Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

PHIEU TOAN 5 DE 1 5 ON TAP CUOI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.84 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>

<b>1</b>

<b>ĐỀ 1 – MƠN TỐN</b>



<b>Họ và tên :………</b>
<b>Ngày kiểm tra :………</b>





<b>PHẦN I : TRẮC NGHIEÄM </b>


1/. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ?


A. 100<sub>3</sub> B. <sub>1000</sub>25 C. <sub>50</sub>7 D. <sub>200</sub>10
2/. Soá 8 có thể viết thành :


A.
800
800


B.
8
80


C.
10


8


D.


100
800



3/. Giá trị của biểu thức
3
1


+
6
1


x 4 laø :


A. 1 B. 2 C. <sub>9</sub>5 D. <sub>9</sub>8
4/. Tìm chữ số x , biết : 5,6x8 < 5,618


A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
5/.


Trong phép chia này, thương là : ………..
Số dư là : A. 6,1 B. 0,61
C. 0,061 D. 0,0061


5/. Tính và viết số đo thích hợp vào chỗ trống :


a). 15% của 450kg là : ………
b). 25% của 800m là : ………
c). 75% của 90 tấn là : ………
d). 16% của 320m là : ………
e). 80% của 2 560 000 đồng là : ………
6/. Viết số thích hợp vào chỗ trống :



a). 8m baèng ……….% cuûa 10m. c). 20kg bằng ………% của 200kg
b). 15m2<sub> bằng ………% của 100m</sub>2 <sub> d). 30 tấn bằng ……….% của 40 tấn</sub>


7/. Diện tích phần tơ đậm của hình bên là :


A. 126 cm2


B. 190cm2
C. 280cm2
D. 380cm2<sub> </sub>




8/. Diện tích tồn phần hình lập phương có cạnh 7cm là :
68,37 8,3


1 97
310
61


8,23


9cm


14cm


A B



C
D 20cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 196 cm2<sub> B. 294 cm</sub>2<sub> C. 321 cm</sub>2<sub> </sub><sub>D.</sub><sub> 343 cm</sub>2<sub> </sub>
<b>PHẦN II : GIẢI TỐN</b>


1/. Đặt tính và tính :


5,78 + 751,4 780 – 59,2 5,81 x 2,07 7,552 : 5,9


……….
………
………..
………..
………..
2/. Tính giá trị biểu thức :


a). 8,2 x 46 + 90,72 : 18 – 58,9 b). 191,580 : 93 + 7,8 x 5,14


……….
………
………..
3/. Một xưởng dệt , tháng 1 dệt được 5430m vải; như vậy là dệt được nhiều hơn tháng 12 là 550 m và ít
hơn tháng 11 là 670m. Hỏi trung bình mỗi tháng xưởng đó dệt được bao nhiêu mét vải ?


……….
………
………..
……….
………


………..
4/. Tóm tắt bài toán : Giải


Xây xong bức tường : ………
8 người : 5 ngày ……….
10 người : ? ngày ………
………
………
………
5/. Một cái thùng đựng dầu có đáy là hình vng cạnh 30cm. Chiều cao 0,6m. Tính khối lượng dầu
trong thùng, biết 1lít dầu nặng 0,850kg ?


……….
………
………..
……….


<b>LUYỆN TẬP ƠN THI GIỮA CUỐI NĂM – LỚP 5</b>

<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 2 – MƠN TỐN</b>



<b>Họ và tên :………</b>
<b>Ngày kiểm tra :………</b>







<b> PHAÀN I : TRẮC NGHIỆM </b>


1/. Chia 8 cho <sub>3</sub>1 .Kết quả là :


A.


24
1


B.
8
3


C. 2
3
2


D. 24
2/. Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân ?


A. <sub>3</sub>2 B. <sub>7</sub>5 C. 19<sub>25</sub> D.<sub>6</sub>1
3/. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài


4
5


m và chiều rộng là
5
3


m là :


A. <sub>10</sub>37 dm B. <sub>20</sub>37 dm C. 16<sub>20</sub>dm D. 15<sub>20</sub> dm
4/. <sub>5</sub>2 số học sinh lớp em là nữ. Có 16 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?


