<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TRÀ VINH</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 4 trang )
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>
<b>Môn: SINH HỌC - Giáo dục thường xuyên</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề </i>
:
<b><sub>Mã đề thi 147</sub></b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh : ...
<b>Câu 1: Thống kê cho biết số trường hợp sẩy thai ở người vì thai là thể ba chiếm khoảng:</b>
<b>A. 1,53%</b>
<b>B. 73,5%</b>
<b>C. 15,3%</b>
<b>D. 53,7%</b>
<b>Câu 2: Nguyên nhân tế bào học gây ra liên kết gen là:</b>
<b>A. Các tính trạng ln biểu hiện cùng nhau.</b>
<b>B. Các gen không alen cùng ở một NST.</b>
<b>C. Các alen cùng ở một cặp NST tương đồng.</b>
<b>D. Các gen không phân li độc lập nhưng tổ hợp tự do.</b>
<b>Câu 3: Một sinh vật có bộ nhiễm sắc thể gồm ba cặp tương đồng AA’BB’CC’ thì dạng thể không sẽ là:</b>
<b>A. 0</b>
<b>B. AA’BB’</b>
<b>C. AA’BB’C</b>
<b>D. AA’BB’CC’C’’</b>
<b>Câu 4: Một dòng hay một giống thuần chủng khi:</b>
<b>A. Gồm mọi cơ thể kiểu hình giống hệt nhau.</b>
<b>B. Gồm mọi thể đồng hợp về các gen đang xét.</b>
<b>C. Gồm các gen khác nhau nhưng đồng hợp.</b>
<b>D. Gồm các cơ thể thuần chủng về 100% các gen.</b>
<b>Câu 5: Khi ADN tự nhân đơi, đoạn Ơkazaki là:</b>
<b>A. Các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.</b>
<b>B. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’</b>
5’.
<b>C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’</b>
3’.
<b>D. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh.</b>
<b>Câu 6: Moocgan sau khi cho lai ruồi giấm thuần chủng mình xám cánh dài với mình đen cánh ngắn được</b>
F
1
thì làm tiếp thế nào để phát hiện liên kết gen?
<b>A. Lai phân tích ruồi đực P</b>
<b>B. Lai phân tích ruối đực F</b>
1
<b>C. Lai phân tích ruồi cái P</b>
<b>D. Lai phân tích ri cái F</b>
1
<b>Câu 7: Ở tế bào nhân sơ, q trình điều hịa hoạt động của gen chủ yếu ở cấp độ:</b>
<b>A. Trước phiên mã</b>
<b>B. Lúc phiên mã</b>
<b>C. Khi dịch mã</b>
<b>D. Sau dịch mã</b>
<b>Câu 8: Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) minh họa bằng sơ đồ:</b>
<b>A. T – A </b>
T – 5BU
X – 5BU
X – G.
<b>B. A – T </b>
A – 5BU
X – 5BU
X – G.
<b>C. A – T </b>
A – 5BU
G – 5BU
G – X.
<b>D. T – A </b>
T – 5BU
G – 5BU
G – X.
<b>Câu 9: Phân tử mARN có đặc tính:</b>
<b>A. Chứa bản gốc của thơng tin di truyền.</b>
<b>B. Vận chuyển axit amin và có mã đối.</b>
<b>C. Trình tự mã phiên bổ sung với mạch gốc.</b>
<b>D. Mang mã phiên và có liên kết hydrơ.</b>
<b>Câu 10: Các thành phần tạo nên nhiễm sác thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:</b>
<b>A. NST </b>
crômatit
sợi nhiễm sắc
nuclêôxôm
ADN + Histôn.
<b>B. Nuclêôxôm </b>
sợi nhiễm sắc
NST
crômatit.
<b>C. Crômatit </b>
sợi nhiễm sắc
nuclêôxôm
ADN + Histôn
NST.
