Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>luận nào Đúng :</b>
<b>A.</b> U2<sub> = U</sub>
R2+ UL2-UC2 <b>B.</b> <sub>U</sub>
R
<b>C©u 2 : </b> <b><sub>Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà thay đổi bao nhiêu lần nếu biên độ tăng gấp đôi và tần số dao động</sub></b>
<b>giảm một nửa:</b>
<b>A.</b> <sub>không đổi </sub> <b>B.</b> <sub>tăng 4 lần</sub>
<b>C.</b> <sub>giảm 4 lần</sub> <b>D.</b> <sub>giảm 2 lần</sub>
<b>C©u 3 : </b> <b><sub>Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu khối lượng m =</sub></b>
<b>200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng</b>
<b>A.</b> 50g <b>B.</b> 100g. <b>C.</b> 200g. <b>D.</b> 800g.
<b>C©u 4 : </b> <b><sub>Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu cố định. Bước sóng bằng :</sub></b>
<b>A.</b> <sub>Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp</sub> <b>B.</b> <sub>Hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp</sub>
<b>C.</b> <sub>Một nửa độ dài của dây</sub> <b>D.</b> <sub>Độ dài của dây</sub>
<b>C©u 5 : </b> <b><sub>Trên mặt nước nằm ngang, tai hai điểm S</sub><sub>1</sub><sub>,S</sub><sub>2</sub><sub> cách nhau 8,2cm, có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo</sub></b>
<b>phương thẳng đứng có tần số 15Hz và dao động đồng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ</b>
<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 8.
<b>C©u 6 : </b> <b><sub>Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz . Khi qua vị trí cân bằng, nó có tốc độ 50</sub></b><sub></sub>
<b>cm/s. Chọn t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình</b>
<b>dao động của con lắc là</b>
<b>A.</b> <sub>x = 5cos(10</sub><sub></sub><sub>t+</sub><sub></sub><sub>/2) (cm).</sub> <b>B.</b> <sub>x = 5cos(10</sub><sub></sub><sub>t-</sub><sub></sub><sub>/2) (cm).</sub>
<b>C.</b> <sub>x = 10cos(5</sub><sub></sub><sub>t+</sub><sub></sub><sub>) (cm).</sub> <b>D.</b> <sub>x = 10cos(5</sub><sub></sub><sub>t-</sub><sub></sub><sub>) (cm).</sub>
<b>C©u 7 : </b> <b><sub>Khi nói về dao động điều hịa cuả con lắc lò xo nằm ngang, nội dung nào sau đây là SAI ?</sub></b>
<b>A.</b> Tốc độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
<b>B.</b> Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại ở vị trí biên.
<b>C.</b> Gia tốc của vật dao động điều hịa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
<b>D.</b> Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
<b>C©u 8 : </b> <b><sub>Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu</sub></b>
<b>điện thế </b>
<b>A.</b> <sub>điện trở thuần</sub> <b>B.</b> <sub>cuộn dây có điện trở thuần.</sub>
<b>C.</b> <sub>tụ điện.</sub> <b>D.</b> <sub>cuộn dây thuần cảm.</sub>
<b>C©u 9 : </b> <b><sub>Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 60 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (I</sub><sub>A</sub><sub>) </sub></b>
<b>với cường độ âm tại B (IB). </b>
<b>A.</b> IA=2/3 IB <b>B.</b> IA=100 IB <b>C.</b> IA=103 IB <b>D.</b> IA=3/2 IB
<b>C©u 10 </b> <b><sub>Chọn nội dung ĐÚNG</sub></b>
<b>A.</b> Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số dao động bằng tần số quay của rôto.
<b>B.</b> Máy phát điện ln có rơto là phần cảm, stato là phần ứng.
<b>C.</b> Máy phát điện ln có stato là phần cảm, rơto là phần ứng.
<b>D.</b> Máy phát điện có phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là phần tạo ra dịng điện xoay chiều.
<b>C©u 11 :</b> <b><sub>Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = u</sub><sub>o</sub><sub>cos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian </sub></b>
<b>2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng</b>
<b>A.</b> 30 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 20 <b>D.</b> 40
<b>C©u 12 </b> <b><sub>Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là hai nút sóng thì chiều dài AB sẽ là</sub></b>
<b>A.</b> <sub> bằng một phần tư bước sóng.</sub> <b>B.</b> <sub>bằng số ngun lần nửa bước sóng</sub>
<b>C.</b> <sub>ln bằng số ngun lẻ của phần tư bước sóng.</sub> <b>D.</b> <sub>bằng một bước sóng.</sub>
<b>C©u 13 </b> <b><sub>Dao động của một hệ nhờ sự cung cấp thêm năng lượng mà không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó gọi là:</sub></b>
<b>A.</b> <sub>dao động tắt dần</sub> <b>B.</b> <sub>dao động duy trì</sub>
<b>C.</b> <sub>dao động cưỡng bức</sub> <b>D.</b> <sub>dao động tự do</sub>
<b>C©u 14 </b> <b><sub>Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như: quạt, động cơ người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm :</sub></b>
<b>A.</b> <sub>Giảm cường độ dịng điện</sub> <b>B.</b> <sub>Tăng cơng suất tỏa nhiệt</sub>
<b>C.</b> <sub>Giảm cơng suất tiêu thụ</sub> <b>D.</b> <sub>Tăng cường độ dịng điện </sub>
<b>C©u 15 :</b> <b><sub>Một chất điểm DĐĐH phương trình x =10cos 2πt (cm) .Tốc độ trung bình của vật khi đi từ VTCB đến vị trí có li</sub></b>
<b>độ x= 10 cm lần thứ nhất là:</b>
<b>A.</b> 0,2m/s <b>B.</b> 1,6m/s <b>C.</b> 0,4m/s <b>D.</b> 0,8m/s
<b>C©u 16 </b> <b><sub>Chọn nội dung SAI : </sub></b>
<b>A.</b> Với điện áp khi truyền tải cao, để tránh nguy hiểm trước khi sử dụng người ta hạ điện áp.