A. 48 học sinh B. 30 học sinh C. 25 học sinh D. 40 học sinh
5/. Một người cưỡi ngựa đi được 42,15km trong 2gi ờ30 phút. Tính v n tốc của người đó ?ậ
A. 13,5km /giờ B. 13,52km/giờ C. 13,42km/giờ D. 16,86 km /giờ
5/. 3 giờ 28phút + 4 giờ 36phút = ?


A. 8 giờ 8phút B. 8 giờ 04phút C. 8 giờ 54phút D. 7 giờ 64phút


6/. Hình chữ nhật (P) có chiều dài 1,8m và chiều rộng 0,8m. Hãy tính độ dài cạnh của hình vng có
cùng chu vi với hình (P)


A. 0,65m B. 1,3m C. 2,6m D. 5,2m
7/. Hình bên được tạo bởi nửa hình trịn đường kính 10m. Tính chu vi hình đó?


A. 25,7cm B. 41,4cm
C. 15,7cm D. 39,25cm


8/.Thể tích của hình hộp chữ nhật có a = 16,5cm ; b = 9cm ;c = 3cm là :


A. 425 cm3 <sub> </sub><sub>B.</sub><sub> 445,5 cm</sub>3 <sub> C. 485,5 cm</sub>3 <sub> D. 525,5 cm</sub>3
9/. Trong các xe dưới đây, xe nào có vận tốc bé nhất ?


A. Ơ tơ A chạy với vận tốc 20km/giờ


B. Ơ tơ B chạy với vận tốc 15m/giây
C. Ô tô C chạy với vận tốc 1000m/ phút
D. Ô tô A chạy với vận tốc 10m/giây


<b>PHẦN II : GIẢI TỐN</b>


1/. Đặt tính và tính :



6,7 : 41 29,856 : 2,4 1118 : 21,5 17 : 125


……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………..
……….
2/. Tính giá trị biểu thức :


a).
7
1


+
3
1


: 4 b).
2
7


+
4
3


:
6
1





……….
………
3/. Một bể nếu đầy nước thì chứa được 2 000 lít nước. Người ta mở vòi nước chảy vào bể, cứ



5
2


phút thì chảy được 8l nước. Hỏi khi bể khơng có nước thì vịi đó chảy bao lâu để được
5
3


thể tích
bể ?


……….
………
………..
……….
………
………..
4/. Biết <sub>2</sub>1 thể tích của một bể nước dạng hình hộp chữ nhật là 2,25 m3<sub> và chiều cao của bể đó là </sub>
1,5m.Tính diện tích đáy của bểâ đó ?


……….
………
………..
……….


………
………..
5/. Biết 70% số học sinh của một trường tiểu học là 350 học sinh.Vậy <sub>2</sub>1 số học sinh của trường tiểu
học đó là bao nhiêu học sinh ?


……….
………
………..
……….<b> </b>


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI GIỮA CUỐI NĂM – LỚP 5</b>

<b>1</b>

<b>ĐỀ 3 – MÔN TỐN</b>



<b>Họ và tên :………</b>
<b>Ngày kiểm tra :………</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> PHẦN I : TRẮC NGHIỆM </b>


1/. Vận tốc của một máy bay là 720 km/giờ. Vận tốc của máy bay theo đơn vị m/ giây là
A. 20m/giây B. 200m/giây C. 12000m/giây D. 12m/giây


2/. Thời gian của 1520 phút bằng với:


A. 1ngày 3ûgiờ B. 1 ngày 1giờ 50phút C. 1ngày 4giờ D. 1 ngày 1giờ 20phút
3/. Giá trị của biểu thức <sub>3</sub>5 -


6
1



x 4 laø :


A. 1 B. 2 C. <sub>9</sub>5 D. <sub>9</sub>8
4/. Tìm chữ số x , biết : 5,628 < 5,6 x 8


A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
5/. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 25 phút là:


