Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU DH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

së GD & §T NghƯ An §Ị THI THử ĐạI HọC LầN 2


TRƯờNG HERMANN GMEINER VINH THêI GIAN : 90 PHóT


---.


<i>Mã đề 01</i>
<b>Câu 1: Cho mạch điện chỉ có 1 điên trở thuần C = </b>



72
102


(F). Tại thời điểm t1 hiệu điện thế hai đầu tụ là
u1 = 60 6(V), dòng điện chạy qua mạch là i1 = 2(A). Tại thời điểm t2, u2 = 60 2(V), i2 = 6(A).
Tìm tần số của dòng điện:


a. 25 Hz b. 50 Hz c. 60 Hz d. 70 Hz


<b>C©u 2: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, dung kháng đang nhỏ thua cảm kháng. Để xảy ra cộng hởng điện</b>
trong mạch, ta phải:


a. Giảm điện trở của mạch b. Giảm tần số của dòng điện
c. Tăng điện dung của tụ d. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây


<b>Cõu 3: Trong thí nghiện Iâng, khoảng cách giữa hai khe là S</b>1S2 = 2 mm; Khoảng cách từ hai khe đến màn


là D = 1,2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ 1 = 0,64 m và 2 = 0,48 m. Tìm khoảng cách
giữa vân sáng trung tâm đến vân sáng trùng màn với nó gần nó nhất:


a. 0,384 mm b. 0,288 mm c. 1,152 mm d. 1,52 mm



<b>Câu 4: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách thấu kính</b>
một khoảng:


a. d< f; b. d= f; c. f < d < 2f; d. d > 2f


<b>Câu 5: Trong thí nghiện Iâng, khoảng cách giữa hai khe là S</b>1S2 = 2 mm; Khoảng cách từ hai khe đến màn


là D = 4 m. ánh sáng có bớc sóng  = 0,6 m. Đặt sau S1 một bản mặt song song có bề dày e = 5 m. Lúc
đó hệ vân dời một đoạn x = 6 mm ( về phía khe S1). Tìm chiết suất của bản mặt song song:


a. 4/3 b. 2 c. 3 d. 1,6


<b>C©u 6: VËt thật AB qua gơng cầu lõm tạo ảnh lớn gấp 3 lần vật, dời vật lại gần gơng 8cm theo phơng trục</b>
chính thì ảnh lại lớn gấp 3 lần vật. Tiêu cự của gơng là:


a. 12cm b. 18cm. c. 15cm d. 20cm
<b>Câu 7: Biểu thức dòng điện đi qua cuộn dây thuần cảm có L =</b>



2


H là i = sin(100

t +
6


) A. Hiệu điện
thế hai đầu cuộn dây là:


a. u= 200 2sin(100

t +

3
2


)V b. u= 200 2 sin(100

t +
3


)V
c. u= 200 <sub>2</sub>sin(100

t +


6


)V d. u= 100 <sub>2</sub> sin(100

t +
3
2


)V


<b>C©u 8: Mét kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính lần lợt là f</b>1 và f2. Điều nào sau đây là sai khi
nói về trờng hợp ngắm chừng ở vô cực:


a. Khoảng cách giữa vật kính và thị kÝnh lµ a=f1 + f2 b. Độ bội giác là G=f1/f2
c. Vật ở vô cực qua kính cho ảnh ở vô cực


d. Khi quan sỏt, mắt bình thờng đặt sát, sau thị kính phải điều tiết tối đa


<b>Câu 9: Tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 2m căng thẳng, cố định hai đầu A,B. khi sóng ổn định,</b>
trên sợi dây có 9 điểm khơng dao động. Bớc sóng của sóng đó là:



a. 100/3 cm b. 25 cm c. 50 cm d. 200/3 cm


<b>Câu 10: Đoạn mạch RLC mắc nối tiÕp, R=100</b><sub></sub>, L =



1


H, tụ điện có điện dung thay đổi đợc. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U0sin100t (V). Giá trị C để hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị
cực đạilà:


a.


