Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GANGHE DIEN DAN DUNGTHCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.63 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Buæi 1</b>


<b> Ngày soạn</b> :


<b> Ngày ngạy :</b>


<b>Bài 1 - Tiết 1 : giới thiêu nghề điện dân dụng </b>


<b>I) Mc tiờu cn đạt :</b> Học sinh nắm đợc đặc điểm tầm quan trọng của nghề điện và
trên cơ sở đó biết đề cao yêu cầu của nghề điện


- Giáo dục ý thức học tập tu dỡng đạo đức phẩm chất ca ngi th in


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


<b>-</b>Tranh vẽ hệ thống đờng dây điện, các nhà máy điện, nhà máy sản xuất thiết bị điện.


<b>III)</b> Hoạt động của thầy và trò:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1/ ổn định tổ chức</b>


Gv :KiĨm tra sÜ sè


<b>2/kiĨm tra bµi cị</b>


? Trong đời sống và
kĩ thuật em thấy điện
năng có những u
im gỡ ?



<b>3/bài mới</b>


?Nghề điện có tầm
quan trọngnh
thếnào?


?Ngời thợ điện phải
làm những công việc
gì?


?Để làm tốt nghề
điện cần thực hiện
những yêu cầu nào ?


<b>4) Củng cố </b>: ?Nêu
đặc điểm của nghề
điện,Tầm quan trng


-LT: Báo cáo sĩ số
- HS : Lên bảng trả
lời


HS:nêu vai trò của
nghề điện với sự phát
triển kinh tế.


HS:nêu những công
việc mà ngời thợ điện
phải làm.



HS:nờu c nhng
yờu cu ca ngh
in.


<b>1)Tm quan trọng của nghềđiện</b>:
- Nghề điện góp phần đẩy mạnh tốc độ
cơng nghiệp hố xã hội chủ nghĩa. Do
đó ngời thợ điện phải có mặt khắp mọi
nơi


+ Lắp đặt trang thiết bị phục vụ sản
xuất và sinh hoạt nh lắp đặt


động cơ điện,máy điều hoà nhiệt độ
+ Bảo dỡng vận hành sửa chữa, khắc
phục sự cố xảy ra trong mạng điện


<b>2)Yªu cầu nghề điện </b>


- Nm vng k nng o lng sử dụng
bảo dỡng, sửa chữa và lắp đặt các thiết
bị điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cđa nghỊ ®iƯn


<b>5)Híng dÉn</b>: Học
bài, liên hệ thực tế.


<b> </b>



<b>Bài 1 - Tiết 2 : giới thiêu nghề điện dân dụng ( tiếp)</b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt :</b>


-Học sinh nắm đợc đặc điểm tầm quan trọng của nghề điện và trên cơ sở đó biết đề cao
yêu cầu của nghề điện ,biết đợc vai trò, vị trí của nghề điện...


- Giáo dục ý thức học tập tu dỡng đạo đức phẩm chất của ngời thợ điện


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


<b>-</b>Tranh v hệ thống đờng dây điện, các nhà máy điện, nhà máy sản xuất thiết bị điện.


<b>III) Hoạt động của thầy và trò </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1/ ổn định tổ chức</b>


Gv :Kiểm tra sĩ số


<b>2/kiểm tra bài cũ</b>
<b>Yêu cầu nghề điện ?</b>
<b>3/bµi míi</b>


1) Vai trị, vị trí của nghề
điện dân dụng trong sản
xuất và đời sống:


- Nghề điện dân dụng có
thể thiếu c khụng?



- Vậy nghề điện dân dụng
có vị trí, vai trò nh thế nào?
2) Đặc điểm yêu cầu của
nghề :


a) Đối t ợng lao động của
nghề điện dân dụng:


- Trong quá trình hành
nghề, ngời thợ điện có thể
phải tiếp cận với những đối
tợng nào?


- Hãy lấy ví dụ? (Cho mỗi
loại đối tợng)


b) Nội dung lao động của
nghề điện dân dụng:


- Khi hành nghề điện dân
dụng, ngời thợ điện có thể
phải tham gia làm các công
việc gì?


- Cho học sinh trả lời c©u
hái SGK


<b>4) Củng cố </b>: ? Vai trị, vị
trí của nghề điện dân dụng
trong sản xuất và đời sống:


Đặc điểm u cầu của nghề


<b>5)Híng dÉn</b>: Häc bµi, liªn
hƯ thùc tÕ.


