Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>Đàn cá chép/1 ao gồm 300 con </b>
<b>Một rừng thơng có 2000 cây</b>
<b>Thế nào là kích </b>
<b>thước quần thể ?</b>
<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước ( Số </b>
<b>lượng) cá thể của </b>
<b>quần thể</b>
-<b>Là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng </b>
<b>năng lượng của các cá thể trong quần thể đó.</b>
-<b>Kích thước quần thể có 2 cực trị:</b>
<b> </b><b>:Có các quần thể ĐV sau: Chuột </b>
<b>cống, nhái bén, voi, bọ dừa, sơn </b>
<b>dương, thỏ Hãy xếp thứ tự kích </b>
<b>thước quần thể từ nhỏ đến lớn?</b>
<b>Voi </b><b> sơn dương </b><b> thỏ </b><b> chuột cống </b>
<b>nhái bén </b><b> bọ dừa.</b>
<b>Là số lượng cá thể </b>
<b>nhiều nhất mà qt có thể </b>
<b>đạt được, cân bằng với </b>
<b>sức của mơi trường.</b>
<b>+ Kích thước tối thiểu:</b>
<b>+ Kích thước tối đa:</b>
<b>Là số lượng cá thể </b>
<b>ít nhất mà quần thể </b>
<b>phải có, đủ đảm </b>
<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>
<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>b. Mật độ</b>
<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>
<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>
<b>b. Mật độ</b>
<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>
<b>- Mức sinh (B): Là số cá thể mới do qthể sinh </b>
<b>- Mức tử ( D) : số cá thể của qthể bị chết </b>
<b>trong một khoảng thời gian nhất định.</b>
<b>- Mức nhập cư ( I) : Số cá thế từ các quần </b>
<b>thể khác chuyển đến.</b>
<b>- Mức di cư ( E) : Một bộ phận cá thể rời </b>
<b>khỏi qthể để đến một quần thể khác sống.</b>
<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>
<b>b. Mật độ</b>
<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>
<b>- Mức sống sót ( Ss) :số cá thể còn sống đến </b>
<b>một thời điểm nhất định.</b> <b><sub> Ss = 1- D </sub></b>
<b>Đường cong sống sót của: </b>
<b>III. Kích thước </b>
<b>quần thể</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>a. Kích thước</b>
<b>b. Mật độ</b>
<b>2. Các nhân tố gây </b>
<b>ra sự biến động </b>
<b>kích thước quần </b>
<b>thể:</b>
<b>3. Sự tăng trưởng </b>
<b>kích thước qthể:</b>
- <b>Nếu gọi b là tốc độ sinh sản riêng tức thời; d: </b>
<b>tốc độ tử vong; r: là hệ số hay tốc độ tăng </b>
<b>trưởng riêng thì</b>
<b> r = b - d</b>
<b>Nếu b > d </b><b> qthể tăng số lượng </b>
<b>b = d </b><b> qthể ổn định .</b>
<b>b < d </b><b> qthể giảm số lượng</b>
<b>Điểm phân </b>
<b>biệt</b> <b>Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học </b> <b>Tăng thực tế</b>
<b>Điều kiện MT </b>
<b>sống</b> <b>Thuận lợi tử </b> <b> Số lượng cá thể </b><b> Mức sinh </b><b>, </b>
<b>theo tiềm năng sinh học </b>
<b>( hàm số mũ).</b>
<b>Không thuận lợi </b><b> Số lượng </b>
<b>cá thể </b><b>đến 1 giới hạn cân </b>
<b>bằng với sức chứa của môi </b>
<b>trường.</b>
<b>Đặc điểm </b>
<b>sinh học</b> <b>Thường gặp ở lồi có kích thước cơ thể nhỏ, </b>
<b>tuổi thọ thấp.</b>
<b>Thường gặp ở lồi có kích </b>
<b>thước cơ thể lớn, tuổi thọ </b>
<b>dài.</b>
<b>Đường cong </b>
<b>tăng trưởng</b> <b>Hình chữ J</b> <b>Hình chữ S</b>
<b>Biểu thức </b> N : <b>t = (b – d).N hay </b>
<b>N : </b><b>t = r.N</b>
<b>N : </b><b>t =r.N [( K- N) : K]</b>
<b>Tỉ lệ</b>
<b>gi</b>
<b>i </b>
<b>ớ</b>
<b>tính</b>
<b>Tỉ l<sub>ệ</sub></b>
<b>nh</b>
<b>óm</b>
<b>tuổ<sub>i</sub></b>
<b>Sự p</b>
<b>hân </b>
<b>bố c</b>
<b>á th</b>
<b>ể </b> <b>Mật </b>
<b>1. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể </b>
<b>sinh vật trong điều kiện môi trường bị giới hạn ?</b>
<b>A. Quần thể đạt kích thước tối đa.</b>
<b> B. Đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng chữ J.</b>
<b> C. Quần thể tăng trưởng theo luỹ thừa.</b>
<b> D.Quần thể có số lượng cân bằng với sức chứa của môi trường. </b>
<b>2. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể </b>
<b>sinh vật ?</b>
<b> A. Mức độ sinh sản, tử lệ tử vong.</b>
<b> B. Sự xuất cư và nhập cư của các cá thể.</b>
<b>3. Dựa theo kích thước quần thể, trong những lồi dưới đây, </b>
<b> C. Ba ba ven sông. </b> <b> D. Khuẩn lam trong hồ.</b>
<b>4. Những nhân tố nào giảm kích thước quần thể ? </b>
<b> A. Mức sinh sản. B. Mức tử vong, nhập cư.</b>
<b> C. Nhập cư, di cư D. Mức tử vong, di cư</b>
<b>5. Những lồi nào sau đây có đường cong sống sót gần với </b>
<b>đường cong lồi?</b>
<b> A. Thuỷ tức</b> <b> B. Hàu, sò</b>