<b>D. ADN + Histôn </b>
nuclêôxôm
sợi nhiễm sắc
crơmatit
NST.
<b>Câu 11: Phân tử đóng vai trị chủ đạo, quan trọng nhất nhưng không trực tiếp tham gia giải mã và dịch</b>
mã là:
<b>A. rARN</b>
<b>B. ADN</b>
<b>C. tARN</b>
<b>D. mARN</b>
<b>Câu 12: Một mạch đơn của gen gồm 60A, 30T, 120G, 80X thì tự sao một lần sẽ cần:</b>
<b>A. A = T = 180; G = X = 120.</b>
<b>B. A = T = 200; G = X = 90.</b>
<b>C. A = T = 90; G = X = 200.</b>
<b>D. A = T = 120; G = X = 180.</b>
<b>Câu 13: Giả sử màu da người do ít nhất ba cặp gen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội</b>
bất kỳ làm tăng lượng mêlanin nên da xẫm hơn, thì người da đen có kiểu gen là:
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. aaBbCc</b>
<b>B. AaBbCc</b>
<b>C. aabbcc</b>
<b>D. AABBCC</b>
<b>Câu 14: Một gen có 3600 liên kết hydrô, đột biến ở một cặp nuclêôtit thành alen mới có 3599 liên kết</b>
hydrơ. Đó là dạng đột biến:
<b>A. Thêm một cặp nuclêôtit G – X.</b>
<b>B. Thay một cặp nuclêôtit A – T bằng một cặp nuclêôtit G – X.</b>
<b>C. Mất một cặp nuclêôtit A – T.</b>
<b>D. Thay một cặp nuclêôtit G – X bằng một cặp nuclêôtit A – T.</b>
<b>Câu 15: Khi một tính trạng do nhiều gen khơng alen cùng quy định, thì gọi là hiện tượng:</b>
<b>A. Tương tác gen</b>
<b>B. Đơn gen</b>
<b>C. Gen đa hiệu</b>
<b>D. Đa alen</b>
<b>Câu 16: Cách phát biểu nào là đúng nhất về hoán vị gen (HVG)?</b>
<b>A. HVG là hiện tượng đổi chỗ của hai gen với nhau.</b>
<b>B. HVG là sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai gen cùng lôcut.</b>
<b>C. HVG là sự đổi chỗ cho nhau giữa hai gen khác lơcut.</b>
<b>D. HVG là sự thay đổi vị trí gen trong cả hệ gen.</b>
<b>Câu 17: Tên và thứ tự các vùng ở một gen cấu trúc là:</b>
<b>A. Mở đầu – Kết thúc – Mã hóa.</b>
<b>B. Mã hóa – Điều hịa – Kết thúc.</b>
<b>C. Tiếp nhận – Chính – Kết thúc.</b>
<b>D. Điều hịa – Mã hóa – Kết thúc.</b>
<b>Câu 18: Trong một quần thể cây trồng, người ta phát hiện một nhiễm sắc thể có ba dạng khác nhau về</b>
trình tự các đoạn là: 1 = ABCDEFGH; 2 = ABCDGFEH; 3 = ABGDCFE. Quá trình phát sinh các dạng
này do đảo đoạn theo sơ đồ:
<b>A. 1 </b>
2
3
<b>B. 2 </b>
1
3
<b>C. 1 </b>
2
3
<b>D. 1 </b>
3
2
<b>Câu 19: Thể đa bội chẳn có số lượng nhiễm sắc thể ở tế bào sinh dưỡng là:</b>
<b>A. 4n, 6n, 8n …</b>
<b>B. 1n, 2n, 3n …</b>
<b>C. 2n, 4n, 6n …</b>
<b>D. 3n, 5n, 7n …</b>
<b>Câu 20: Người ta gọi hiện tượng di truyền ngồi nhân là hiện tượng:</b>
<b>A. Di truyền tính trạng tế bào chất.</b>
<b>B. Di truyền do gen không ở nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. Di truyền chịu ảnh hưởng của tế bao chất.</b>
<b>D. Di truyền tính trạng hình thành ngồi nhiễm sắc thể.</b>
<b>Câu 21: Phiên mã và dịch mã khác nhau như thế nào?</b>
<b>A. Không khác nhau.</b>