HS: Rất quan trọng, khơng
thể thiếu đợc trong cuộc
sống và sản xuất.


- HS: (Nh SGK)


- HS: (Liªn hƯ thù tÕ tr¶ lêi)


- HS: Lắp đặt, vận hành,
sửa chữa...


1) Vai trị, vị trí của nghề điện
dân dụng trong sản xuất v
i sng:


2) Đặc điểm yêu cầu của
nghề :


a) i t ợng lao động của
nghề điện dân dụng:


b) Nội dung lao động của
nghề điện dân dụng:





<b>Bài 1 - Tiết 3 : giới thiêu nghề điện dân dụng ( tiếp)</b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo dục ý thức học tập tu dỡng đạo đức phẩm chất của ngời thợ điện


<b>II) ChuÈn bị của GV và HS: </b>


<b>-</b>Tranh v h thng đờng dây điện, các nhà máy điện, nhà máy sản xuất thiết bị điện.


<b>III) Hoạt động của thầy và trò </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1/ ổn định tổ chức</b>


Gv :KiÓm tra sÜ sè


<b>2/kiĨm tra bµi cị</b>


Vai trị, vị trí của nghề in
dõn dng trong sn xut v
i sng:


Đặc điểm yêu cầu của nghề


<b>3/bài mới</b>


<b>c) Điều kiện làm việc của</b>
<b>nghề điện dân dụng:</b>



- Khi hành nghề điện dân
dụng, ngời thợ điện làm việc
trong môi trờng nào?


<b>d) Triển vọng của nghÒ:</b>


- Theo em, nghÒ điện dân
dụng có thĨ bÞ mÊt đi
không?Tại sao?


e<b>) Nhng ni đào tạo</b>
<b>nghề:</b>


- Nghề điện dân dụng càng
ngày càng phát triển, để học
nghề điện dân dụng ta có
thể học ở những nơi nào?


<b>h) Những nơi hot ng</b>
<b>ngh:</b>


- Ngời thợ điện thờng hành
nghề ở những nơi nào?


<b>4) Cng cố </b>: ? Điều kiện
làm việc của nghề điện dân
dụng:?Những nơi đào tạo
nghề?Những nơi hot ng
ngh



<b>5)Hớng dẫn</b>: Học bài, liên
hệ thùc tÕ.


- HS: (Tham kh¶o SGK tr¶
lêi)


- HS: (Tham kh¶o SGK tr¶
lêi)


- HS: Cha


- HS: Khơng!. Vì cuộc sống
càng hiện đại càng cần sử
dụng điện năng. Nên nghề
điện dân dụng càng phát
triển


- HS: (Tham kh¶o SGK tr¶
lêi).


HS: (Tham khảo SGK trả
lời).


<b>c) Điều kiện làm việc của</b>
<b>nghề điện dân dụng:</b>


<b>d) Triển vọng của nghề:</b>


e<b>) Những nơi đào tạo</b>
<b>nghề:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Buæi 2</b>


<b> Ngày soạn</b> :


<b> Ngày ngạy :</b>


<b>Bi 2 -Tit 4 : Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể con ngời</b>
<b>Các nguyên nhân gây ra tai nạn điện</b>


<b>Các quy tắc an toàn điện</b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt</b>


Học sinh thấy đợc tác dụng sinh lí của dịng điện đối với cơ thể ngời, mức độ nguy hiểm
của dòng điện đối với từng bộ phận của cơ thể ngời


- Qua đó học sinh biết cách đề phịng khi sử dụng điện,


- RÌn tÝnh cÈn thËn gän gàng ngăn nắp, cách làm việc khoa học


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


<b>-</b>Tranh v h thống đờng dây điện, các nhà máy điện, nhà máy sản xuất thiết bị điện.


<b>III) Hoạt động của thầy và trũ :</b>


Giáo viên: Vũ Minh C«ng Trêng THCS Trùc Ph¬ng



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



1/ổn định tổ chức
Gv :Kiểm tra sĩ số
2/kiểm tra bài cũ


?NghỊ ®iƯn cã tầm
quan trọngnh thếnào?
3/ Bài mới


?Khi bị điện giật nạn
nhân thờng có biểu hiện
gì ?


