bộ nhớ RAM D. bộ xử lí trung tâm (CPU)
<i><b> 4. Bộ nhớ là nơi </b></i>


A. điều khiển các chương trình có trong máy tính
B. điều khiển các thiết bị của máy tính


C. lưu các chương trình và dữ liệu
D. điều khiển các hoạt động của máy tính
<i><b>5. Trình tự của q trình ba bước là:</b></i>


A. Nhập  Xuất  Xử lí B. Xử lí  Xuất  Nhập
C. Xuất  Nhập  Xử lí D. Nhập  Xử lí  Xuất
<i><b> 6. Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ sau đây, đơn vị đo nào lớn nhất?</b></i>


A. Kilobyte B. Megabyte C. Gigabyte D. Byte
<i><b>7. Hệ điều hành WINDOWS XP là:</b></i>


A. phần mềm hệ thống B. phần mềm ứng dụng
C. Cả A và B D. đáp án khác


<i><b>8. Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa USB , đĩa CD,…còn được gọi là</b></i>


A. bộ nhớ trong B. bộ nhớ ngoài
C. bộ nhớ RAM D. Tất cả các thiết bị trên
<b>II. Chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S) (3 điểm)</b>


1. Hạn chế lớn nhất của máy tính là khơng thể ngửi được

.



Đ □ S □


2. Phần mềm hệ thống là phần mềm mà khơng có nó máy tính khơng

hoạt động được.



Đ □ S □


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3

. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng gọi chung là phần mềm.



Đ □ S □


4

. Tin học là ngành học về máy tính điện tử.



Đ □ S □


5

. Máy tính điện tử vừa là đối tượng vừa là công cụ của ngành tin học.



Đ □ S □


6

. Phần mềm ứng dụng mang lại những tiện ích cho con người.



Đ □ S □


<b>III. Chọn cặp ghép đúng (1 điểm)</b>



<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


1. Bia đá a. Hình ảnh


2. Bản nhạc phát ra từ loa b. Văn bản


3. Ảnh một con chó c. Âm thanh


4. Mùi thơm một món ăn d. Mùi vị


5. Tâm trạng của mỗi người sau khi xem xong đoạn phim tài liệu e. Cảm giác


1 2 3 4 5


( ) ( ) ( ) ( ) ( )


<b>IV. Điền vào khoảng trống để hoàn thành câu (3 điểm) </b>


1. Home Row Only - Bài luyện...
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm...
...Đặc điểm cơ bản của từng thành phần là
...
...
...
3. Một ki-lo-bai bằng ... byte. Một me-ga-bai bằng ...byte.
4. Máy tính là một cơng cụ ...
hữu hiệu. Có ba giai đoạn của q trình xử lí thơng tin là:...
...
5. Các thao tác cơ bản với chuột là: ...
...


...
6. Thơng tin trong máy tính được thể hiện dưới dạng ...
...
<b>V. Sắp xếp trình tự các bước đăng kí người luyện tập của Mario (1 điểm)</b>


 Nháy chuột tại vị trí DONE để đóng cửa sổ này. Bước:
 Khởi động phần mềm Mario bằng cách chạy tệp MARIO.EXE Bước:
 Nhập tên của em tại vị trí dịng trắng trên màn hình. Nhập xong nhấn


phím Enter. Bước:


 Gõ phím W hoặc nháy chuột tại mục Student, sau đó chọn dịng New


trong bảng chọn. Cửa sổ thơng tin Student Information xuất hiện. Bước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông</b>