<b>B.</b> Máy biến áp là một thiết bị quan trọng nhất được dùng trong việc hạn chế hao phí năng lượng điện trên đường dây tải điện.
<b>C.</b> Để giảm thiểu hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta tăng điện áp lên nhiều lần tại nguồn phát.
<b>D.</b> Lõi biến áp là một khung sắt non có pha silic dẫn điện rất tốt.
<b>C©u 17 :</b> <b><sub>Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền</sub></b>
<b>sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là</b>
<b>A.</b> v/2l. <b>B.</b> 2v/l. <b>C.</b> v/l . <b>D.</b> v/4l
<b>C©u 18 :</b> <b><sub>Một máy biến thế có số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt </sub></b>
<b>vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có gía trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở haiđầu </b>
<b>cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là</b>
<b>A.</b> 500V. <b>B.</b> 10V. <b>C.</b> 40V. <b>D.</b> 20V.
<b>C©u 19 :</b> <b><sub>Đặt một hiệu điện thế u = U</sub><sub>0</sub><sub> sin</sub></b>
<b>A.</b> 140V <b>B.</b> 220V <b>C.</b> 260V <b>D.</b> 100V
<b>C©u 20 </b> <b><sub>Chọn nội dung SAI</sub></b>
<b>A.</b> Tần số dao động của các điểm trong mơi trường mà sóng lan truyền tới phải cùng tần số của nguồn phát sóng.
<b>B.</b> Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường vật chất.
<b>C.</b> Sự truyền sóng cơ là sự lan truyền dao động cưỡng bức.
<b>D.</b> Mơi trường có sóng cơ phải là mơi trường có qn tính và có lực đàn hồi.
<b>C©u 21 :</b> <b><sub>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U</sub><sub>0</sub><sub> sin</sub></b>
<b>A.</b> Trễ pha
<b>C©u 22 </b> <b><sub>Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần</sub></b>
<b>A.</b> ln lệch pha
<b>B.</b> cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln ln bằng khơng.
<b>C.</b> có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
<b>D.</b> cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C©u 23 :</b> <b><sub>Chọn nội dung ĐÚNG : Khi ta đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khơng</sub></b>
<b>đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ…</b>
<b>A.</b> tăng vì chu kỳ dao động điều hồ giảm
<b>B.</b> tăng vì tần số dao động điều hoà tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
<b>C.</b> giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
<b>D.</b> khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
<b>C©u 24 :</b> <b><sub>Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp : cuộn dây thuần cảm, điện trở R không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi</sub></b>
<b>được. Đặt vào mạch điện hiệu điện thế u = 100</b>
<b>mạch tiêu thụ cùng cơng suất, nhưng cường độ dịng điện tức thời đổi pha một góc </b>
<b>A.</b> 100
<b>C©u 25 </b> <b><sub>Chọn câu đúng : Vận tốc truyền âm:</sub></b>
<b>A.</b> Tăng khi tính đàn hồi của môi trường càng lớn
<b>B.</b> Giảm khi nhiệt độ mơi trường tăng
<b>C.</b> Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108<sub> m/s</sub>
<b>D.</b> Tăng khi mật độ mơi trường giảm
<b>C©u 26 :</b> <b><sub>Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nói tiếp. Ký hiệu u</sub><sub>R</sub><sub>, u</sub><sub>L</sub><sub>, u</sub><sub>C</sub></b>
<b>tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là</b>
<b>A.</b> uC trễ pha
<b>C.</b> uR trễ pha
<b>C©u 27 :</b> <b><sub>Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m dao động với chu kỳ T Nếu tăng khối lượng vật nặng lên 2 lần thì chu </sub></b>
<b>A.</b> 2T <b>B.</b>
<b>C©u 28 :</b> <b><sub>Một vật nhỏ dao động động điều hồ có biên độ A, chu kỳ dao động T, ở thời điểm ban đầu t</sub><sub>0</sub><sub> = 0 vật đang ở vị trí </sub></b>
<b>biên. Quảng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là</b>
<b>A.</b> A . <b>B.</b> A/2. <b>C.</b> A/4. <b>D.</b> 2A
<b>C©u 29 :</b> <b><sub>Một mạch điện xoay chiều gồm: R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị </sub></b>
<b>không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế </b>
<b>đổi. Khi </b>
<b>A.</b> 100
<b>C©u 30 :</b> <b><sub>Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay </sub></b>
<b>chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rơto phải bằng</b>
<b>A.</b> 500 vịng/phút <b>B.</b> 300 vịng/phút <b>C.</b> 1500 vòng/phút. <b>D.</b> 3000 vòng /phút