?Hồ quang điện xt
hiƯn khi nµo ?


GV: nêu mức độ nguy
hiểm đối với từng mức
của cờng độ dịng điện


Giíi thiƯu ®iƯn áp an
toàn với từng t


trờng hợp


<b>4/ Củng cố :</b> Điện giật
tác động đến con ngời
nh thế no?


Thế nào là điện áp an
toàn



<b>5/ Híng dÉn vỊ nhà:</b>


LT: Báo cáo sĩ số
- HS : Lên bảng trả lêi


HS : Tr¶ lêi c©u hái
cđa GV


HS: đứng tại ch phỏt
biu


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


1)in git tỏc động đến cơ thể con
ngời nh thế nào :


- Điện giật tác động đến hệ thần
kinh trung ơng, gây rối loạn hoạt
động của hệ hô hấp, hệ tuần hoàn.
Ngời bị điện giật thờng thở hổn
hển, tim đập nhanh,


- Trờng hợp điện giật nặng trớc hết
là phổi sau đó đến tim ngừng đập,
nạn nhân chết trong tình trạng bị
ngạt. Nạn nhân đợc cứu sống nếu


kịp thời đợc hô hấp nhân to.


2)Tác hại của hồ quang điện :


- Hồ quang điện phát sinh khi có sự
cố điện có thể gây bỏng cho ngời
gây cháy


- Hồ quang điện thờng gây thơng
tích ngoài da cã khi ph¸ hủ cả
phần mềm gân hoặc xơng.


3) Mc nguy hiểm của tai nạn
điện:


- Mức độ nguy hiểm của tai nạn
điện phụ thuộc những yếu tố sau
a)Cờng độ của dịng điện qua cơ thể
:


Giíi h¹n nguy hiểm là 0,1A


b)Đờng đi của dòng điện qua c¬ thĨ
:


- Nguy hiểm nhất là dịng điện đi
qua não, tim,phổi. Dòng điện
truyền trực tiếp vào đầu là nguy
hiểm nhất sau đó là qua hai tay qua
chân.



c)Thêi gian I ®i qua c¬ thĨ :


R phơ thuộc trạng thái sức khoẻ,
ngời càng nhiều mồ hôi thì điện trở
giảm nên I tăng. Môi trờng càng
nhiều bụi thì R giảm nên I tăng.
d)Tần số dòng điện :


4) Điện ¸p an toµn :


ở điều kiện bình thờng với lớp da
khơ sạch sẽ thì điện áp dới 40V đợc
coi là điện áp an toàn. ở nơi ẩm ớt,
có nhiều bụi kim loại thì điện áp an
tồn khơng quỏ 12V


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo án nghề điện dân dụng

Năm học: 2010-2011



<b> </b>


<b>BUổi 11</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày d¹y:</b>


<b>Tiết 41 42,-43: thực hành lắp mạch một đèn sợi đốt</b>
<b>( Giáo án chi tiết)</b>


<b>I)Mục tiêu cần đạt </b>



- Học sinh xây dựng đợc sơ đồ lắp đặt từ sơ đồ nguyên lý
- Biết lập kế hoạch cho công việc lắp đặt mạch điện
- Lắp đặt đợc mạch 1 đèn sợi đốt


- Lµm viƯc có kỹ thuật


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


1,Vật liệu :Bảng điện, cầu chì, bóng sợi đốt, dây dẫn, giấy ráp, băng cách điện
2)Dụng cụ : Dao, kìm, bút thử điện, tơ vít, thớc


<b>III) Hoạt động của thày và trị</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
ổn định trật tự lớp
Kiểm tra sĩ số


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


< Kết hợp trong bài>


<b>3. Bài mới</b>


Gi 1 em lên bảng vẽ
sơ đồ nguyên lý và sơ
đồ đi dây



<b>4)Cđng cè</b> : Nh¾c lại
các phơng pháp


<b>5)H ớng dẫn v n</b>:<b> </b> Học
bài, liên hệ thực tế


HS một em lên bảng
trả lời


Cả lớp vẽ hình vào vở


3)Thống kê các thiết bị điện và
vật liệu vào bảng


4)lp đặt mạch điện


- Lắp đặt mạch điện theo các
bc sau


+ Vạch dấu vị trí các thiết bị
điện


+ Lắp mạch chính
+ Lắp mạch nhánh
+Bọc cách điện mối nối


5)Kim tra, ỏnh giỏ sn phm


<b> </b>



<b> Tiết 44: Thực hành lắp mạch hai đèn sợi đốt</b>
<b>( Giáo án chi tiết)</b>


<b>I)Mục tiêu cần đạt </b>


- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện điều khiển 2 đèn sợi đốt