<b>hiểu</b>



<b>Vận dụng</b>

<b><sub>Tổng</sub></b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



<b>1. Thông tin và tin học</b> <b>1<sub> 0.5</sub></b>

<b>1</b>

<b><sub>0.5</sub></b>



<b>2. Thông tin và biểu diễn thông </b>
<b>tin</b>


5


1




<b>1</b>


<b> 0.25</b> <b>1 0.5</b>

<b>7</b>

<b><sub>1.75</sub></b>



<b>3. Em có thể làm được những gì </b>
<b>nhờ máy tính</b>


<b>1</b>


<b> 0.25</b>

<b>1</b>

<b><sub>0.25</sub></b>



<b>4. Máy tính và phần mềm máy </b>
<b>tính</b>


<b>6</b>
<b> 0.25</b>


<b>5</b>
<b> 0.5</b>


<b>3</b>


<b> 0.5</b>

<b>14</b>

<b><sub>5.5</sub></b>



<b>5. Luyện tập chuột</b> <b>1<sub> 0.5</sub></b>

<b>1</b>



<b>0.5</b>


<b>6. Sử dụng phần mềm MARIO để</b>


<b>luyện gõ phím</b>



1


1



<b>1</b>


<b> 0.5</b>

<b>2</b>

<b><sub> 1.5</sub></b>


<b>Tổng</b>

6

<sub>2</sub>

8

<sub> 2</sub>

<b>6</b>

<b><sub> 3</sub></b>

6

<sub> 3</sub>

<b>10</b>



<b>Sở GD & ĐT KG KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ tên, chữ ký giám thị</b>
<b>NỘI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b> <b> Năm học: 2010 – 2011</b> <b> GT1: ………..</b>
<b> GT2: ……….</b>


MOÂN : TIN HOÏC - KHỐI : 6


<i><b>Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>M</b>


<b>Ã</b>
<b>ĐỀ</b>


<b>2</b>


<b>Trường THPT VÂN KHÁNH</b>
<b>Họ VàTên:………….………..………</b>
<b>Lớp:………</b>


<b>SBD:……….. Phoøng…….………</b>



<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ tên, chữ ký giám</b>
<b>khảo</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>I. Chọn phương án phù hợp nhất (A, B, C hoặc D) (2 điểm)</b>
<b> </b><i><b>1. Trình tự của quá trình ba bước là:</b></i>


A. Nhập  Xuất  Xử lí B. Xử lí  Xuất  Nhập
C. Xuất  Nhập  Xử lí D. Nhập  Xử lí  Xuất
<i><b>2. Hệ điều hành WINDOWS XP là:</b></i>


A. phần mềm hệ thống B. phần mềm ứng dụng
C. Cả A và B D. đáp án khác


<i><b> 3. Bộ nhớ là nơi </b></i>


A. điều khiển các chương trình có trong máy tính
B. điều khiển các thiết bị của máy tính


C. lưu các chương trình và dữ liệu
D. điều khiển các hoạt động của máy tính


<i><b>4. Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa USB, đĩa CD,…còn được gọi là</b></i>
A. bộ nhớ trong B. bộ nhớ ngoài
C. bộ nhớ RAM D. Tất cả các thiết bị trên
<i><b> 5. Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ sau đây, đơn vị đo nào lớn nhất?</b></i>


A. Kilobyte B. Megabyte C. Gigabyte D. Byte


<b> </b><i><b>6. Em có thể dùng máy tính vào những cơng việc gì?</b></i>


A. thực hiện tính tốn và tự động hóa cơng việc văn phịng
B. hỗ trợ cơng tác quản lí và cơng cụ học tập giải trí


C. điều khiển tự động Rơbốt và liên lạc, tra cứu, mua bán trực tuyến
D. Tất cả các ý trên.


<i><b> 7. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính:</b></i>


A. bộ lưu điện (UPS) B. bộ nhớ ROM


C. bộ nhớ RAM D. bộ xử lí trung tâm (CPU)
<i> <b>8. Biển báo cấm đậu xe thông tin dạng:</b></i>


A. âm thanh B. hình ảnh C. số D. văn bản
<b>II. Chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S) (3 điểm)</b>


1. Tin học là ngành học về máy tính điện tử.


Đ □ S □


2. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng gọi chung là phần mềm.


Đ □ S □


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Hạn chế lớn nhất của máy tính là khơng thể ngửi được.


Đ □ S □



4. Phần mềm ứng dụng mang lại những tiện ích cho con người.


Đ □ S □


5. Phần mềm hệ thống là phần mềm mà khơng có nó máy tính khơng hoạt động được.


Đ □ S □


6. Máy tính điện tử vừa là đối tượng vừa là công cụ của ngành tin học.


Đ □ S □


<b>III. Chọn cặp ghép đúng (1 điểm)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


1. Ảnh một con chó a. Hình ảnh


2. Bia đá b. Mùi vị


3. Bản nhạc phát ra từ loa c. Văn bản


4. Tâm trạng của mỗi người sau khi xem xong đoạn phim tài liệu d. Âm thanh


5. Mùi thơm một món ăn e. Cảm giác


1 2 3 4 5


( ) ( ) ( ) ( ) ( )



