Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KSCLKI II TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS CẢNH HĨA


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-2012)</b>


Mơn: Tốn -Lớp 6 Thời gian 90 phút
<b>I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK<sub>Q</sub></b> <b>TL</b>


1. Phân
số bằng
nhau, rút
gọn, qui
đồng
mẫu.
Nhận
biết
được
các cặp
phân
số
bằng
nhau.


- Tìm
được
phân số
tối giản.
Biết
qui
đồng
mẫu
hai
phân
số
Biết
rút
gọn
phân
số


<i><b>Số câu </b></i> 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 5 câu


<i><b>Số điểm </b></i> 0,5 0,5 0,5 1 2,5


điểm
(25%)
sánh,
phép
cộng trừ,
nhân,
phân số
Nhận
biết


được
phân
số
nghịch
đảo


- Làm đúng
dãy các phép
tính với phân
số trong
trường hợp:
cộng, trừ,
nhân, chia
phân số.


<i><b>Số câu </b></i> 1 câu 4 câu 4 câu


<i><b>Số điểm </b></i> 0,5


điểm


2 điểm 2,5


điểm
(25%)
3. Hỗn
số. số
phân.
Phần
trăm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm giá
trị phân
số của
một số
trước,tìm
một số
biết giá
trị một
phân số
của nó, tỉ
số của
hai số


cho
trước


của
một
số
cho
truớc


<i><b>Số câu </b></i> 1 câu 1 câu 2 câu 4câu


<i><b>Số điểm </b></i> 0,5 0,5 1 2 điểm


(20%)


Góc Biết



cách
vẽ
góc
đúng
số đo,
vẽ
được
tia
nằm
giữa
hai
tia.
Tia
đối


Biết
cách
tính
số đo
góc


Biết
vận
dụng
khái
niệm
để
giải
thích


tia
phân
giác


<i><b>Số câu </b></i> 1 câu 2 câu 1 câu 4


0,5
điểm


2
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MƠN TỐN 6
Thời gian làm bài : 90 phút


<b>Phần I : Trắc nghiệm(3đ)</b>
<b>Mức độ: Nhận biết</b>


<b>Chủ đề 1 : Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu 1</b> A


A. 1 thuộc A B. 1 không thuộc A
C. A thuộc 1 D. A không thuộc 1
Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5:


A. A= { 1; 2; 3; 4} B. B= { 1; 2; 3; 4; 5}
C. C= { 0; 1; 2; 3; 4} D. D= { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
<b>Chủ đề 2 : : Cho hai tập hợp:</b>


A={x│x

Z. -6 < x ≤ 5} và B={x│x

Z. -8 ≤ x < 3}




Tìm tập hợp C = A 

B dưới dạng liệt kê.



A. {-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2} B. {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
C. { -4; -3; -2; -1;0; 1; 2} D. { -2; -1; 0; 1; 2}


<b>Chủ đề 3 : Cần bao nhiêu điểm để có thể kẻ được một đường thẳng :</b>


A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Bốn điểm
<b>Mức độ : Thông hiểu</b>


<b>Chủ đề 1 : ƯCLN(18; 27; 36 ) bằng: </b>


A. 9 B. 17 C. 3 D.6
BCNN(60 ;90;180) bằng:


A.60 B.30 C.180 D. kết quả khác
<b>Chủ đề 2 : Kết qủa của </b><i>aaa</i>:a bằng:


A. 11 B.111 C.101 D.100


12


<i>a</i>  thì a bằng :


A. a = 12 hoặc -2 B. a = 12 hoặc -12


C. a = 2 hoặc -12 D. khơng có giá trị nào của a


<b>Chủ đề 3 : Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D nằm </b>
ngoài đường thẳng trên kẻ được bao nhiêu đường thẳng?



Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
<b>Mức độ : Vận dụng</b>


<b>Chủ đề 1 : </b>


Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ hai chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ
số xuất hiện hai lần::


A. 1010; 1100; 0101 B. 1001; 1010; 0110
C. 1001; 0011; 1100 D.1001; 1010; 1100


Biểu diễn số 65 dưới dạng hiệu bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp:
A. 312 <sub>-30</sub>2 <sub> B. 32</sub>2 <sub>-31</sub>2 <sub>C. 33</sub>2 <sub>-32</sub>2 <sub>D. 34</sub>2 <sub>-33</sub>2


<b>Chủ đề 2 : </b>


Cho (-27 – x) - 23 =0 , số x bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần II: Tự luận ( 7đ)</b>
<b>Mức độ: Nhận biết</b>
<b>Mức độ: Thông hiểu</b>


<b>Chủ đề 1: Thực hiện phép tính</b>


a) 38.63 + 37.38 b) 25.23<sub> -23.2</sub>3


<b>Chủ đề 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0.</b>


<b>Chủ đề 3: </b>


a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ tia Ox.


- Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 6 cm; ON = 3cm.
<b>Mức độ : Vận dụng</b>


<b>Chủ đề 1: </b>


a) Tính nhanh: 35.37 + 35.88 + 65.75 + 65.45


b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1234; 3210; 5310.
c) Tìm số tự nhiên x thoã mãn: 5x+3<sub> <5</sub>6


<b>Chủ đề 2 :</b>


Tính: (- 12 + 7).(-8)


Tính nhanh: -137 + 52.(-137) + 47(-137)
<b>Chủ đề 3 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN TỐN 6
Thời gian làm bài : 90 phút


<b>ĐỀ :</b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm (3đ)</b>


Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau :


<b>Câu 1 : Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu 1</b> A


A. 1 thuộc A B. 1 không thuộc A
C. A thuộc 1 D. A không thuộc 1
<b>Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5:</b>
A. A= { 1; 2; 3; 4} B. B= { 1; 2; 3; 4; 5}
C. C= { 0; 1; 2; 3; 4} D. D= { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
<b>Câu 3: Cho hai tập hợp:</b>


A={x│x

Z. -6 < x ≤ 5} và B={x│x

Z. -8 ≤ x < 3}



Tìm tập hợp C = A 

B dưới dạng liệt kê.



A. {-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2} B. {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
C. { -4; -3; -2; -1;0; 1; 2} D. { -2; -1; 0; 1; 2}


<b>Câu 4: ƯCLN(18; 27; 36 ) bằng: </b>


A. 6 B. 17 C. 3 D. 9
<b>Câu 5: BCNN(60 ;90;180) bằng:</b>


A.60 B.30 C.180 D. kết quả khác
<b>Câu 6: Kết qủa của </b><i>aaa</i>:a bằng:


A. 11 B.111 C.101 D.100
<b>Câu 7 Biết </b><i>a</i> 12thì a bằng :


A. a = 12 hoặc -2 B. a = 12 hoặc -12


C. a = 2 hoặc -12 D. khơng có giá trị nào của a



<b>Câu 8: Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ hai chữ số 0 và 1 mà trong đó </b>
mỗi chữ số xuất hiện hai lần::


A. 1010; 1100; 0101 B. 1001; 1010; 0110
C. 1001; 0011; 1100 D.1001; 1010; 1100


<b>Câu 9 Biểu diễn số 65 dưới dạng hiệu bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp:</b>
A. 312 <sub>-30</sub>2 <sub> B. 32</sub>2 <sub>-31</sub>2 <sub>C. 33</sub>2 <sub>-32</sub>2 <sub>D. 34</sub>2 <sub>-33</sub>2


<b>Câu 10 : Cho (-27 – x) - 23 =0 , số x bằng :</b>


A. x = -5 B. x = -50 C. x= 5 D. x= 50
<b>Câu 11: Cần bao nhiêu điểm để có thể kẻ được một đường thẳng :</b>


A. Một điểm B. Hai điểm C.Ba điểm D.Bốn điểm
<b>A.</b>


Câu 12 : Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D nằm
ngoài đường thẳng trên kẻ được bao nhiêu đường thẳng?


Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
<b>Phần II : Tự luận (7đ)</b>


<b>Bài 1 : (1đ) Thực hiện phép tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2 : (2đ)</b>



a) Tính nhanh: 35.37 + 35.88 + 65.75 + 65.45


b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1234; 3210; 5310.
c) Tìm số tự nhiên x thoã mãn: 5x+3<sub> <5</sub>6


<b>Bài 3 :( 2đ)</b>


a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0.
b) Tính: (- 12 + 7).(-8)


c) Tính nhanh: -137 + 52.(-137) + 47(-137)
<b>Bài 4 : (2 điểm)</b>


a)Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ tia Ox.


- Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 6 cm; ON = 3 cm.
b)Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm (3đ)


câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án


A C A D C B B D C B B B


Phần II : Tự luận (7đ)



Nội dung Điểm


Bài 1: a) 38.63 +37.38 = 38(63+37) = 38.100 = 3800
b) 25.23<sub> -23.2</sub>3<sub> = 2</sub>3<sub>(25 -23) =2</sub>3<sub>.2 =2</sub>4<sub>=16</sub>


0,5đ
0,5đ
Bài 2 :


a) Tính nhanh: 35.37 + 35.88 + 65.75 + 65.45
=35.(37+88) +65(75 +45) = 35.110 +65.110 =
110(35+65)=110.100 =11000


b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1234; 3210;
5310


Số chia hết cho 2 là: 1234; 3210; 5310


Số chia hết cho 5 là: 3210; 5310
Số chia hết cho 3 là: 3210; 5310


Số chia hết cho 9 là: 5310
c) x +3<6 vậy x bằng 0; 1; 2


0,5đ


0,5đ




Bài 3:


a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -11; -8; -4; 0; 2; 3; 5
b) Tính: (- 12 + 7).(-8) =(-5)(-8)=40


c) Tính nhanh: -137 + 52.(-137) + 47(-137)
=-137(1 + 52 + 47) = -137.100= -13700


0,5đ
0,5đ

Bài 4 :


a)
b) Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên.


Vì N nằm giữa O và M nên ON + MN = OM
Do đó MN = OM – ON = 6 cm – 3 cm


Vậy MN = 3 cm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×