Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai 53 cac dac trung cua quan the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 53:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>1. Kích thước quần thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>Đàn cá chép/1 ao gồm 300 con </b>


<b>Một rừng thơng có 2000 cây</b>


<b>Thế nào là kích </b>
<b>thước quần thể ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>



<b>1. Khái niệm</b>


<b>a. Kích thước ( Số </b>
<b>lượng) cá thể của </b>
<b>quần thể</b>


-<b>Là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng </b>
<b>năng lượng của các cá thể trong quần thể đó.</b>
-<b>Kích thước quần thể có 2 cực trị:</b>


<b> </b><b>:Có các quần thể ĐV sau: Chuột </b>


<b>cống, nhái bén, voi, bọ dừa, sơn </b>
<b>dương, thỏ Hãy xếp thứ tự kích </b>
<b>thước quần thể từ nhỏ đến lớn?</b>


<b>Voi </b><b> sơn dương </b><b> thỏ </b><b> chuột cống </b>


<b>nhái bén </b><b> bọ dừa.</b>


<b>Là số lượng cá thể </b>


<b>nhiều nhất mà qt có thể </b>
<b>đạt được, cân bằng với </b>
<b>sức của mơi trường.</b>


<b>+ Kích thước tối thiểu:</b>


<b>+ Kích thước tối đa:</b>



<b>Là số lượng cá thể </b>
<b>ít nhất mà quần thể </b>
<b>phải có, đủ đảm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>


<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>


<b>12 con sâu /m</b>



<b>12 con sâu /m</b>

<b>22</b>

<b> đất</b>

<b><sub> đất</sub></b>



<b>0,5 gam </b>



<b>0,5 gam </b>

<b>tảo xoắn</b>

<b>tảo xoắn</b>

<b>/m</b>

<b>/m</b>

<b>33</b>

<b> nước ao</b>

<b><sub> nước ao</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>a. Kích thước</b>


<b>b. Mật độ</b>


<b>- Là kích thước quần thể được tính </b>


<b>trên đơn vị diện tích hay thể tích.</b>



<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>


<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>


<b>b. Mật độ</b>


<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>


<b>- Mức sinh (B): Là số cá thể mới do qthể sinh </b>


<b>ra trong một khoảng thời gian nhất định.</b>


<b>- Mức tử ( D) : số cá thể của qthể bị chết </b>
<b>trong một khoảng thời gian nhất định.</b>


<b>- Mức nhập cư ( I) : Số cá thế từ các quần </b>
<b>thể khác chuyển đến.</b>


<b>- Mức di cư ( E) : Một bộ phận cá thể rời </b>
<b>khỏi qthể để đến một quần thể khác sống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>


<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>


<b>b. Mật độ</b>


<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>


<b>- Mức sống sót ( Ss) :số cá thể còn sống đến </b>



<b>một thời điểm nhất định.</b> <b><sub> Ss = 1- D </sub></b>


<b>Đường cong sống sót của: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 53:</b>



<b>NỘI DUNG:</b>



<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>


<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>


<b>b. Mật độ</b>


<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>


<b>3. Sự tăng trưởng </b>
<b>kích thước qthể:</b>


- <b>Nếu gọi b là tốc độ sinh sản riêng tức thời; d: </b>


<b>tốc độ tử vong; r: là hệ số hay tốc độ tăng </b>
<b>trưởng riêng thì</b>


<b> r = b - d</b>



<b>Nếu b > d </b><b> qthể tăng số lượng </b>


<b>b = d </b><b> qthể ổn định .</b>


<b>b < d </b><b> qthể giảm số lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Điểm phân </b>


<b>biệt</b> <b>Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học </b> <b>Tăng thực tế</b>


<b>Điều kiện MT </b>


<b>sống</b> <b>Thuận lợi tử </b> <b> Số lượng cá thể </b><b> Mức sinh </b><b>, </b>


<b>theo tiềm năng sinh học </b>
<b>( hàm số mũ).</b>


<b>Không thuận lợi </b><b> Số lượng </b>


<b>cá thể </b><b>đến 1 giới hạn cân </b>


<b>bằng với sức chứa của môi </b>
<b>trường.</b>


<b>Đặc điểm </b>


<b>sinh học</b> <b>Thường gặp ở lồi có kích thước cơ thể nhỏ, </b>
<b>tuổi thọ thấp.</b>



<b>Thường gặp ở lồi có kích </b>
<b>thước cơ thể lớn, tuổi thọ </b>
<b>dài.</b>


<b>Đường cong </b>


<b>tăng trưởng</b> <b>Hình chữ J</b> <b>Hình chữ S</b>
<b>Biểu thức </b> N : <b>t = (b – d).N hay </b>


<b>N : </b><b>t = r.N</b>


<b>N : </b><b>t =r.N [( K- N) : K]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đặc trưng cơ bản </b>


<b>của quần thể</b>



<b>Tỉ lệ</b>


<b>gi</b>
<b>i </b>


<b>ớ</b>
<b>tính</b>


<b>Tỉ l<sub>ệ</sub></b>
<b>nh</b>


<b>óm</b>
<b>tuổ<sub>i</sub></b>



<b>Sự p</b>


<b>hân </b>
<b>bố c</b>


<b>á th</b>


<b>ể </b> <b>Mật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>1. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể </b>


<b>sinh vật trong điều kiện môi trường bị giới hạn ?</b>


<b>A. Quần thể đạt kích thước tối đa.</b>


<b> B. Đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng chữ J.</b>
<b> C. Quần thể tăng trưởng theo luỹ thừa.</b>


<b> D.Quần thể có số lượng cân bằng với sức chứa của môi trường. </b>


<b>2. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể </b>
<b>sinh vật ?</b>


<b> A. Mức độ sinh sản, tử lệ tử vong.</b>


<b> B. Sự xuất cư và nhập cư của các cá thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Dựa theo kích thước quần thể, trong những lồi dưới đây, </b>


<b>lồi nồ có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ ? </b>
<b> A.Rái cá trong hồ. B. Ếch, nhái ven hồ </b>


<b> C. Ba ba ven sông. </b> <b> D. Khuẩn lam trong hồ.</b>


<b>4. Những nhân tố nào giảm kích thước quần thể ? </b>
<b> A. Mức sinh sản. B. Mức tử vong, nhập cư.</b>
<b> C. Nhập cư, di cư D. Mức tử vong, di cư</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>5. Những lồi nào sau đây có đường cong sống sót gần với </b>
<b>đường cong lồi?</b>


<b> A. Thuỷ tức</b> <b> B. Hàu, sò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>1. Học và làm bài tập 1</b>

<b> 6 SGK Tr 223.</b>



<b> 2. Tham khảo trước bài 54 tìm hiểu:</b>


<b> - Các dạng biến động số lượng.</b>



</div>

<!--links-->

×