<b>IV. Điền vào khoảng trống để hoàn thành câu (3 điểm) </b>


1. Máy tính là một cơng cụ ...
hữu hiệu. Có ba giai đoạn của q trình xử lí thơng tin là:...
...
2. Home Row Only - Bài luyện...
3. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm...
...Đặc điểm cơ bản của từng thành phần là
...
...
4. Một ki-lo-bai bằng ... byte. Một me-ga-bai bằng ...byte.
5. Thơng tin trong máy tính được thể hiện dưới dạng ...
...
6. Các thao tác cơ bản với chuột là: ...
...
<b>V. Sắp xếp trình tự các bước đăng kí người luyện tập của Mario (1 điểm)</b>


 Gõ phím W hoặc nháy chuột tại mục Student, sau đó chọn dòng
<b>New trong bảng chọn. Cửa sổ thông tin Student Information xuất</b>
hiện.


Bước:
 Nháy chuột tại vị trí DONE để đóng cửa sổ này. Bước:
 Nhập tên của em tại vị trí dịng trắng trên màn hình. Nhập xong


nhấn phím Enter.


Bước:
 Khởi động phần mềm Mario bằng cách chạy tệp MARIO.EXE Bước:



<b>MA TRẬN – ĐỀ 2 – LỚP 6</b>


<b>Nhận biết</b>

<b>Thông</b>

<b>Vận dụng</b>

<b>Tổng</b>



<b>NỘI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>hiểu</b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



<b>1. Thông tin và tin học</b> <b>1<sub> 0.5</sub></b>

<b>1</b>

<b><sub>0.5</sub></b>



<b>2. Thông tin và biểu diễn thơng </b>
<b>tin</b>


5


1



<b>1</b>
<b> 0.25</b>


<b>1</b>


<b> 0.5</b>

<b>7</b>

<b>1.75</b>


<b>3. Em có thể làm được những gì </b>


<b>nhờ máy tính</b>


<b>1</b>



<b> 0.25</b>

<b>1</b>

<b>0.25</b>



<b>4. Máy tính và phần mềm máy </b>
<b>tính</b>


<b>6</b>


<b> 0.25</b> <b>5 0.5</b> <b>3 0.5</b>

<b>14</b>

<b><sub>5.5</sub></b>



<b>5. Luyện tập chuột</b> <b>1<sub> 0.5</sub></b>

<b>1</b>

<b><sub>0.5</sub></b>



<b>6. Sử dụng phần mềm MARIO để</b>
<b>luyện gõ phím</b>


1


1



<b>1</b>


<b> 0.5</b>

<b>2</b>

<b><sub> 1.5</sub></b>


<b>Tổng</b>

6

<sub>2</sub>

8

<sub> 2</sub>

<b>6</b>

<b><sub> 3</sub></b>

6

<sub> 3</sub>

<b>10</b>



<b>Sở GD & ĐT KG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ tên, chữ ký giám thị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MƠN: TIN HỌC – KHỐI 7</b>


<b>Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>


<b>MÃ</b>
<b>ĐỀ</b>



<b>1</b>


<b>Trường THPT VÂN KHÁNH</b>
<b>Họ và tên: ………</b>
<b>Lớp: …………..</b>


<b>SBD:………..….. phòng: ………</b>


<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ tên, chữ ký giám</b>


<b>khảo</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>A/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào câu mà em cho là đúng. (3đ)</b>
<b>Câu 1:</b><i><b> Cho hàm =SUM(A5:A10) để thực hiện?</b></i>


A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ơ A5 và ơ A10
C.Tính tổng từ ơ A5 đến ơ A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
<b>Câu 2:Để xóa hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:</b>


A. Chọn hàng vào Edit chọn Delete B.Chọn hàng vào View chọn Delete
C. Chọn hàng vào Insert chọn Delete D. Cả 2 câu a và c dều đúng.


<b>Câu 3: Để tính trung bình cộng các ơ D1, E1, F1, công thức nào sau đây đúng?</b>


<b>A. =D1+E1+ F1/3</b> B. AVERAGE(D1;E1;F1)


C. =SUM(D1, E1, F1)/3 D. =(D1 + E1 + F1)/3



<b>Câu 4: Khi gõ công thức vào một ô, ký tự đầu tiên phải là?</b>


A. Dấu bằng = B. Dấu ngoặc đơn ()


C. Dấu nháy “” D. Ô đầu tiên được chọn


<b>Câu 5: Muốn lưu bảng tính với một tên khác ta cần sử dụng lệnh nào?</b>


A. File/Save B. File/Save As


C. File/Open D. File/Print


<b>Câu 6: Để khởi động chương trình bảng tính ta phải chọn?</b>
A. Nháy đúp vào biểu tượng Excel trên màn hình nền.
B. Chọn biểu tượng W trên màn hình nền.


