Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dethi Su dia hki lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN</b>
Họ và tên HS : ………..………
Lớp : 4/…..


<b>Giám thị 1</b> <b>Giám thị 2</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>Mơn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 4 </b>
……….


( Thời gian làm bài 40 phút)
<b>Phần I. Khoanh tròn chữ ghi câu trả lời đúng nhất. (5 điểm)</b>
<b>1. Nư</b>ớc Văn Lang ra đời vào:


a. Khoảng 700 năm TCN. b. Khoảng năm 700.


c. Cách đây 700 năm. d. Cả a, b, c đều sai.


<b>2. Kinh đô nư</b>ớc Âu Lạc đặt ở:


a. Hoa Lư. b.Cổ Loa.


c. Phong Châu. d. Hà Nội.


<b> 3. Hơn 1000 năm nước ta bị các triều đại phong kiến phươ</b>ng Bắc đơ hộ tính từ


a. Năm 700 TCN. b. Năm 218 TCN.


c. Năm 938. d. Năm 179 TCN.



<b>4. Quân dân ta đánh tan quân Tống xâm lư</b>ợc lần thứ nhất tại:


a. Chi Lăng. b. sông Bạch Đằng.


c. sông Bạch Đằng và Chi Lăng. d. Đại La.
<b>5. Nước ta được đổi tên là Đại Việt dư</b>ới thời vua:


a. Lý Thái Tổ. b. Lý Thái Tông.


c. Lý Thánh Tơng. d.Lý Nhân Tơng.


<b>6. Hồng Liên Sơ</b>n là “nóc nhà của Tổ quốc” vì:


a. Hồng Liên Sơn dài khoảng 180km. b. Có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất nước.
c. Hoàng Liên Sơn trải rộng gần 30km. d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>7</b>. Trung du Bắc Bộ là một vùng:


a. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. b. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
c. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. d. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
<b>8. Đà Lạt nằm trên cao nguyên:</b>


a. Cao nguyên Đắk Lắk. b. Cao nguyên Di Linh.


c. Cao nguyên Kon Tum. d. Cao nguyên Lâm Viên.


<b>9. Rừng rậm nhiệt đới phát triển ở nơ</b>i:


a. Có lượng mưa nhiều. b. Có lượng mưa ít .



c. Nóng và khơ. d. Lạnh và khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10. Đồng bằng Bắc Bộ đư</b>ợc bồi đắp bởi phù sa:


a. Sơng Hồng. b. Sơng Thái Bình.


c. Sơng Hồng và sơng Thái Bình. d. Sơng Cửu Long và sơng Thái Bình .
<b>Phần II. </b>. Điền các từ ngữ <b>đánh chiếm; chia cắt; loạn 12 xứ quân; tàn phá</b> vào chỗ
chấm: (1 điểm)


Triều đình lục đục, tranh giành nhau ngai vàng.Các thế lực phong kiến địa
phương nổi dậy, hình thành 12 vùng cát cứ………..lẫn nhau. Sử cũ gọi
là………... Hai mươi năm loạn lạc, đất nước bị………., làng mạc
ruộng đồng bị………Trong khi đó, qn thù ngồi bờ cõi đang lăm le
xâm lược.


<b>Phần III. </b>Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp.. (1,5 điểm)
<b> </b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. Vị trí a. rất dốc


2. Độ cao b. nằm giữa sông Hồng và sông Đà


3. Sườn núi c. cao và đồ sộ nhất Việt Nam


4. Thung lũng d. thường hẹp và sâu


Trả lời: 1- … 2- … 3- … 4- …



<b>Phần IV. Trả lời câu hỏi. </b>(3 điểm)


1. Theo em, vì sao nhà Trần được gọi là “triều đại đắp đê”?.


2. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai
của cả nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>*Hướng dẫn chấm Lịch sử & Địa lí</b>
<b>Phần I. (5 điểm)</b> mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


<b>1-a; 2-b; 3-d; 4-c; 5-c; 6-b; 7-d; 8-d; 9-a; 10-c</b>
<b>Phần II. (1 điểm</b>) mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm


Thứ tự cần điền: <b>đánh chiếm – loạn 12 sứ quân – chia cắt – tàn phá</b>
<b>Phần III. (1 điểm</b>) nối mỗi ý đúng được 0,25 điểm <b>1-b; 2-c; 3-a; 4 -d</b>
<b>Phần IV. (3 điểm)</b>


Câu 1. 1,5 điểm (3 ý, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)


- Nhà Trần đặt ra chức quan Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
- Nhà Trần huy động nhân dân cả nước vào việc sủa đê, đắp đê và bảo vệ đê.
- Các vua nhà Trần cũng có khi tự mình trơng nom việc đắp đê.


Câu 2. 1,5 điểm (3 ý, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
- Đất phù sa màu mỡ.


- Nguồn nước dồi dào.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×