- Làm việc cẩn thận, nghiêm túc khoa học và an toàn lao động


<b>II) ChuÈn bị của GV và HS: </b>


- Vật liệu : Bảng điện 2 công tắc, 2 cầu chì, 2bóng đèn, đui đèn, dây dẫn, băng cách
điện


Gv :KiĨm tra sÜ sè
2/kiĨm tra bµi cị


?NghỊ điện có tầm
quan trọngnh thếnào?
3/ Bài mới


?Khi bị điện giật nạn
nhân thờng có biểu hiện
gì ?


?Hồ quang điện xuất
hiện khi nào ?


GV: nêu mức độ nguy


hiểm đối với từng mức
của cờng độ dịng điện


Giíi thiệu điện áp an
toàn với từng t


trờng hợp


<b>4/ Cng c :</b> Điện giật
tác động đến con ngời
nh thế nào?


ThÕ nµo là điện áp an
toàn


<b>5/ Hớng dẫn về nhà:</b>


Học bài và liên hệ thực
tế.


LT: Báo cáo sĩ số
- HS : Lên bảng tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi c©u hái
cđa GV


HS: đứng ti ch phỏt
biu


HS:nghiên cứu trả lời


câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


1)in git tác động đến cơ thể con
ngời nh thế nào :


- Điện giật tác động đến hệ thần
kinh trung ơng, gây rối loạn hoạt
động của hệ hơ hấp, hệ tuần hồn.
Ngời bị điện giật thờng thở hổn
hển, tim đập nhanh,


- Trờng hợp điện giật nặng trớc hết
là phổi sau đó đến tim ngừng đập,
nạn nhân chết trong tình trạng bị
ngạt. Nạn nhân đợc cứu sống nếu
kịp thời đợc hô hấp nhõn to.


2)Tác hại của hồ quang điện :


- Hồ quang điện phát sinh khi có sự
cố điện có thể gây bỏng cho ngời
gây cháy


- Hồ quang điện thờng gây thơng
tích ngoài da cã khi ph¸ huỷ cả
phần mềm gân hoặc xơng.


3) Mc độ nguy hiểm của tai nạn


điện:


- Mức độ nguy hiểm của tai nạn
điện phụ thuộc những yếu tố sau
a)Cờng độ của dịng điện qua cơ thể
:


Giíi hạn nguy hiểm là 0,1A


b)Đờng đi của dòng điện qua c¬ thĨ
:


- Nguy hiểm nhất là dịng điện đi
qua não, tim,phổi. Dòng điện
truyền trực tiếp vào đầu là nguy
hiểm nhất sau đó là qua hai tay qua
chân.


c)Thêi gian I đi qua cơ thể :


R phụ thuộc trạng thái sức khoẻ,
ngời càng nhiều mồ hôi thì điện trở
giảm nên I tăng. Môi trờng càng
nhiều bụi thì R giảm nên I tăng.
d)Tần số dòng điện :


4) Điện áp an toàn :


iu kin bỡnh thờng với lớp da
khơ sạch sẽ thì điện áp dới 40V đợc


coi là điện áp an toàn. ở nơi ẩm ớt,
có nhiều bụi kim loại thì điện áp an
tồn khơng q 12V


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dơng cơ : K×m, tôvít, bút thử điện


<b>III) Hot ng ca thy v trò</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
ổn định trật tự lớp
Kiểm tra sĩ số


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


< Kết hợp trong bài>


<b>3. Bài mới</b>


Gi 1 em lên bảng
vẽ sơ đồ nguyên lý
và sơ đồ đi dây


4 <b>)Cñng cố</b> : Nhắc
lại các phơng pháp


<b>5)H ớng dẫn v n</b>:<b> </b>



Học bài, liên hÖ thùc


HS 1em lên bảng vẽ
sơ đồ theo hớng dn
ca giỏo viờn


Cả lớp vẽ hình vào vở
và nghe giáo viên
h-ớng dẫn


1)Xõy dng s lắp đặt từ sơ
đồ nguyên lý


2)Thèng kª thiÕt bị vào bảng


<b> Ký dut cđa BGH</b>
<b> </b>


<b>Bi 12</b>


<b>Ngày soạn :</b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tit 45,46-47: Thực hành lắp mạch hai đèn sợi đốt</b>
<b>( Giáo án chi tiết)</b>