A. 40 phuùt B. 45 phuùt C. 15 phuùt D. 10 phuùt


<b>6/.</b> Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25 % thì thời gian sẽ giảm đi bao nhiêu phần trăm
A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%


7/. Nối phép tính với kết quả đúng:


<b>2</b> giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút 2 giờ 16 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 6,9 giờ


2,8 giờ x 4 6 giờ 9 phút


34,5 giờ : 5 11,2 giờ


8/. <b>Hình trịn có đường kính 1 cm. Chu vi hình tròn là:</b>


<b> </b> A.314 cm B.3,14 cm C.31,4 cm D.0,314 cm


<b> PHẦN 2 : GIẢI TỐN</b>


1/. Đặt tính và tính :



4 giờ 15 phút + 11 giờ 50 phút 15 ngày 20 giờ - 4 ngày 103,5 x 1,9 196,56 : 6,5
……….
………
………..
……….
2/. Tính giá trị biểu thức :


a). a) (131,4 80,8):2,32,812 b) 8,16:(1,323,48) 0,34:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/. Một căn phũng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta
quét sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phịng. Biết diện tíùch các cửa là 10,2m2<sub> . </sub>


a) Tíùnh diện tớch cần phải quét sơn.


b) Neỏu 1 m2<sub> queựt sụn heỏt 10.000ủ thỡ soỏ tieàn ủeồ sụn heỏt phần dieọn tớch c</sub><sub>ăn phũng</sub><sub> laứ bao nhiẽứu?</sub>
……….
………
………..
……….
………
………..
4/. Một ngời bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, ngời đó thu đợc 52 500 đồng.
Hỏi:


a/Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b/ Ngời đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?


……….
………


………..
……….
………
………..
5/. Lúc 6 giờ 30 phút , một xe ô tô khỏi hành từ A đến B với vận tốc 54km/ giờ .Cùng lúc một xe
máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km /giờ .Đến 8 giờ 45 phút hai xe gặp nhau .Tính quãng đường AB .


………
………..
……….
………
………..
……….
………


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>

<b>1</b>

<b>ĐỀ 4 – MÔN TỐN</b>



<b>Họ và tên :………</b>
<b>Ngày kiểm tra :………</b>





<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM </b>


1/. Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 77,7 B. 44,1 C. 33,1 D. 34,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/. Giá vở loại 200 trang tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng một quyển. Hỏi giá vở đã tăng bao nhiêu
phần trăm ?



A. 15%ø B. 20% C. 25% D. 30%
3/. Giảm giá trị của phân số <sub>20</sub>4 đi 4 lần ta được :


A. <sub>20</sub>1 B. <sub>5</sub>1 C. <sub>5</sub>4 D. 16<sub>5</sub>
4/. Tìm chữ số x , biết : 7,7x8 < 7,718


A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
5/. Trong phép chia này, thương là : ………..


Số dư là :


A. 18 B. 1,8
C. 0,18 D. 0,018


6/. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy viết số thích hợp vào chỗ
trống :






a). Diện tích cả khu đất là ………. m2
b). Diện tích nhà là ……….. m2
c). Diện tích ao là ……… m2


d). Diện tích nhà chiếm ………% diện tích khu đất.
e). Diện tích ao chiếm ………..% diện tích khu đất.
7/. Viết số thích hợp vào chỗ trống :


a). 30% diện tích hình A là 75m2<sub>. Diện tích hình A là ………..m</sub>2<sub>.</sub>


b). 25% khối lượng con trâu là 47kg. Con trâu cân nặng ……….kg.
c). 11% bao đường cân nặng 5,5kg. Bao đường cân nặng ………..kg.
d). 15% chiều dài sợi dây là 87cm. Sợi dây dài ……….m.


8/. Một hình trịn có đường kính 6cm. Diện tích của hình trịn đó là bao nhiêu?


