Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HS gioi Toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH AN LẬP</b>


<b>đề thi học sinh giỏi - lớp 3 </b>
<b>Năm học: 2010 – 2011 </b>


<b>M«n: To¸n</b>


<i><b>( Thời gian làm bài 60 phút khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>Đề bài</b>


<b>Bài 1 (1 điểm): Viết số sau: Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị.</b>
<b>Bài 2 (2 điểm ): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.</b>


a, 8m 6dm ... 860 cm c, 7m 30cm .... 703 cm
b, 9m 6cm ...96 cm d, 3dm 4cm ....3dm 40 cm
<b>Bµi 3 ( 4 điểm): Tìm x?</b>


a, x - 935 = 2796 - 764 c, 125 - x : 4 = 25
b, 135 - x = 45 d, X - 232 - 168 = 400
<b>Bµi 4 (3 điểm): TÝnh nhanh? </b>


a, 35 x 8 + 2 x 35


b, 37 + 128 + 172 + 49 + 163
c, 76 + 78 + 80 - 70 - 68 - 66
<b>Bµi 5 (3 ®iĨm ): TÝnh.</b>


Một cửa hàng có 156 cái cốc đợc xếp vào các hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. Cửa hàng đã
bán 14 hộp cốc. Hỏi cửa hàng còn li bao nhiờu hp cc ?



<b>Bài 6 (5 điểm):</b>


Mt hỡnh chữ nhật có chu vi 90 cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.


<b>Lưu ý: Trình bày 2 điểm</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - môn : toán 3</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Viết sè sau: 90607</b>


<b>Bài 2: ( 2 điểm ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.</b>
(Mỗi cõu đúng đợc 0.5 điểm )


a, 8m 6dm = 860 cm c, 7m 30cm > 703 cm
b, 9m 6cm > 96 cm d, 3dm 4cm < 3dm 40 cm
<b>Bµi 3 : (4 điểm)Tìm x : (HS lm ỳng mi cõu t được 1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x = 2032 + 935 x : 4 = 100
x = 2967 x = 100 X 4
x = 400
b, 135 - x = 45 d, x - 232 - 168 = 400


x = 135 - 45 x - 232 = 400 + 168
x = 90 x - 232 = 568


x = 568 + 232
x = 800
<b>Bài 4: ( 3 )Tính nhanh : (Mỗi cõu đúng đợc 1 điểm )</b>


a, 35 x 8 + 2 x 35


= 35 x ( 8 + 2 )
= 35 x 10


= 350


b, 37 + 128 + 172 + 49 + 163
= (37 163 ) + (128 +172) + 49
= 200 + 300 + 49
= 500 + 49


= 549
c,76 + 78 + 80 - 70 - 68 - 66


= ( 76 - 66 ) + (78 - 68 ) + (80 - 70)
= 10 + 10 + 10


= 30
<b>Bài 5: Tính ( 3 điểm ) </b>


Cửa hàng đó xếp đợc số hộp cốc là: (1,5 đ)
156 : 6 = 26 ( hp cc )


Vửa hàng còn lại số hép cèc lµ : (1 đ)
26 - 14 = 12 ( hộp cốc )


Đáp số : 12 hộp cốc (0,5 )
<b>Bài 6 : (5 điểm) Nưa chu vi hình chữ nhật: 90 : 2 = 45 (m) 0,5 ®iĨm</b>
Ta có sơ đồ : Chiều rộng :


Chiều dài : 45 m (1 điểm)


Chiều rộng hình chữ nhật : 45 : (1 + 4) = 9 (m) (1 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật : 9 x 4 = 36 (m) (1 điểm)
Diện tích hình chữ nhật : 9 x 36 = 334 (m2<sub>) (1 điểm)</sub>


Đáp số : 334 m2 <sub>(0,5 điểm)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×