<b>I)Mục tiêu cần đạt</b>



- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện điều khiển 2 đèn sợi đốt


- Làm việc cẩn thận, nghiêm túc khoa học và an ton lao ng


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Vật liệu : Bảng điện 2 cơng tắc, 2 cầu chì, 2bóng đèn, đui đèn, dây dẫn, băng cách
điện


- Dơng cơ : K×m, tôvít, bút thử điện


<b>III) Hot ng ca thy v trò</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


< Kết hợp trong bài>


<b>3. Bài mới</b>


Hs làm theo sự hớng
dẫn của giáo viên
4 <b>)Củng cố</b> : Nhắc
lại các phơng pháp


<b>5)H ớng dẫn v n</b>:<b> </b>


Học bài, liên hệ thực


tế


HS 1em lờn bng vẽ
sơ đồ theo hớng dẫn
của giáo viên


C¶ lớp vẽ hình vào vở
và nghe giáo viên
h-ớng dÉn


3)Lắp đặt mạch điện


- Vạch dấu các thiết bị điện vào
bảng nối dây vào đui đèn


- Đi dây theo sơ đồ lắp đặt
- Kiểm tra lại mạch điện để nối
nguồn


4) Kiểm tra :đánh dấu sản phẩm
5) Tổng kết buổi thực hành


<b>TiÕt 48: Chơng III: </b>Máy biến áp


<b>Nhng khỏi nim c bn về máy biến áp</b>
<b> I) Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>- </b>Học sinh nắm đợc khái niệm, phân loại, công dụng, cấu tạo của máy biến áp dùng
trong gia đình



- Biết phân biệt các loại máy biến áp, chỉ đợc cấu tạo từng bộ phận


<b>II) Chn bÞ cđa GV vµ HS: </b>


- Tranh vÏ cÊu tạo MBA
- Mô hình máy biến áp


<b>III) Hot ng ca thày và trò </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt độngcủa trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
ổn định trật tự lớp
Kiểm tra s s


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


< Kết hợp trong bài>


<b>3. Bµi míi</b>


GV:Cho học sinh quan
sát một máy biến áp
trong gia ỡnh


? Trong thực tế em gặp
những loại MBAnào?


GV:giới thiệu các loại


MBA cho học sinh ghi
vào vở


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS:nghiên cứu trả
lời câu hái cđa GV


1)Kh¸i niƯm :


- Máy biến áp là loại thiết bị
điện dùng để biến đổi dòng
điện xoay chiều ở cấp điện áp
này thành dòng điện xoay
chiều ở điện áp khác có cùng
một tần số


2)Phân loại


a) Theo công dụng : 4Loại
- MBAđiện lực dùng truyền tải
& phân phối điện năng


- MBA tự ngẫu dùng thay đổi


điện áp ở từng giới hạn nhỏ
b, Theophơng pháp làm mát:2
loại


- M¸y biÕn ¸p lâi thÐp
- M¸y biÕn áp lõi không khí
c, Theo dòng điện có pha kh¸c
nhau:


- M¸y biÕn ¸p mét pha
- M¸y biÕn ¸p 3 pha.
3) Sè liƯu ghi trªn MBA


- Cơng suất định mc (VA hoc
KVA)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4)Củng cố</b>: Nhắc lại
nội dung chÝnh


<b>5)H íng dÉn</b> : Häc
bµi, liên hệ thực tế


HS:Ghi bài vào vở


Điện áp ngắn mạch
- Phơng pháp làm mát


- Ch lm vic ngắn hạn hay
dài hạn



<b> Ký duyệt của BGH</b>


Buổi 13
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 49 </b><b> 50: Công dụng, cấu tạo, của m¸y biÕn ¸p mét pha</b>


<b>I) Mục tiêu cần đạt </b>


- Học sinh nắm đợc công dụng, cấu tạo MBA một pha
- Học sinh biết liên hệ với máy bin ỏp gia ỡnh.


