Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

he thong cac cau truc can ban trong anh van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I) THÌ VÀ CÁCH DÙNG THÌ</b>


<b>THÌ HIÊN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENTTENSE)</b>
<b>1….Hình thức</b>


<b>Ở thể xác định ,thể hiên tại đơn có hình thức giống ngun mẫu nhưng thêm s (hoặc es)với</b>
<b>chủ từ là ngơi thứ ba số ít..</b>


<b>* khẳng định</b>
<b>I/YOU/WE/THEY+V</b>


<b>SHE/HE/IT+Vs/Ves</b>
<b>*phủ định</b>


<b>I/YOU/WE/THEY+DONOT+V</b>
<b>SHE/HE/IT+DOES+V</b>


<b>*nghi vấn</b>


<b>DO+I/ YOU/ WE/ THEY+V ? </b>
<b>DOES+SHE/HE/IT+IS (‘S) ? </b>
<b>LƯU Ý:a)DONOT viết tắt là DON’T</b>


<b>DOES NOT viết tắt là DOESN’T</b>
<b>b) Trường hợp thêm ‘es’</b>


<b>--các động từ tận cùng bằng O, S, CH, Z, X. (kisskiesses,watches,….)</b>


Riêng với Ymà trước nó là một phụ am thì đổi sang I rồi thêm ES, cịn nếu trước nó là
<b>một nguyên âm thì vẫn thêm S như bình thường. ( carry carries , saysays..)</b>



<b>c) Cách chia với động từ’BE’và ‘HAVE’</b>
<b>*Động từ BE</b>


<b>I+AM (‘M)</b>


<b>YOU/THEY/WE+ARE (‘RE)</b>
<b>SHE/HE/IT+IS (‘S)</b>


<b>*Động từ’HAVE</b>
<b>I/YOU/WE/THEY+HAVE</b>


<b>SHE/HE/IT+HAS</b>
<b>2) Cách dùng</b>


<b>a) Diễn tả thói quen ở hiện tại</b>
<b>she often goes to shool on foot</b>


<b>(thường dùng kèm với các trạng từ :aways, often,never, on Monday,….)</b>
<b>b) Diễn tả một sự thật hiển nhiên</b>


<b>the sun rises un the east</b>


<b>c) Diễn tả một sự việc đang có thật lúc nói</b>
<b>Marry works in a big company in Lon Don</b>


<b>d) Diễn tả nhận thức ,cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đng đề cập đến (hay dùng các động</b>
<b>từ chỉ nhận thức ,cảm giác , lí trí như . smell , feel , hear,…….)</b>


<b>I feel very tired because I have been working all the day</b>



<b>e) Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (thường dùng với các từ chỉ sự chuyển</b>
<b>động như :leave , feel , hear ,……..)</b>


<b>the train leaves the station in 15 minutes</b>


<b>II) THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)</b>
<b>1)….hình thức</b>


<b>Được thành lập bởi thì hiện tại cua trợ động từ TO BE+hiện tại phân từ (V-ING)</b>


<b>BẢNG HỆ THỐNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <b>khẳng định</b>
<b>I+AM+V-ING</b>


<b>YOU /THEY/WE + ARE+V ING</b>
<b>SHE/HE/IT + IS+V-ING</b>
 <b>phủ định (thì hiện tại tiếp diễn )</b>


<b>I+AM+NOT+V-ING</b>


<b>YOU/THEY/WE + ARE +NOT+V-ING</b>
<b>SHE/HE/IT + IS +NOT + V-ING</b>


 <b>nghi vấn</b>
<b>AM + I +V-ING?</b>


<b>ARE + YOU/THEY/WE + V-ING ?</b>
<b>IS+SHE/HE/IT + V- ING ?</b>



<b>-động từ tận cùng bằng ‘E’: bỏ ‘E’ rồi thêm ‘ING’ ( comecoming)</b>
<b>Cách thêm ‘ ing ’ vào sau động từ</b>


<b>Ngoại trừ : age /dye/single(ageing,dyeing,singleing)</b>


<b>-động từ tận cùng bằng ‘IE’:đổi thành ‘y’ rồi thêm ‘ING’ (lielying)</b>
<b>-động từ tận cùng bằng ‘IC’ đổi thành ‘ICK’ rồi thêm ‘ING’(traffictrafficking)</b>
<b>- động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm và liền trước nó là một nguyên âm thì gấp</b>


<b>đơi phụ âm cuối rồi thêm ‘ING’(sitsitting)</b>


<b>- động từ hai vần có có trọng âm ở vần sau tận cùng bằng một phụ âm và liền trước nó là</b>
<b>một ngun âm thì gấp đơi phụ âm cuối trước khi thêm ‘ING’.(beginbeginning)</b>
<b>- các độngtừ chỉ giác quan ,cảm xúc , lí trí thường khơng chia ở thể liên tiến như :feel</b>


<b>,smell,seem,look,....</b>
<b>2)cách dùng</b>


<b>A) Diễn tả một hành động đang xảy ra lúc nói</b>
<b>why are you sitting at my dest</b>


<b>B) Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải ở lúc nói</b>
<b>He is teaching English and learning Vietnamese</b>


<b>C) Diễn tả một hành động đã được sắp xếp trong tương lai gần .</b>
<b>We are going to DALAT next week</b>


<b>D) Diễn tả nột hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần hay gây bực mình hoặc khó chịu</b>
<b>She is always asking me for help</b>



<b>III)THÌ HIỆN TẠI HỊAN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)</b>
<b>1.</b> <b>HÌNH THỨC</b>


<b>Được thành lập bởi thì hiện tại của HAVE +quá khứ phân từ (past participle _pp)</b>
<b>*khẳng định</b>


<b>I/YOU/WE/THEY+HAVE +P.P</b>
<b>SHE/HE/IT+HAS+PP</b>


<b>*phủ định</b>


<b>I/YOU/WE/THEY + HAVE+NOT+P.P</b>
<b>SHE/HE/IT+NOT+P.P</b>


<b>*nghi vấn</b>


<b>HAVE+I/YOU/WE/THEY + BEEN + V-ING ?</b>
<b>HAS + SHE/HE/IT + BEEN + V –ING</b>


<b>2) CÁCH DÙNG</b>


<b>Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ mà còn tiếp tục đến hiện tại và sẽ chấm dứt</b>
<b>hay tiếp tục trong tương lai</b>


<b>It has been raining for 2 hours . it is still raining now</b>
<b>THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ( SIMPLEPAST TENSE )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ở thì quá khứ đơn ,các động từ có quy tắc được thành lập bằng cách thêm’ED” cho</b>
<b>nguyên mẫu</b>



</div>

<!--links-->

×