Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Lich su 9 Tiet11 THAN THE LUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Trần Hưng Đạo</b>


<b>Tổ: Sử Địa - GDCD</b>



<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY </b>


<b>CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 : Em h·y cho biÕt kinh tÕ Mü sau CTTG 2 </b>


<b>(1945-1950) nh thế nào? Vì sao KT Mỹ nh vËy? </b>



<b>Nguyên nhân : </b>


<b> - Không bị CT tàn phá, thu 114 tỉ USD lợi nhuận do </b>



<b>buôn bán vũ khí trong chieán tranh </b>



<b>Trả lời 1</b>


•Kinh tế Mó: Có nền kinh tế phát triển giàu mạnh nhất



<b>Thế giới: SL CN đạt 56,47% TG; nơng nghiệp gấp 5 lần</b>



<b>Của 5 nước tây âu cộng lại. Giữ ¾ lượng vàng thế giới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2 Hình ảnh vừa xem gợi em nghĩ đến đất n ớc nào? Vì sao?</b>



<b>2 Hình ảnh vừa xem gợi em nghĩ đến đất n ớc nào? Vì sao?</b>


<b>Hoa Anh Đào</b>


<b>Nỳi Phỳ Sỹ</b>



<b>Cao 3776 m </b>

<b>Áo Ki Mô Nô</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

<b><sub> Đ ợc mệnh danh là </sub></b>

<i><b><sub>Đất n ớc </sub></b></i>



<i><b>mặt trời mọc</b></i>

<b> diện tích tự </b>


<b>nhiên khoảng 374.000 </b>



<b>Km</b>

<b>2</b>

<b><sub> ; với trên 127 triệu ng </sub></b>



<b>ời đứng thứ 9 về dân số trên </b>


<b>thế giới. Nguồn tài nguyên </b>


<b>thiên nhiên nghèo nàn. </b>



<b>N»m trong vành đai lửa </b>


<b>Thái Bình D ơng nên Nhật </b>



-

<b>Nhật Bản là một quần </b>



<b>o bao gm 4 đảo lớn</b>

<b>:</b>



-

<b><sub>Hốc-cai-đơ;</sub></b>

-

<b>Hơn xiu</b>



-

<b><sub> Xi-c«-c </sub></b>

-

<b><sub> Kiu - xin</sub></b>



Hốc cai đơ


Hơn-xiu


Xi-cơ-cư
Kiu-xiu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>BÀI 9</b>

<b>I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MÜ nÐm bom nguyªn tử </b>
<b>xuống Hi-rô-xi-ma 6-8-1945</b>
<b> Hi-rô-xi-ma sau thảm hoạ ném bom </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Hồn cảnh</b>



<b>BÀI 9</b>


<b> Nhật Bản sau </b>


<b>chiến tranh </b>


<b>thế giới thứ 2 </b>



<b>đứng trước </b>


<b>hoàn cảnh </b>


<b>như thế nào</b>

<b>? </b>



<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b>- </b>

<b>Bại trận, bị quân đội Mĩ chiếm đóng</b>



<b>- Mất hết thuộc địa, nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá</b>



-

<b><sub>Thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm và hàng hóa, </sub></b>




<b>lạm phát . . .</b>



Mất hết thuộc địa, 13 triệu người thất nghiệp, 22 triệu người khơng có nhà
ở, lương thực, hàng tiêu dùng thiếu thốn, dân chúng thường xuyên bị đói,
trong các thành phố mỗi người dân chỉ ăn 1000 calo/ngày. Sản xuất công
nghiệp 8/1945 chỉ còn 10% so với trước chiến tranh. Lạm phát với tốc độ
phi mã, kéo dài từ năm1945 – 1949 tổng cộng tăng 8000%. Kinh tế bị tàn
phá nặng nề: 34% máy móc, 25% cơng trình, 80% tàu biển bị phá hủy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Hoàn cảnh</b>



<b>BÀI 9</b>


<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b>Nhật Bản đã </b>


<b>làm gì trước </b>



<b>những khó </b>


<b>khăn trên?</b>



<b> 2. Biện pháp.</b>



<b>- Ban hành Hiến pháp mới(1946)</b>


<b>- Cải cách ruộng đất</b>



<b>- Xóa bỏ CN quân phiệt và trừng trị tội phạm chiến tranh.</b>




-

<b><sub> Ban hành các quyền tự do dân chủ. . .</sub></b>


<b>=> </b>

<b>NhËt B¶n</b>

<b> tiến hành cải cách tồn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Hồn cảnh</b>