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


Mơ hình MBA một pha.
III) Hoạt động của thầy và trò


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt độngcủa trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
ổn định trật tự lớp
Kiểm tra s s


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


< Kết hợp trong bµi>


<b>3. Bµi míi</b>



? Lõi thép đợc làm
bằng gì?


?Cn sơ cấp có tác
dụng gì?


?Cuộn thứ cấp có tác
dụng gì ?


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


1) Cụng dng: MBA1 pha dùng để
biến đổi điện áp dòng điện xoay
chiều 1 pha từ trị số điện âp này
sang trị số điện áp khác có cùng
một tần số.


2) Cấu tạo MBAmột pha : gồm 3


phần


a)Lừi thộp:c chế tạo thép kĩ
thuật điện dùng làm mạch dẫn từ
thông đồng thời làm khung quấn
dây


b) Bộ phận dẫn điện (dây quấn)
Bằng dây đồng mềm có độ bền cơ
học cao, khó đứt, dẫn điện tốt
Có 2 cuộn dây : sơ cấp và thứ cấp
- Cuộn sơ cấp:


Nhận năng lợng từ nguồn vào, các
đại lợng sơ cấp:P1,U1,I1,W1
- Cuộn thứ cấp : Nối với phụ tải
cung cp in cho ph ti


- Hai cuộng cày không nèi ®iƯn
víi nhau.


c)Vỏ : Làm bằng kim loại để bảo
vệ và làm giá lắp đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?Ngời ta đa ra các
số liệu ghi trên
MBA để làm gì?


?Các số liệu định
mức ghi trên MBA


giỳp ta c gỡ ?<b> 4) </b>
<b>Cng c</b>:


Nhắc lại néi dung
chÝnh võa häc


<b>5) H íng dÉn</b>: häc
kĩ bài và liên hệ
thực tế.


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lêi c©u hái
cđa GV


3)Các số liệu định mức của MBA


- Cơng suất định mức: Là cơng
suất tồn phần đa ra ở dây thứ cấp
- điện áp sơ cấp :l in ỏp
cunscp


Dòng điện sơ cấp : là dòng ở cuộn
sơ cấp


- in ỏp th cp định mức : Là
điện áp của dây quấn thứ cấp tính


băng V


- Dịng điện thứ cấp định mức :Là
dịng điện của dây quấn thứ cấp.
- Giữa cơng suất, điện áp và dịng
điện định mức có quan hệ


S =U1.I1 =U2.I2


- MBA làm viẹc không đợc phép
vợt quá trị số định mức ghi trên
nhãn


<b>Tiết 51: , Nguyên lý làm việc của máy biến áp một pha</b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt</b>


- Học sinh cắm đợc nguyên lý làm việc của MBA1 pha dùng trong gia đình
- Rèn kỹ năng quan sát phát huy tính tị mị sáng tạo của học sinh


<b>II) Chn bÞ của GV và HS: </b>


Mô hình MBA


<b>III) Hoạy động của thày và trò</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
ổn định trật tự lớp


Kiểm tra sĩ số


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


< KÕt hợp trong bài>


<b>3. Bài mới</b>


* GV mô tả nguyên lý
làm việc của MBA trên
mô hình


* HS theo dõi giáo viên
mô tả cấu tạo của máy
biến áp


* GV Nêu nguyên lý làm
việc của máy biến áp


<b>4) Củng cố</b>:Nguyên lý
làmviệc MBA 1 pha


<b>5) H ớng dẫn</b>: Học kĩ bài


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi của


GV


1) Hiện tợng cảm ứng
điện từ:


Máy biến áp làm việc
dựa trên hiện tợng cảo
ứng ®iÖn tõ


2 ) Nguyên lý làm việc
- Khi nối cuộn sơ cấp
vào nguồn điện xoay
chiều có điện áp U1 thì
dịng điện xoay chiều I1
chạy trong cuộn sơ cấp
sẽ sang cuộn thứ cấp
sinh ra trong lõi thép 1
từ thông biến thiên –
Do mạch từ khép kín
nên từ thơng này sang
cuộn thứ cấp sinh ra 1
suất điện động cảm ứng
E2 ở hai đầu cuộn thứ
cấp có một điện áp U2
Ta có k=w1/w2=U1/U2
Nếu U1>U2 k >1
Máy giảm áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 52: Sử dụng và bảo quản máy biến áp dùng</b>
<b> trong gia đình, </b>



<b>II) Mục tiêu cần đạt</b>


- Học sinh cắm đợc cách sử dụng và bảo dỡng máy biến áp dùng trong gia đình,
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiết bị điện đảm bảo an tàn điện sử dụng lâu bền.
- Rèn thói quen làm việc kỹ thut khoa hc,


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


Máy biến áp dùng trong gia đình.