C. Chọn Start  Microsoft Excel
D. Tất cả các câu trên.


<b>B/ Phần tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 1: Hãy sử cách nhập công thức để nhập các số sau vào trang tính:(2đ)</b>


a. (144:6) 2<sub> x (200 - 80)</sub> <sub>...</sub>
b. 5 x 5 + (30:6) 2 <sub>...</sub>
c. (32 – 7) 2 <sub>– (6 + 5) </sub>3 <sub>...</sub>
d. (188 -122<sub>) + (20 – 15)</sub>2 <sub>...</sub>
<b>Câu 2. Cho bảng tính sau: (3đ)</b>



A B C D E F G H


1 <b>STT</b> <b>Họ và Tên</b> <b>Miệng</b> <b>15 phút</b> <b>1 tiết </b> <b>1 tiết </b> <b>Thi</b> <b>Điểm Trung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>lần 1</b> <b>lần 2</b> <b>HK</b> <b>Bình</b>


2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8.5 <b>?</b>


3 2 Trần Lê Bình 7 7 7 9 7


4 3 Nguyễn Hoàng Chinh 6 3 5 7 6.5


5 4 Trương Thị Hiền 8 6 8 6 8


6 5 Nguyễn Thành Lâm 9 8 7 7 6


7 6 Lê Văn Quyết 6 9 8 9 7.5


8 7 Lê Thu Thảo 8 5 8 5 6


<b>Câu hỏi:</b>


<b>a. Tính điểm trung bình của các học sinh sau biết: Điểm Miệng và 15 phút hệ số 1, 1 Tiết </b>
<b>Hệ số 2, Điểm thi hệ số 3. (Chú ý:</b><i><b>Chỉ cần Ghi cơng thức tính điểm Trung bình cho học sinh </b></i>
<i><b>đầu tiên</b></i><b>). (1đ)</b>


...
...
...
<b>b. Viết hàm xác định điểm trung bình cao nhất. (1đ)</b>



...
...
...
<b>c. Viết hàm xác định điểm trung bình thấp nhất. (1đ)</b>


...
...
...
<b>Câu 3: Hãy tính kết quả của các công thức sau: (2đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MA TRẬN – ĐỀ 1 – LỚP 7</b>


<b>Nhận biết</b>

<b>Thông</b>



<b>hiểu</b>



<b>Vận dụng</b>

<b><sub>Tổng</sub></b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



<b>1. Thực hiện tính tốn trên trang </b>
<b>tính</b>


1


0.5



1


0.5


<b>2. </b>



<b>3. Sử dụng các hàm để tính tốn</b>

2


1



2


1



<b>4. Thao tác với bảng tính</b>

1

<sub> 0.5</sub>

1

<sub> 0.5</sub>



<b>5. Làm quen với chương trình </b>
<b>bảng tính Excel</b>


1


0.5



<b>1</b>


<b> 0.5</b>


<b>6.Làm quen với các kiểu dữ liệu </b>


<b>trên trang tính</b>


1


0.5



<b>1</b>


<b> 0.5</b>



<b>7.Bảng điểm của em</b>

8



4


<b>8</b>



<b> 4</b>



<b>8. Bảng điểm của lớp em</b>

<b>3</b>



<b> 3</b>


<b>3</b>


<b> 3</b>



<b>Tổng</b>

6



3



11



7

<b>10</b>


<b>NỘI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sở GD & ĐT KG KIỂM TRA HỌC KỲ I</b> <b> Họ tên, chữ ký giám thị</b>
<b> </b> <b> Năm học: 2010 – 2011</b> <b> GT1: ………..</b>
<b> GT2: ……….</b>


<b>MÔN: TIN HỌC – KHỐI 7</b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>


<b>MÃ</b>
<b>ĐỀ</b>


<b>2</b>



<b>Trường THPT VÂN KHÁNH</b>
<b>Họ và tên: ………</b>
<b>Lớp: …………..</b>


<b>SBD:………..….. phòng: ………</b>


<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ tên, chữ ký giám</b>


<b>khảo</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>A/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào câu mà em cho là đúng. (3đ)</b>


<b>Câu 1: Để xác định giá trị nhỏ nhất của các ô D1, E1, F1, công thức nào sau đây đúng?</b>


A . =(D1+E1+ F1)/3 B. =AVERAGE(D1, E1. F1)


C. =SUM(D1, E1, F1) D. =MIN(D1, E1, F1)


<b>Câu 2:Để xóa một cột em thực hiện các thao tác nào sau đây:</b>


A. Chọn cột vào Edit chọn Delete B.Click phải tại hàng chọn Insert.
C. Chọn cột vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu a và c dều đúng.