1


10-4<sub> F b. </sub>

2


1


10-4<sub> F c. </sub>

2


3


10-4<sub> F d. </sub>



2
10-4<sub> F</sub>
<b>Câu 11: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:</b>


a. Cùng tần số b. Cùng biên độ c. Cùng vận tốc
d. Có cùng bớc sóng trong một mơi trờng


<b>Câu 12: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lợt là 1cm và 4cm. Một ngời mắt tốt có</b>
( Đ = 25cm) đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ mà khơng điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó
là 100. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:


a. 21cm b. 17,6cm c. 18,2cm d. 16cm


<b>Câu 13: Phơng trình của một sóng dừng trên một sợi dây là u = 5sin</b><i>x</i>cos40<i>t</i>


3 (cm). Bớc sóng có giá trị
là:


a. 3cm b. 6cm c. 12cm d. 8cm


<b>C©u 14: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn só vòng dây cuộn thứ cấp. Biến thế này có</b>
tác dụng:


a. Tng hiu in th, gim cng độ dòng điện
b. Giảm hiệu điện thế, giảm cờng độ dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Giảm hiệu điện thế, tăng cờng độ dòng điện
d. Tăng hiệu điện thế, tăng cờng dũng in



<b>Câu 15: Trong mạch 3 pha mắc hình sao. Mối liên hệ hệ điện thế dây (U</b>d) và hiệu điện thế pha (Up) thỏa


mÃn hệ thức nào sau đây:


a. Ud = Up 3 b. Up = Ud 3 c. Ud = 3Up d. Ud = Up


<b>Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi g = 10m/s</b>2<sub>. Khi vật cân bằng lò xo giãn 2,5cm. Từ</sub>


VTCB ngời ta cung cấp cho vật một vận tốc có phơng thẳng đứng hớng lên theo chiều dơng của trục tọa độ
để sau đó vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại VTCB. Khi vật có li độ –5cm thì lực đàn hồi của lị
xo có giá trị cực đại. Phơng trình dao động của vật với mốc thời gian khi vật qua vị trí lị xo khơng biến
dạng và đang hớng xuống là:


a. x = 5sin(20t +
6
5


) (cm) b. x = 2,5sin(20t -
6
5


) (cm)
c. x = 5sin20t (cm) d. x = 2,5sin20t (cm)


<b>Câu 17: Một khung dao động LC bắt đợc sóng điện từ có bớc sóng là 100m. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì</b>
bớc sóng bắt đợc tăng 2 lần. Hỏi bớc sóng mà khung bắt đợc khi mắc C song song với C’ rồi mắc với L.
a. 150m b. 100 5m. c. 150 5m d. 200m


<b>Câu 18: Hệ hai thấu kính hội tụ O</b>1 và O2 ghép đồng trục có F’1 trùng F2, biết f1 = 20cm, f2 = 40cm. Vật
AB đặt trớc O1 cách O1 một đoạn d, độ phóng đại k của ảnh sau cùng là:



a. –2 b. Tùy thuộc vào vị trí đặt vật c. 2 d. –3


<b>Câu 19: Một ngịi cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 20 đến 200cm dùng một kính lúp có độ tụ 20dp</b>
để quan sát các vật nhỏ trớc kính. Mắt đặt tại vị trí mà độ bội giác khơng phụ thuộc vào vị trí đặt vật. Độ
bộ giác khi ngời đó quan sát mà không phải điều tiết là:


a. 5 b. 4 c. 6 d. 3


<b>Câu 20: Vật AB đặt song song với màn M. Thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa vật và màn cho ảnh trên</b>
màn bằng hai lần vật, dịch chuyển thấu kính ta tìm đợc một vị trí khác cho ảnh trên màn. Khi đó ảnh sẽ:
a. Bằng nửa vật b. Gấp 4 lần vật c. Gấp 1,5 lần ảnh trớc d. Bằng nửa ảnh trớc


<b>Câu 21: Dùng một chùm e có động năng 12,5 eV bắn phá nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản. Hỏi có</b>
mấy vạch quang phổ phát ra:


a. 1 b. 3 c. 6 d. 4
<b>Câu 22: Hiện tợng quang điện bên trong là:</b>


a. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu s¸ng


b. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
c. Giải phóng electron khỏi kim loạn bằng cách đốt nóng


d. Gi¶i phãng electron khái một chất bằng cách bắn phá


<b>Câu 23: Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, tại hai điểm O</b>1, O2 cách nhau 10cm là hai nguồn


súng kt hp cú cùng chu kỳ 0,1s dao động ngợc pha nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 20cm/s.
Số điểm dao động cực đại quan sát đợc trên đoạn O1O2 là:



a. 11 ®iĨm b. 12 ®iĨm c. 10 ®iĨm d. 9 ®iĨm


<b>Câu 24: Khi đa vào ống dây của mạch dao động LC một lõi sắt thì tần số dao động :</b>
a. Khơng đổi b. có thể tăng hoặc giảm c. tăng d. gim