<b>B. Dịch mã xảy ra trước, phiên mã xảy ra sau.</b>
<b>C. Dịch mã là tổng hợp ARN, cịn phiên mã tổng hợp prơtêin.</b>
<b>D. Phiên mã là tổng hợp ARN, cịn dịch mã tổng hợp prơtêin.</b>
<b>Câu 22: Người bố có một túm lơng tai do gen Y gây ra. Các con sẽ là:</b>
<b>A. Con trai có túm lơng tai, con gái khơng có.</b>
<b>B. 50% con gái bình thường, 50% con trai có túm lơng tai.</b>
<b>C. 50% bình thường, 50% có túm lơng tai.</b>
<b>D. Con gái có túm lông tai.</b>
<b>Câu 23: Đặc điểm nổi bật của thể đa bội là:</b>
<b>A. Tế bào sinh dưỡng to, lượng ADN tăng, sinh sản tốt.</b>
<b>B. Bộ NST tăng theo bội số đơn bội, sinh sản tốt.</b>
<b>C. Năng suất cao, chống chịu tốt, nhưng khó sinh sản.</b>
<b>D. Rối loạn giới tính nghiêm trọng, dị dạng quái thai.</b>
<b>Câu 24: Trong tiến hóa, vai trị của đột biến gen là:</b>
<b>A. Có thể làm cho lồi bị diệt vong.</b>
<b>B. Phát sinh alen có lợi cho sinh vật.</b>
<b>C. Tạo nguyên liệu cho chọn lọc.</b>
<b>D. Cung cấp đột biến trung tính.</b>
<b>Câu 25: Mạch có nghĩa của một gen ở vi khuẩn có 150A, 300T, 450G và 600X thì mARN tương ứng</b>
gồm các ri bơ nuclêơtit là:
<b>A. 150U, 300A, 450X và 600G.</b>
<b>B. 150T, 300A, 450X và 600G.</b>
<b>C. 150G, 300X, 450A và 600T.</b>
<b>D. 150A, 300U, 450G và 600X.</b>
<b>Câu 26: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều tính trạng là:</b>
<b>A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên khi thụ tinh.</b>
<b>B. Các alen đang xét không cùng ở một NST.</b>
<b>C. Các cặp alen là trội lặn hoàn toàn.</b>
<b>D. Số lượng cá thể và giao tử rất lớn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 27: Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:</b>
<b>A. Có rất nhiều biến di tổ hợp ở các lồi giao phối.</b>
<b>B. Sinh vật có nhiều tính trạng thể hiện cùng nhau.</b>
<b>C. Có kiểu hình thường ở giới đực.</b>
<b>D. Có kiểu hình thường ở giới cái.</b>
<b>Câu 28: Nhà khoa học đầu tiên xây dựng hoàn chỉnh mơ hình điều hịa hoạt động gen là:</b>
<b>A. Giacơp và Mônô</b>
<b>B. Lamac và Đacuyn</b>
<b>C. Menđen và Moocgan</b>
<b>D. Cric và Oatsơn.</b>
<b>Câu 29: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng chính:</b>
<b>A. Khuyết nhiễm, một nhiễm, ba nhiễm, đa nhiễm.</b>
<b>B. Lệch bội, đa bội.</b>
<b>C. Mất, lặp, đảo hay chuyển đoạn NST.</b>
<b>D. Mất, thêm, thay hay đảo vị trí gen ở NST.</b>
<b>Câu 30: Gen S có 4800 liên kết hydrô và G = 2A đột biến thành S’ có 4801 liên kết hydrơ nhưng chiều</b>
dài khơng đổi. Vậy S’ có:
<b>A. A = T = 602; G = X = 1198.</b>
<b>B. A = T = 599; G = X = 1201.</b>
<b>C. A = T = 598; G = X = 1202.</b>
<b>D. A = T = 600; G = X = 1200.</b>
<b>Câu 31: Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng, nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang</b>