<b>BÀI 9</b>


<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b> 2. Biện pháp.</b>



<b>Với những cải </b>


<b>cách trên có ý </b>



<b>nghĩa gì đối </b>


<b>với nhân dân </b>



<b>Nhật Bản?</b>



<b> 3. Ý nghĩa.</b>



<b>- Chuyển từ chế độ chuyên chế sang chế độ dân chủ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BAØI 9</b>


<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>




<b>II</b>

<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>



<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BAØI 9</b>


<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b>II</b>

<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>



<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



Em hãy nêu


thành tựu của



Nhật Bản sau


chiến tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Thành tựu.</b>



<b>BÀI 9</b>


<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b> SAU CHIẾN TRANH</b>




<b>I</b>


<b>II</b>



20 tØ USD

183 T USD<sub>Th 2 TG</sub><sub>ứ</sub> ỉ


15%

13,5%



Đáp ứng 80% nhu cầu l ơng


thực, 2/3 nhu cầu thịt sữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BAỉI 9</b>


<b>. TèNH HèNH NHT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b>II</b>

<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>



<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>1. Thành tựu</b>



<b> Dựa vào bảng </b>


<b>số liệu em hãy </b>


<b>nhận xét những </b>



<b>thành tựu đạt </b>


Nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ. Là giai


đoạn phát triển

“ Thần Kỳ”

vươn lên ví trí thứ 2 sau


Mü trong giới TBCN. Trở thành 1 trong 3 trung tâm



kinh tế tµi chÝnh th gii.



20 tỉ USD

183 tỉUSD



15%

13,5%



Đáp ứng 80% nhu cầu l ơng


thực, 2/3 nhu cầu thịt sữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Mỹ</b>



<b>Mỹ</b>



<b>Ba trung tâm kinh </b>
<b>tế lớn của thế giới</b>


<b>Ba trung tâm kinh </b>
<b>tế lớn của thế giới</b>


<b>BAØI 9</b>


<b>1. Thành tựu.</b>



<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>


<b>II</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nguyên nhân nào mà


nền kinh tế Nhật Bản


phát triển mạnh mẽ


như vây?



<b>BAØI 9</b>


<b>2. Nguyên Nhân</b>


<b>1. Thành tựu.</b>



<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>


<b>II</b>



<b>*Chuû quan:</b>



- Truy n th ng VH-GD laâu đ i.



- H th ng t ch c qu n lí coù hi u qu

ệ ố



-Vai trò quan trọng c a Nhà n c “trái tim của sự thành công”

ướ



- Con ng i đ c đào tạo chu đáo, cần cù, tính kỉ luật cao, tiết kiệm.

ườ ượ


<b>*Khách quan</b>

:




-Thừa hửơng những thành tựu của cuộc CM KHKT của TG


-Mĩ tiến hành CT xâm lược Triều Tiên và Việt Nam



* <i>Việc học của học sinh Nhật Bản</i>: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ cao
nhất thế giới. Học sinh giành nhiều thời gian cho việc học, nghỉ hè chỉ 1
tháng, thứ 7 vẫn học. Hết ch ơng trình trung học, học sinh vẫn tiếp tục học
thêm hơn 1 năm nữa. Mỗi buổi tối HS bỏ ra trung bình 2,5 tiếng để làm bài.


* <i>Văn hoá đọc của ng ời Nhật</i>: Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục là
tiêu thụ sách báo, tạp chí, ng ời Nhật cũng đứng đầu thế giới. Hơn 4,5 tỉ bản
tập chí định kì đ ợc xuất bản hàng năm ở Nhật. Ng ời Nhật đọc ở mọi lúc, mọi
nơi. Ng ời ta th ờng đọc lúc đứng trong tàu điện ngầm, trên xe buýt, trong các
cửa hàng. Đến mức mà “ đọc đứng” đã đi vào ngôn ngữ th ờng ngày của ng ời
Nhật: “Tachiyomi”.


* <i>Chỉ số thông minh của ng ời Nhật</i>: Xếp hàng đầu với số điểm trung bình
111, trong khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ, khoảng cách giữa hai n ớc đã
tăng thêm 7 điểm. ở châu Âu, Hà Lan đ ợc xếp số 1 với 109,4 điểm; n ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BAØI 9</b>


<b>2. Nguyên Nhân</b>


<b>1. Thành tựu.</b>



<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b>II</b>



Bên cạnh những


thành tựu đạt


được thì nền kinh



tế NB có hạn chế


nào?



- Nghèo tài nguyên thiên nhiên


-Thiếu lương thực.



- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI 9</b>


<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>II</b>



<b>. </b>

<b>CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI SAU CHIẾN TRANH</b>


<b>III</b>



-Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ



- Các đảng phái được cộng khai hoạt động



- Phong trào bãi công và phong trào dân chủ phát triển rộng rãi.


Nhật Bản thực



hiện chính sách


đối nội như thế



nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BAØI 9</b>


<b>. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>I</b>



<b>. </b>

<b>NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b> SAU CHIẾN TRANH</b>



<b>II</b>



<b>. </b>

<b>CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI SAU CHIẾN TRANH</b>


<b>III</b>



<b>1. Đối nội.</b>



- Chấp nhận sự bảo hộ của Mĩ ( Hiệp ước an ninh Mỹ Nhật được


ký kết 8-9-1951)




- Mềm mỏng về chính trị, tập trung đối ngoại hợp tác phát triển


về kinh tế.



Nhật Bản thực


hiện chính sách


đối ngoại như thế



nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Mời các em quan sát hình sau</b>



Hình ảnh trên nói


lên nội dung gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>M I QUAN H Vi T – NH T</b>

<b>Ố</b>

<b></b>

<b></b>

<b></b>



<b>Ông Phan Vn Khi n thm Nht</b> <b>B trưởng ngoại giao Nhật thăm Việt </b>
<b>Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>M I QUAN H Vi T – NH T</b>

<b>Ố</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ậ</b>



Hãy kể tên 1 số cơng


trình hợp tác tiêu biểu



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>T</b>

<b>H</b>

<b>Ầ N K Ỳ</b>



<b>N</b>

<b>Ú</b>

<b>I</b>

<b>P H</b>

<b>Ú</b>

<b>S Ỹ</b>



<b>K</b>

<b>I</b>

<b>M</b>

<b>Ô</b>

<b>N Ô</b>




<b>Câu 1</b>


<b>2. G m 6 chồ</b> <b>ữ cái: Trang phục </b>


<b>truyền thống của người </b>
<b>ph n NB là gì?ụ ữ</b>


<b>1. Gồm 8 chữ cái: </b>


<b>Ngọn núi trong </b>


<b>tranh ở NB có tên là </b>
<b>gì?</b>


<b>Câu 2</b>


<b>N</b>

<b>G</b>

<b>Ọ N G</b>

<b>I</b>

<b>Ĩ</b>

<b>T</b>

<b>H</b>

<b>Ầ N</b>



<b>3. Gồm 11 chữ cái: </b>


<b>Khi mĩ tiến hành </b>


<b>chiến tranh Triều </b>


<b>Tiên và Việt Nam </b>


<b>thì được coi </b>



<b>là….đối với nền </b>


<b>kinh tế NB?</b>



<b>Câu 3</b>


<b>4. Gồm 6 chữ cái: </b>



<b>Nền kinh t NB từ</b>

<b>ế</b>



<b>1960-1980 </b>

<b>đượ</b>

<b>c </b>


<b>xem là sự phát </b>


<b>triển như thế nào?</b>



<b>Câu 4</b>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub>Ầ N K Ỳ</sub></b>

<b><sub>H</sub></b>



<b>5. </b>

<b>Gồm 8 chữ cái: </b>



<b>Tên của thành </b>


<b>phố bị Mó ném </b>



<b>bom </b>

<b>6/8/1945</b>



<b>Câu 5</b>

<b>H</b>

<b>I</b>

<b>R</b>

<b>Ô S</b>

<b>I</b>

<b>M</b>

<b>A</b>



<b>Câu 6</b>

<b>T Ô K</b>

<b>I</b>

<b>Ô</b>



<b>6. Có 5 chữ cái: tên </b>


<b>thủ đơ Nhật Bản là </b>


<b>gì</b>



<b>Câu 7</b>

<b>V Ư Ơ N T Ớ</b>

<b>I</b>

<b>T</b>

<b>Ầ M</b>

<b>C A O</b>



<b>7. 13 chữ cái: Tuyên </b>


<b>bố chung về quan </b>


<b>hệ giữa VN -NB</b>



<b>Câu 8</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>Ô N G N G</sub></b>

<b><sub>H</sub></b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>Ệ P</sub></b>




<b>8. </b>

<b>Cĩ 10</b>

<b> chữ cái:</b>

<b> Từ </b>



<b>1950-1960 tăng </b>



<b>trưởng hàng năm </b>


<b>15% là nghành </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1. Học bài và trả lời câu hỏi </b>


<b>SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>CẢM ƠN </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×