<b>Câu 25: Điểm sáng thật S trên trục chính của một gơng cầu có ảnh thật S. Từ vị trí ban đầu nhận thấy: dời</b>
S tới gần gơng 20cm thì ảnh dời 10cm, dời S ra xa gơng thêm 10cm thì ảnh dời 2cm. Tính tiêu cù cđa
g-¬ng.


a. f = 20cm b. f = -20cm c. f = 10cm d. f = -10cm


<b>Câu 26: Một con lắc có chều dài l, vật có khối lợng m treo vào điểm cố định O thì dao động với chu kì 2s.</b>
Trên phơng thẳng đứng qua O ngời ta đóng một cái đinh tại vị trí OI = l/2, sao cho đinh chặn một phần của
dây treo. Lấy g = 9,8m/s2<sub>. Chu kì dao động của con lắc là:</sub>


a. 0,7s b. 2,8s c. 1,7s d. 2s


<b>C©u 27: Cho mạch điện xoay chiều gồm một tụ C mắc nối tiÕp víi mét hép kÝn X. BiÕt X chøa hai trong</b>
ba phần tử (RX, LX, CX) mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị U = 120V, hiƯu ®iƯn thÕ
hiƯu dơng UC = UX = 120V. Cấu tạo của X là:


a. RX và LX b. RX vµ CX c. LX vµ CX d. không có trờng hợp thỏa m·n


<b>Câu 28: Một vật khối lợng 100g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2</b> s trên một quỹ đạo dài 10cm. Năng


l-ợng dao động của vật là:


a. 125mJ b. 12,5mJ c. 125J d. 1,25J



<b>Câu 29: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, chiết suất n = </b> 2. Xác định góc tới để gúc


lệch của tia sáng qua lăng kính có giá trị cùc tiÓu:


a. 300<sub> b. 45</sub>0<sub> c. 15</sub>0 <sub>d. 60</sub>0


<b>Câu 30: Một vật dao động điều hịa có phơng trình: x = Asin(</b>t + 0). Trong khoảng


60
1


s đầu tiên, vật đi
từ VTCB đến vị trí x =


2
3


<i>A</i> <sub> theo chiều dơng. Tại vị trí li dộ x = 2cm, vËn tèc cña vËt v = 40</sub>


3 cm/s.
Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lợt bằng bao nhiêu?


a. 20 rad/s, 4cm; b.10 rad/s, 3cm; c. 30 rad/s, 2cm; d. 40 rad/s, 4cm;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 31: Nếu trong một môi trờng ta biết đợc tần số và bớc sóng của lợng tử năng lợng là f và </b>, thì chiết
suất tuyệt đối của mơi trờng đó bằng bao nhiêu? ( Biết h là hàng số Plant, c là vận tốc ánh sáng trong chân
không và f là tần số)


a. n =



<i>f</i>
<i>c</i>


 b. n = <i>f</i>


<i>c</i>


c. n =


<i>cf</i>


d. n =


<i>cf</i>




<b>Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm đợc cho dao động điều hịa với biên độ góc 0,2rad. Li độ dài</b>
của con lấc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:


a. 20 2 cm b. 4 2 cm c. 4 2 cm d. 4 cm


<b>Câu 33: Hiệu điện thế giữa anôt và katôt của một ống Rơnghen là 4,8 KV. Tìm bớc sóng nhỏ nhất của tia</b>
Rơnghen mà ống có thể phát ra:


a. 2,59 A0<sub> b. 2,61 A</sub>0<sub> c. 1,95 A</sub>0<sub> d. 1,35 A</sub>0


<b>Câu 34: Mạch dao động gồm một tụ C = 15nF và cuộn thuần cảm có L = 5</b>H. Hiệu điện thế cực đại ở hai



đầu tụ là U0 = 1,2V. Cờng độ dòng điện cực đại:


a. 3,6mA b. 4,32mA c. 47mA d. 66mA
<b>Câu 35: Về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đấy đúng:</b>


a. Phần tạo ra từ trờng là phần ứng b. Phần tạo ra từ trờng ln ln quay
c. Phần tạo ra dịng điện luôn luôn đứng yên d. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng


<b>Câu 36: Giữa hai cực của một tụ điện đợc duy trì hiệu điện thế u = 220</b> <sub>2</sub>sin2ft thì cờng hiu dng


qua tụ:


a. Không phụ thuộc vào tần số dòng điện b. Tỉ lệ nghịch với tần ssố dòng điện
c. Tỉ lệ thuận với ®iÖn dung C d. TØ lệ nghịch với điện dung của tụ điện


<b>Cõu 37:Mt con lắc lị xo thẳng đứng có vật nặng khối lợng m = 0,5kg, lị xo có độ cứng k = 0,5N/cm</b>
đang dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3m/s2<sub>. Biên độ dao</sub>
động của vật là:


a. 4cm; b. 16cm; c. 20 3cm; d. 8cm


<b>C©u 38: Đồng vị </b>24<i>Na</i>


11 là chất phóng xạ - và tạo thành dồng vị vủa Mg. Ban đầu có 0,24 g Na. Biết chu


kì bán rà của Na là 15h. Tìm khối lợng Mg tạo thành sau 45h:


a. 0,2 g b. 0,21 g c. 0,08 g d. 0,16 g


<b>C©u 39: Cho ph¶n øng: </b> <i>n</i> 6<i>Li</i> <i>T</i> 4,8<i>MeV</i>



3
1


0   


BiÕt mn = 1,0087 u; mT = 3,016 u; m = 4,0015 u. Tìm khối lợng hạt nhân Li:
a. 5,99 u b. 6,023 u c. 6,014 u d. 6,135 u
<b>C©u 40: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị:</b>
a. s > 1 b. s < 1 c. s = 1 d. s 1


<b>Câu 41: Các vạch quang phổ n»m trong vïng tư ngo¹i cđa ngun tư hidro thc d·y:</b>
a. D·y Lyman; b. D·y Banmer c. D·y Pasehen d. D·y Lyman vµ Banmer


<b>Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đờng đi của</b>
ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:


a. /4 b. /2 c.  d. 2


<b>Câu 43: Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Cho e = 1,6.10</b>-19<sub>C; m</sub>


e
= 9,1.10-31<sub>kg.Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:</sub>


a. 1,03.106 <sub>m/s b. 1,03.10</sub>5<sub> m/s c. 2,03.10</sub>5<sub> m/s d. 2,03.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>Câu 44: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng 0,3</b>m lên tấm kim loại, hiện tợng quang điện xảy ra. Để triệt


tiờu dũng quang in phi đặt hiệu điện thế hãm 1,4V.Bớc sóng giới hạn quang điện của kim loại này là:
a. 0,753m b. 0,653m c. 0,553 m d. 0,453m



<b>C©u 45: ChÊt phóng xạ S</b>1 có chu kì bán rà T1, chất phóng xạ S2 có chu kì bán rà T2. Biết T2 = 2T1. Sau
kho¶ng thêi gian t = T2 thì:


a. Chất phóng xạ S1 bị phân rÃ
4
3


chất phóng xạ S2 còn
2
1
b. Chất phóng xạ S1 bị phân rÃ


4
3


chất phóng xạ S2 còn
4
1
c. Chất phóng xạ S1 bị phân rÃ


2
1


chất phóng xạ S2 còn
2
1
d. Chất phóng xạ S1 bị phân rÃ


8


1


chất phóng xạ S2 còn
2
1


<b>Câu 46: Trong phóng xạ </b> <sub> hạt nhân con:</sub>


a. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
b. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
c. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
d. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.


<b>Câu 47: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào:</b>


a. §iƯn trë b. Cảm kháng c. Dung kh¸ng d. Tæng trë


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 32 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông</b>
cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mơic cuộn dây có giá trị cực đại



1
10


Wb. Rôto quay với vận tốc 375
vịng/ phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:


a. 110 V b. 110 <sub>2</sub> V c. 200 V d. 220 <sub>2</sub> V
<b>C©u 49: </b>



Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng đợc dùng là ánh sáng đơn sắc có  = 0,52 m. Khi thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bớc sóng ’ bằng:


a. 0,4 m b. 0,68 m c. 4 m d. 6,8 m
<b>Câu 50: Bộ góp của máy phát điện một chiều đóng vai trị của thiết bị điện:</b>
a. Tụ điện b. Cuộn cảm c. Cái chỉnh lu d. Điện trở


<i>..HÕt</i>


<i>………</i> <i>………</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×