Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BKTHKIISinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN SINH HỌC 6</b>
<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra: </b>


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình
học kỳ II, sinh học 6 theo nội dung kiến thức cơ bản về các bộ phận của hạt, các nhóm
thực vật, vai trị của thực vật, vi khuẩn nấm và địa y.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: Cho học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.


<b>III. Thiết lập ma trận:</b>


<b>-</b> Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình sinh học 8 mà học sinh đã
được học trong chương trình (đến tuần 35)


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.


<b>* Khung ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Chương VII:</b> <b>Quả</b>



<b>và hạt</b> (5 tiết)


Mô tả được các bộ
phận của hạt gồm
vỏ, phôi, và chất
dinh dưỡng dự trữ,
phôi gồm rễ mầm
thân mầm lá mầm


Nắm được vai trò
các bộ phận của
hạt từ đó vận dụng
trong đời sống lựa
chọn hạt giống tốt.
<i><b>35% = 3,5 điểm</b></i> <i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>(câu 1)</b></i>
<i><b>71,4%=2,5 đ</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>(câu 2)</b></i>
<i><b>28,6%=1điểm</b></i>


<b>Chương VIII:</b> <b>Các</b>
<b>nhóm thựcvật</b>


(9 tiết)


Nêu được thực vật
hạt kín là nhóm


thực vật có hạt, hạt
nằm trong quả (hạt
kín) là nhóm thực
vật tiến hóa hơn
cả.


<i><b>25%=2,5 điểm</b></i> <i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>(câu 3)</b></i>
<i><b>100%=2,5</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<b>Chương IX:</b> <b>Vai</b>
<b>trò của thực vật</b>


(5 tiết)


Vai trò của thực
vật đối với ĐV và
với con người


<i><b>15% =1,5 điểm</b></i> <i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>(câu 4)</b></i>


<i><b>100%=1,5 điểm</b></i>


<b>Chương X:</b> <b>Vi</b>
<b>khuẩn nấm –địa y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(4 tiết) nhỏ bé tế bào chưa


có nhân, dinh
dưỡng chủ yếu
bằng hình thức dị
dưỡng. giải thích
được VK kí sinh
và VK cộng sinh.


<i><b>25% = 2,5 điểm</b></i> <i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>(câu 5)</b></i>


<i><b>100% = 2,5 điểm</b></i>


<b>Tổng Số câu </b>
<b>Tổng Số điểm</b>
<b>100%=10điểm</b>


<b>2 câu</b>
<b>5 điểm</b>
<b>50%</b>


<b>1 câu</b>
<b>2,5 điểm</b>
<b>25%</b>


<b>1 câu</b>
<b>1,5 điểm</b>
<b>15%</b>


<b>1 câu</b>


<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>
<b>IV. Biên soạn đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1: (2,5 điểm)</b> Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây Hai lá mầm
và hạt của cây Một lá mầm?


<b>Câu 2:</b> <i>(1 điểm)</i> Vì sao người ta chỉ giữ làm giống các hạt to, chắc mẩy, không bị sứt sẹo
và không bị sâu bệnh ?


<b>Câu 3:</b><i>(2,5 điểm)</i> Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín?


<b>Câu 4:</b> <i>(1,5 điểm)</i> Trong các chuỗi liên tục sau đây. Em hãy điền tên con vật hay tên cây
cụ thể vào chỗ trống (. . . ) thích hợp?


- Cây . . . Là thức ăn<sub> của con . . . .. . </sub>Là thức ăn<sub> </sub><sub> của con . . . .</sub>


- Cây . . . .. Là thức ăn<sub> của con. . . </sub>Là thức ăn<sub> </sub><sub> của . . . </sub>


<b>Câu 5:</b> <i>(2,5 điểm)</i> Vi khuẩn dinh dưỡng như thế nào? Thế nào là vi khuẩn kí sinh, vi
khuẩn hoại sinh?


<b>V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm:</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1.</b>
<b>(2,5</b>
<b>điểm)</b>



Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây Hai lá
mầm và hạt của cây Một lá mầm?


- Giống nhau:


+ Hạt gồm có vỏ, phơi và chất dinh dưỡng dự trữ.
+ Phôi của hạt gồm: Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm.
- Khác nhau:


+ Hạt hai lá mầm: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá
mầm, cây hai lá mầm phôi của hạt có hai lá mầm.


+ Hạt một lá mầm: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong phôi
nhũ, Cây một lá mầm phơi của hạt chỉ có một lá mầm.


<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>


<i>0,75 đ</i>
<i>0,75 đ</i>
<b>Câu 2.</b>


<b>(1</b>
<b>điểm)</b>


- Hạt giống to, chắc. mẩy không bị sứt sẹo là hạt khỏe, có nhiều chất
dinh dưỡng. Đó là điều kiện cho hạt nẩy mầm tốt, cây non khỏe. Hạt
không bị sâu bệnh thì cây non cũng khơng bị sâu bệnh tạo điều kiện
cho hạt nẩy mầm và phát triển tốt.



<i>1 đ</i>


<b>Câu 3.</b>
<b>(2,5</b>


Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>điểm)</b> thân cỏ, lá đơn, lá kép,…) trong thân có mạch dẫn phát triển.
- Có hoa, quả, hạt nằm trong quả (trước đó là nỗn nằm trong bầu) là
một ưu thế của cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có
nhiều dạng khác nhau, mơi trường sống đa dạng.


<i>1 đ</i>


<i>1,5 đ</i>
<b>Câu 4.</b>


<b>(1,5</b>
<b>điểm)</b>


Trong các chuỗi liên tục sau đây. Em hãy điền tên con vật hay tên
cây cụ thể vào chỗ trống (. . . ) thích hợp?


- Cây ..<b>Cỏ </b>. . . . Là thức ăn<sub> của con . </sub><b><sub>Nai</sub></b><sub> . .. </sub>Là thức ăn<sub> </sub><sub> của con . </sub><b><sub>Hổ.</sub></b><sub> . .</sub>


. .


- Cây <b>Rau muống</b> Là thức ăn<sub> của con. .</sub><b><sub>Lợn </sub></b><sub> </sub>Là thức ăn<sub> </sub><sub> của </sub><b><sub> Người.</sub></b><sub> . . .</sub>


. . .



<i>0,75 đ </i>
<i>0,75 đ</i>


<b>Câu 5.</b>
<b>(2,5</b>
<b>điểm)</b>


Vi khuẩn dinh dưỡng như thế nào? Thế nào là vi khuẩn kí sinh, vi
khuẩn hoại sinh?


- Vi khuẩn có nhiều cách dinh dưỡng khác nhau:


+ Một số ít vi khuẩn có thể chế tạo chất hữu cơ để sống đó là vi
khuẩn tự dưỡng.


+ Phần lớn vi khuẩn sống nhờ vào chất hữu cơ có sẵn gọi là vi khuẩn
dị dưỡng. (kí sinh hoặc hoại sinh)


- Vi khuẩn kí sinh: Là vi khuẩn sống bám dựa vào chất hữu cỏ của
cơ thể khác.


- Vi khuẩn hoại sinh: Là vi khuẩn sống nhờ vào sự phân giải chất
hữu cơ có sẵn (xác động thực vật)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×