Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

THI CUOI KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT BIÊN HÒA ĐỀ THI CUỐI HKI – NH 2010 – 2011
TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Mơn thi : TỐN – LỚP 4


Thời gian : 40 phút


<b>I/ TRẮC NGHIỆM :2 điểm</b>. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
<b>1)</b> 4m2 <sub>7dm</sub>2 <sub> = … dm</sub>2<sub>. Số cần điền vào chỗ trống là :</sub>


a) 47 b) 407 c) 4007 d) 40007
<b>2)</b> 4 phút 18 giây = … giây. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
a) 385 b) 58 c) 258 d) 85


<b>3)</b> Kết quả của phép nhân 97 x 11 là :


a) 1706 b) 1607 c) 1076 d) 1067
<b>4)</b> 6 tạ 80 kg = … kg. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
a) 680 b) 6080 c) 6008 d) 60800
<b>II/ TỰ LUẬN : 8 điểm</b>


<b>1) Đặt tính rồi tính : 2điểm</b>


12074 + 359 285 280 397 - 52418 157 x 320 3048 : 24


………
………
………
………
………
………
<b>2) Tính giá trị của biểu thức : 2 điểm</b>



6784 : 64 x 137 - 4789


………
………
………
………
………
………
………
<b>3) Tìm y : 1.5 điểm</b>


a) y : 45 = 209 b) ( 52577 – 45869 ) : y = 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4) </b>Một kho lương thực nhập gạo về trong hai ngày, trung bình mỗi ngày nhập được 2
tấn 400 kg gạo. Biết rằng ngày thứ hai nhập được kém ngày thứ nhất 6 tạ gạo. Hỏi mỗi
ngày cửa hàng nhập bao nhiêu kg gạo ? ( 2 điểm )


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………


<b>5. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 0.5 điểm </b>
37 x 1675 - 674 x 37 - 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>


1. b 2. c 3.d 4. a
<b>II/ TỰ LUẬN : 8 điểm</b>


<b>1) Đặt tính rồi tính : 2điểm</b>


12074 + 359 285 = 371359 157 x 320 = 50240
280 397 – 52418 = 227979 3048 : 24 = 126 ( dư 21 )
<b>2) Tính giá trị của biểu thức : 2 điểm</b>


6784 : 64 x 137 - 4789
= 106 x 137 - 4789
= 14522 - 4789
= 9733


<b>3) Tìm y : 1.5 điểm </b>


a) y : 45 = 209 b) ( 52577 – 45869 ) : y = 43
y = 209 x 45 6708 : y = 43


y = 9405 y = 6708 : 43
y = 156


<b>4) 2 điểm </b>


2 tấn 400 kg = 2400 kg
6 tạ = 600kg


Tổng số kg gạo 2 ngày kho lương thực nhập được :
2400 x 2 = 4800 ( kg )


Ta có sơ đồ sau : ? kg
Ngày thứ nhất :


600 kg 4800 kg
Ngày thứ hai :


? kg


Số kg gạo ngày thứ nhất cửa hàng nhập được :
( 4800 + 600 ) : 2 = 2700 ( kg )


Số kg gạo ngày thứ hai cửa hàng nhập được :
4800 - 2700 = 2100 ( kg )


Đáp số : Ngày thứ nhất : 2700 kg
Ngày thứ hai : 2100 kg


<b>5. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 0.5 điểm</b>


37 x 1675 - 674 x 37 - 37 <b>GV thực hiện</b>
<b> = </b>37 x 1675 - 674 x 37 - 37 x 1



= 37 x ( 1675 - 674 -1 )
= 37 x 1000


= 37000


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



PHÒNG GD & ĐT BIÊN HÒA ĐỀ THI CUỐI HKI – NH 2010 – 2011
TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Môn thi : TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Thời gian : 30 phút


<i><b>A. Phần đọc hiểu:</b></i>


.