<b>III) Hoạt động của thày và trò</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
ổn định trật tự lớp
Kim tra s s


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


< Kết hợp trong bài>


<b>3. Bài mới</b>


? Khi sử dung máy
biến áp cần chú ý điều
gì ?



? Mỏy bin ỏp trong
gia đình phải đặt ở
những nơi cần yêu cầu
gì ?


? Khi thử điện cho
MBA cần chú ý điều
gì ?


<b>4) Củng cố</b>: Nhắc lại
các bớc kiểm tra máy
biến áp


<b>5) H ớng dẫn</b>: Học bài
và liên hệ thực tế


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


- in áp nguồn điện vào máy biến áp


không đợc lớn hơn điện áp sơ cấp định
mức,


- Khi đóng mạch cần lu ý nấc đặt của
chuyển mạch.


- Công suất tiêu thụ của phụ tải không
đợc lớn hơn công suất định mức của
máy biến áp.


+ Ngoµi ra khi điện áp nguồn giảm quá
thấp máy dễ bị quá tải,


Nếu thấy máy náng phải giảm bớt phụ
tải


- Chỗ đặt MBAphải khơ ráo, thống
mát ít bụi m xa nơi hố chất khơng có
vật nặng đè lên máy.


- Theo cõi nhiệt độ làm việc của máy
thờng xuyên. Thấy hiện tợng là phải
kiểm tra xem máy có bị q tải hay h
hỏng gì không?


- Chỉ đợc phép thay đổi dấc điện áp
lau chùi máy, tháo dỡ máy chắc chắn
đã ngắt ngun in vo mỏy.


- Lắp các thiết bị bảo vệ



+Thiết bị bảo vệ quá tải, ngắn mạch
nh aptômat, cầu chì


+Thit b bo v chng dũng in dũ.
*Khi thử điện choMBA cần chú ý:
+ Điện áp đa vào dây quấn phải đúng
điện áp định mức của dây quấn đó.
+Dây quấn sơ cấp có 5 điện áp định
mức tơng ứng với 5 vị trí chuyển mạch
80v,110v,160v,220v,250v.


Vì dây quấn thứ cấp có điện áp định
mức khơng thay đổi khi thay đổi các vị
trí chuyển mạch thứ cấp vào dây quấn
thứ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Buæi 14
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 53: Một số h hỏng thông thờng và cách khắc phục của</b>
<b>máy biÕn ¸p mét pha</b>


<b> </b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt</b>


- Học sinh cắm đợc nguyên lý làm việc của MBA1 pha dùng trong gia đình
- Rèn kỹ năng quan sát phát huy tính tị mị sáng tạo của học sinh



<b>II) Chn bÞ cđa GV và HS: </b>


Mô hình MBA


<b>III) Hoy ng của thày và trò</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


* GV Nªu mét sè h
háng thêng gỈp trong
thùc tÕ sư dơng MBA


? để phát hiện đứt
dây hay khơng ta
phải làm gì ?


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


1)Kim tra MBAxỏc định h hỏng:
- Bị chập mạch 1 số vòng dây, máy
nóng điện áp ra khơng đủ. Bất kì
chập mạch cuộn dây cào khi khơng
có phụ tải vẫn đo đợc dòng sơ cấp
lớn,



- Chạm mát: Nếu vỏ máy khơng nối
đất máy vẫn làm việc bình thờng
nh-ng rất nh-nguy hiẻm cần sử lý nh-ngay,có
thê dựng ốn th


- Đứt dây


+ Trc ht nờn kiểm tra cầu chì
+ Kiểm tra tiếp xúc và đầu nối các
chuyển mạch,dùng đồng hồ vạn năng
và vôn kế để xác định cuộn dây bị
đứt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? thơng thờng máy
biến áp trong gia
đình xảy ra những h
hỏng gì ?


? Khi x¶y ra hiƯn
t-ợng này cần làm gì?