A. 18,84cm2 <sub> </sub><sub>B.</sub><sub> 28,26cm</sub>2<sub> C.113,04cm</sub>2<sub> D. 9,42cm</sub>2
9/. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 0,22 m3<sub> = ... dm</sub>3<sub> là số nào?</sub>


3985,6 182
0345


163 6
18 0


21,8


<sub>Nhaø</sub>


Ao


<b> 40m</b>


<b>80m</b>


16m
12m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 22O B. 22 C. 2200 D. 0,022.



10/. Có hai hình lập phương. Hình A có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình B. Thể tích của hình A gấp mấy
lần thể tích của hình B?


A. 2 lần; B. 4 laàn; C. 6 laàn; D. 8 laàn.


<b>PHẦN 2 : GIẢI TỐN</b>


1/. Đặt tính và tính :


0,8715 : 0,21 108 : 22,5 168,528 : 48 452 : 565


……….
………
………..
……….
2/. Tính giá trị biểu thức :


a). 8,16 – (1,32 + 3,48) : 2,4 b). 140 : 2,8 x 6,85 – 2,3


……….
………
………..
3/. Tính diện tích một hình tam giác biết tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 37,6dm ; cạnh đáy dài
hơn chiều cao 5,2dm.


……….
………
………..
……….


………
………..
4/. Tính diện tích phần tơ đậm trong hình dưới đây, biết chu vi hình trịn là 15,7 cm?


Giaûi


……….
………..
……….
……….


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>

<b>1</b>

<b>ĐỀ 5 – MƠN TỐN</b>



<b>Họ và tên :………</b>
<b>Ngày kiểm tra :………</b>







PHẦN I : TRẮC NGHIỆM


1/. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 23dm, chiều cao là 12dm. Tính diện tích hình thang ?
A. 276 dm2<sub> B. 27,6 dm</sub>2<sub> C. 138 dm</sub>2<sub> D. 138 cm</sub>2<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I


K N


H



E
2/. Trong hình vẽ dưới đây , cho biết :


GH = 4 cm


KI = 2 cm
MN = 1,5cm


NE = 1,5cm


Hỏi diện tích hình thang GHIK bé hơn diện tích hình tam giác
EGH bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?


A. 6,6 cm2<sub> B. 3,3 cm</sub>2<sub> </sub>
C. 1,8 cm2<sub> </sub><sub>D.</sub><sub> 1,5 cm</sub>2<sub> </sub>


Giaûi


……….
………
………..
3/. Kết quả của phép nhân 700,06 x 0,014 là :


A. 350030 B. 2,53137 C. 9,80084 D. 98,0084
4/. Giá trị của biểu thức 85,07 + 653,782 x 0,5 là :


A. 411,961 B. 411,861 C. 410,961 D. 335,398
Giaûi



……….
………
5/. Tìm x : x – 2,751 = 6,3 x 2,4


A. 12,396 B. 15,12 C. 17,81 D. 17,871
Giaûi


……….
………
………..
6/. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào :


a). <sub>1000</sub>315 m = 0,135 m b). 46 mm = 0,046 m
c). 572 m = 5,72 km d). 8320 cm = 8,32 m


7/. Một lớp học dài 9m, rộng 7m , cao 4,5m. Tính diện tích cần qt vơi tường lớp và trần nhà , biết
diện tích các cửa là 10m2<sub> ?</sub>


……….
………
………..
……….
………
………..


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8/. Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vng cạnh dài 25cm. Diện tích xung quanh hình hộp là
450 cm2<sub> . Tính chiều cao hình hộp chữ nhật đó ? </sub>



……….
………
………..
……….
………
………..
9/. Tính giá trị biểu thức :


a). 114,7932 : 27 x 6,4 b). 930 : ( 27 – 17 ) x 0,125


……….
………
………..
11/. Một cửa hàng bán một chiếc xe đạp giá 1 040 000 đồng thì được lãi 30% giá bán . Hỏi giá mua
chiếc xe đạp đó ?


……….
………
………..
……….
………
12 /. Tổng của 2 số bằng 25%. Thương của 2 số đó cũng bằng 25% . Tìm 2 số đó ?


</div>

<!--links-->

×