<b>NHỮNG CÁNH BƯỚM BÊN BỜ SƠNG</b>


Ngồi giờ học, chúng tôi tha thẩn ở bờ sông bắt bướm. Chao ôi, những con bướm đủ
hình dáng, đủ màu sắc. Con xanh biếc pha đen như nhung bay nhanh loang loáng. Con
vàng sẫm, nhiều hình mặt nguyệt, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như trôi trong nắng.
Con bướm quạ to bằng bàn tay người lớn, màu nâu xỉn, có hình đơi mắt trịn, vẻ dữ tợn.
Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng. Loại bướm nhỏ đen kịt, là là theo chiều
gió, hệt như tàn than của những đám đớt nương. Cịn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của
những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sông. Chúng cứ
quấn quýt quanh màu vàng hoa cải và quanh những con đông tây xanh mọng nằm chờ
đến lượt mình được hóa bướm vàng.


Em hãy đọc thầm bài <b>Những cánh bướm bên bờ sơng. </b>Dựa vào nợi dung bài
đọc<b>, </b>hãykhoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
<b>1. Ngoài giờ học, các bạn nhỏ trong bài có thú vui gì ?</b>



a) Đi đá banh.


b) Đến trường vui đùa.
c) Đi ra bờ sông bắt bướm.


<b>2. Để tả màu sắc các con bướm, tác giả đã dùng :</b>
a) 4 màu : Trắng, xanh, vàng, đen.


b) 5 màu : Trắng, vàng, nâu, xanh, đen.
c) 6 màu : Trắng, xanh, đỏ, vàng, đen ,nâu.


<b>3. Con bướm vàng sẫm có dáng bay như thế nào ?</b>
a) nhanh loang loáng.


b) lượn lờ đờ như trôi trong nắng.
c) bay theo đàn líu ríu như hoa nắng.


<b>4. Dáng bay của loại bướm nhỏ đen kịt được tác giả so sánh với hình ảnh gì ?</b>
a) Màu nhung lụa.


b) Đơi mắt trịn to dữ tợn.


c) Tàn than của những đám đốt nương.


<b>5. Tìm chủ ngữ trong câu : “ Chao ơi, những con bướm đủ hình dáng, đủ sắc</b>
<b>màu?”</b>


………
………..


<b>6. Tìm trong bài câu có sử dụng hình ảnh so sánh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>7. Hãy ghi lại một động từ, một tính từ có trong câu : “ Ngồi giờ học, chúng tôi</b>
<b>tha thẩn ở bờ sông bắt bướm.”</b>


Động từ : ……….
Tính từ: ………


<i><b>B. Phần đọc thành tiếng:</b></i>


Đọc và trả lời các bài đọc từ tuần 1 – đến tuần 16.


<i><b>C. Phần viết:</b></i>


<i><b>I. Chính tả (nghe – viết):</b></i>
<i><b>Bài viết: “Chị Sứ”</b></i>


Chị Sứ yêu biết bao cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả
ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị. Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru chị ngủ. Và
đến lúc làm mẹ, chị lại hát ru con những câu hát ngày xưa.


Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt. Chị thương ngôi nhà
sàn lâu năm có bậc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó, chị cũng có thể nhìn thấy
sóng biển, thấy xóm làng xen lẫn trong vườn cây.


<i><b>II. Tập làm văn:</b></i>


Em hãy tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích.


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>




<i><b>A. Phần đọc hiểu:( 5 điểm ) Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0.5 điểm. Câu 5,6,7: 1 điểm</b></i>


1.c 2.b 3.b 4.c
5.Chủ ngữ : những con bướm.


6. Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng.


Con xanh biếc pha đen như nhung bay nhanh loang loáng.
7. Động từ : bắt.


Tính từ : tha thẩn.


<i><b>B. Phần đọc thành tiếng: ( 5 điểm ): HS bốc thăm</b></i>
<i><b>C. Phần viết:</b></i>


<i><b>I. Chính tả (nghe – viết):( 5 điểm )</b></i>
<i><b>II. Tập làm văn:( 5 điểm ))</b></i>


<b> Gv thực hiện</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×