<b>Câu 3: Em muốn chọn kiểu chữ nghiêng thì em chọn nút nào trên thanh cơng cụ:</b>


A. Nút B. Nút


C. Nút D. Nút



<b>Câu 4: Nút lệnh Open dùng để làm gì?</b>


A. Mở 1 trang tính mới B. Để lưu trang tính


C. Để tắt trang tính D. Để mở trang tính có sẵn.
<b>Câu 5: Hộp tên cho biết thơng tin gì?</b>


A. Tên của cột B. Tên của hàng


C. Địa chỉ của ơ tính được chọn D. Khơng có ý nào đúng


<b>C©u 6: Mn kiĨm tra néi dung tríc khi in thì em chän</b>:


A.Nháy vào nút lệnh Print Preview B. Chọn File  Print
C. Chọn View  Page Set up  Page  Print Preview D. Câu a và c đúng
<b>B/ Phần tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 1: </b>


<b>a/ Dữ liệu ký tự là gì? Cho ví dụ? (1đ)</b>


...
...
...
<b>b/ Hãy nêu cách chọn một ô, một cột, một hàng, một khối? (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...


...
<b>Câu 2. Cho bảng tính sau:</b>


A B C D E F G H


1 <b>STT</b> <b>Họ và Tên</b> <b>Miệng</b> <b>15 phút</b> <b>1 tiết </b>


<b>lần 1</b> <b>1 tiết lần 2</b> <b>ThiHK</b> <b>Điểm TrungBình</b>


2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8.5 <b>?</b>


3 2 Trần Lê Bình 7 7 7 9 7


4 3 Nguyễn Hồng Chinh 6 3 5 7 6.5


5 4 Trương Thị Hiền 8 6 8 6 8


6 5 Nguyễn Thành Lâm 9 8 7 7 6


7 6 Lê Văn Quyết 6 9 8 9 7.5


8 7 Lê Thu Thảo 8 5 8 5 6


<b>Câu hỏi:</b>


<b> a.Tính điểm trung bình của các học sinh sau biết: Điểm Miệng và 15 phút hệ số 1, 1 Tiết </b>
<b>Hệ số 2, Điểm thi hệ số 3. (Chú ý:</b><i><b>Chỉ cần Ghi cơng thức tính điểm Trung bình cho học sinh </b></i>
<i><b>đầu tiên</b></i><b>). (1đ)</b>


...


...
...
<b>b. Viết hàm xác định điểm trung bình cao nhất. (1đ)</b>


...
...
<b>c. Viết hàm xác định điểm trung bình thấp nhất. (1đ)</b>


...
...
<b>Câu 3: Hãy tính kết quả của các cơng thức sau: (2đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>MA TRẬN – ĐÊ 2 – LỚP 7</b>


<b>Nhận biết</b>

<b>Thông</b>



<b>hiểu</b>



<b>Vận dụng</b>

<b><sub>Tổng</sub></b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



<b>1. Thực hiện tính tốn trên trang </b>
<b>tính</b>


1


0.5



1


0.5


<b>2. </b>


<b>3. Sử dụng các hàm để tính tốn</b>

2


1



2


1



<b>4. Thao tác với bảng tính</b>

1

<sub> 0.5</sub>

1

<sub> 0.5</sub>



<b>5. Làm quen với chương trình </b>
<b>bảng tính Excel</b>


1


0.5



<b>1</b>


<b> 0.5</b>


<b>6.Làm quen với các kiểu dữ liệu </b>


<b>trên trang tính</b>


1


0.5



<b>1</b>


<b> 0.5</b>



<b>7.Bảng điểm của em</b>

8



4



<b>8</b>


<b> 4</b>



<b>8. Bảng điểm của lớp em</b>

<b>3</b>



<b> 3</b>


<b>3</b>


<b> 3</b>



<b>Tổng</b>

6



3



11



7

<b>10</b>


<b>NỘI DUNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×