tên ông là:
<b>A. Phương pháp lai và phân tích con lai.</b>
<b>B. Phương pháp lai phân tích.</b>
<b>C. Phương pháp xác suất thống kê.</b>
<b>D. Phương pháp lai kiểm chứng.</b>
<b>Câu 32: Thể đột biến là:</b>
<b>A. Cá thể sinh vật có đột biến chưa thể hiện ra kiểu hình.</b>
<b>B. Cá thể sinh vật có thể bị đột biến.</b>
<b>C. Cá thể sinh vật mang đột biến.</b>
<b>D. Cá thể sinh vật có đột biến đã thể hiện ra kiểu hình.</b>
<b>Câu 33: Một đơn vị mật mã di truyền gồm bao nhiêu nuclêôtit?</b>
<b>A. Ba nuclêôtit liền nhau ở mạch gốc ADN.</b>
<b>B. Ba nuclêôtit liền nhau ở một mạch bổ sung ADN.</b>
<b>C. Ba nuclêôtit ở mạch gốc ADN.</b>
<b>D. Ba cặp nuclêôtit đối nhau ở hai mạch ADN.</b>
<b>Câu 34: NST giới tính khơng có đặc tính:</b>
<b>A. Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính.</b>
<b>B. Có gen quy định tính trạng khơng thuộc giới tính.</b>
<b>C. Ln tồn tại thành từng cặp tương đồng.</b>
<b>D. Có đoạn tương đồng và đoạn khơng tương đồng.</b>
<b>Câu 35: Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:</b>
<b>A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.</b>
<b>B. Một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.</b>
<b>C. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối lên nhau.</b>
<b>D. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.</b>
<b>Câu 36: Một đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể ở lúa đại mạch rất có lợi cho cơng nghiệp sản xuất bia vì</b>
đột biến:
<b>A. Tăng số lượng gen tổng hợp nấm men bia.</b>
<b>B. Làm chất lượng hạt đại mạch tốt hơn.</b>
<b>C. Tăng lượng và hoạt tính enzim amilaza.</b>
<b>D. Làm tăng năng suất thu hoạch lúa mạch.</b>
<b>Câu 37: Đặc điểm không phải của thường biến là:</b>
<b>A. Phổ biến và tương ứng với môi trường.</b>
<b>B. Mang tính thích nghi.</b>
<b>C. Có lợi cho lồi.</b>
<b>D. Di truyền cho đời sau.</b>
<b>Câu 38: Loại tính trạng có mức phản ứng hẹp là:</b>
<b>A. Lượng sữa vắt được ở bò</b>
<b>B. Số lượng trứng đẻ một lứa</b>
<b>C. Hạt thóc trịn mảy hay dài</b>
<b>D. Số hạt ở trái bắp.</b>
<b>Câu 39: Ở người gen Đ quy định mắt màu đen là trội hoàn toàn so với đ quy định mắt xanh, cặp alen này</b>
ở tính trạnh thường. Bố và mẹ mắt đen, con có mắt xanh thì kiểu gen của bố mẹ là:
<b>A. ĐĐ x ĐĐ</b>
<b>B. Đđ x ĐĐ</b>
<b>C. Đđ x đđ</b>
<b>D. Đđ x Đđ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 40: Khi nói về hốn vị gen thí câu sai là:</b>
<b>A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tần số các giao tử có hốn vị.</b>
<b>B. Tần số hốn vị gen khơng q 50%.</b>
<b>C. Tần số hốn vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách các gen.</b>
<b>D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.</b>
--- HẾT
</div>
<!--links-->