Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Gi¸o án Số học 6 Năm học 2011 - 2012
Ti<b></b>t 97 :<b> KIÊM TRA 45 PHÚT</b>
Ngày dạy: 07/04/2012
<b>I. MỤC TIÊU</b>
* Kiến thức: Hiểu và vận dụng các khái niệm phân số bắng nhau, số nghịch đảo;quy đồng
mẫu nhiều phân số, các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân số, hỗn số, số thập phân và
các tính chất của các phép tính đó.
* Kĩ năng: Có kĩ năng tính nhanh, tính chính xác các phép tính; vận dụng linh hoạt các quy
tắc để tính hợp lý khi giải toán.
* Thái độ: Nghiêm túc, trung trực.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- GV: Mỗi HS một tờ đề
- HS: Ôn tập các phép tính về phân số
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
Nội Dung <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
Phân số bằng nhau,
rút gọn phân số, so
sánh phân số.
1(C1)
0,25
2(C2,4,6)
0,75
4
1
Quy đồng mẫu số
nhiều phân số.
1(C3)
0,25
1
0,25
Số nghịch đảo, các
phép tính về phân
số.
3(C5,6,7)
0,75
1(C1a)
1
3(C2a,2b,3b)
3
3(C1b,1c;4)
3
8
6,75
Hỗn số, số thập
phân.
1(C3a)
1
1
0,5
Tổng <sub>3,25</sub>7 <sub>3,75</sub>5 4<sub>3</sub> 16
10
Giáo án Số học 6 Năm häc 2011 - 2012
<b>A. TRẮC NGHIỆM (2đ)</b>
<b>Câu 1</b>: Phân số nào sau đây bằng phân số 1
5
:
1
.
5
<i>A</i> <sub> </sub> . 1
5
<i>B</i>
2
.
10
<i>C</i> <sub> </sub> . 2
10
<i>D</i>
<b>Câu 2</b>: Số nguyên x trong đẳng thức 6
8 24
<i>x</i>
là số nào sau đây ?
.1
<i>A</i> <i>B</i>.2 <i>C</i>.3 <i>D</i>.4
<b>Câu 3</b>: Quy đồng mẫu số của ba phân số 2 5 7; ;
3 6 8 với mẫu số chung là 24 thì được ba phân số:
2 5 7
. ; ;
24 24 24
<i>A</i> <sub> </sub> . 6 15 21; ;
24 24 24
<i>B</i> <sub> </sub> .16 20 21; ;
24 24 24
<i>C</i> <sub> </sub> .15 20 23; ;
24 24 24
<i>D</i>
<b>Câu 4:</b> Rút gọn phân số 88
104 thành phân số tối giản thì được phân số :
.
13
<i>A</i> <sub> </sub> .22
39
<i>B</i> <sub> </sub> .33
52
<i>C</i> <sub> </sub> .44
65
<i>D</i>
<b>Câu 5</b>: Số nghịch đảo của phân số 1
3
là phân số:
1
.
3
<i>A</i> <sub> </sub> . 1
3
<i>B</i>
<i>C</i>.3 <i>D</i>. 3
<b>Câu 6</b>: So sánh 2 à 4
7 <i>v</i> 14
ta được kết quả:
2 4
.
7 14
<i>A</i>
2 4
.
7 14
<i>B</i>
2 4
.
7 14
<i>C</i>
D. Không so sánh được
<b>Câu 7</b>: Thương 7 : 7
16 8
bằng :
1
.
2
<i>A</i> <sub> </sub> . 112
56
<i>B</i> <sub> </sub> <i>C</i>. 2 .1
2
<i>D</i>
<b>Câu 8</b>: Tích của 9 5
10 12 bằng:
108
.
50
<i>A</i> <sub> </sub> .54
25
<i>B</i> <sub> </sub> .3
8
<i>C</i> <sub> </sub> . 45
102
<i>D</i>
<b>B. TỰ LUẬN (8đ)</b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhanh(3đ)
5 3
)
4 4
<i>a</i> )1 5 2 5
3 8 3 8
<i>b</i> ) 7 8 23 1, 23
50 5
<i>c</i>
<b>Bài 2:</b> Tìm x, biết (2đ)
5 2
)
12 3
<i>a x</i> ) 8 3
13 26
<i>b</i> <i>x</i>
<b>Bài 3:</b> (2đ)
a) ViÕt c¸c sè sau díi dạng phân số 51
3 ; 0,75 ;
1
2
7
; 0,2
b) TÝnh 51 0,75 0, 2 : 23 2
3 5
<b>Bài 4:</b> Tính tổng: (1đ)
4 4 4 4
...
5.7 7.9 9.11 97.99
<i>S</i>
Giáo án Số học 6 Năm học 2011 - 2012
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
TRẮC NGHIỆM<b>. </b>Mỗi ý 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>
TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
1 ) 1; ) 1; ) 81
2 3 100
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>3 (Mỗi ý đúng được 1điểm)</sub>
2 ) ; )1 3
4 16
<i>a</i> <i>b</i> 2 (Mỗi ý đúng được 1điểm)
3
16 3 15 1
) ; ; ;
3 4 7 5
<i>a</i>
27 1
) 2
13 13
<i>b</i>
1 ( Mỗi ý đúng được 0,25điểm )
4 188
495 1