<b>4)Củng cố</b>: Nhấn
mạnh nội dung chÝnh
cđa bµi


<b>5)H íng dÉn</b> : Häc
bµi vµ liên hệ thực tế.


HS:nghiên cứu trả


lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


máy biến áp và biện pháp xử lý:
- Nổ cầu chì do quá tải


- Mt in vo mỏy, cn kiểm tra lần
lợt từng vị trí, từng mối ni phỏt
hin ra,


- Hiện tợng chạm vỏ : thêng bÞ Èm


Cần sấy sau đó dùng đồng hồ o
kim tra li


+Hiện tợng này còn xảy ra do các
đầu dây chạm nhau hỏng cách điện
giữa các cuộn dây.


- Hin tng cung dõy cúng quỏ mc
quy định dẫn đến cháy.


+Nhiệt độ cho phép máy làm việc
khơng đợc q 80 độ C,


+ Hiện tợng này cịn xảy ra khi máy


biến áp làm việc với điện áp quá lớn.
Khi xảy ra hiện tợng này cần cho
máy ngừng làm việc để kiểm tra và
theo dừi nhit cho phộp,


- Máy biến áp dùng vào nguồng điện
có tần số không phù hợp


<b>Tit 54- 55: Thực hành: vận hành, kiểm tra máy biến áp</b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt :</b> Học sinh có thể tự kiểm tra đợc thông số của máy biến áp nh điện
áp, dịng điện, cơng suất.


<b>II) Chn bị của GV và HS: của thầy và trò :</b>


- Nguồn diện :1 Máy biến áp tự ngÉu.


- Đồng hồ đo điện :vôn kế, am pe kế,ôm kế hoặc đồng hồ vạn năng
- Dây điện có vỏ bọc cách điện


- Cơng tắc điện hoặc áptơmát.
III) Hoạt động của thầy và trị:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1) ổn định tổ chức:</b>


GV: KiÓm tra sÜ sè.


<b>2) KiÓm tra:</b>


KIÓM TRA 40 PHúT



Đề : Trình bày cấu
tạo, nguyên lý làm
việc của máy biến áp
một pha.


Đáp án: - Cấu tạo 5
điểm


+Hỡnh v ỳng,
p:3 im


+ Nêu các bộ phận :
2 điểm


- Nguyên lý làm việc
5 điểm


<b>3) Bài mới:</b>


Giỏo viên vẽ sơ đồ


LT: B¸o c¸o


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lên bảng và dùng sơ
đồ mô tả cách kiểm
tra


? Để kiểm tra dòng
điện định mức ta


phải làm gì ?


<b>4)Củng cố:</b>Máy
biến áp dùng để
kiểm tra tác dụng
gì?


<b>5) H íng dÉn vỊ nhµ</b>


: Vẽ lại sơ đồ kiểm
tra Mỏy bin ỏp.


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời c©u hái
cđa GV


Nội dung thực hành:
1) Vẽ sơ đồ :


2)Kiểm tra điện áp định mức của
máy biến áp


- Sau khi kiểm tra các điện giữa
dây quấn và vỏ nối sơ đồ kiểm
tra điện áp định mức của từng
nấc.



(Có thể tử thấp đến cao hoặc từ
cao đến thấp )


3) kiểm tra dòng điện định mức
của máy:


cách 1: Dùng bóng đèn, dây
điện trở làm phụ tải để ampe chỉ
bằng trị số đinh mức.


Cách2: Dùng sơ đồ kiểm tra
ngắn mạch


4) Kiểm tra công suất định mức
- Sau khi kiểm tra xong điện áp
định mức. dịng điện định mức
ta sẽ tính đợc công suất định
mức.


5) KiÓm tra ph¸t hiƯn h háng
cđa m¸y biÕn ¸p


<b> TiÕt 56Kiểm tra</b>
<b>I)Mục tiêu bài dạy :</b>


- Kiểm tra học sinh việc nắm kiến thức thông qua bài thực hành ;


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>- </b>



<b> Mỗi em một bảng diện, 1cầu chì, 2 công tắc, 1ổ cắm, kìm, tôvít, băng dÝnh, </b>
<b>dao. </b>


III) Hoạt động của thầy và trò :


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định ttổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới</b>


C©u hái kiĨm tra


<b>C©u 1</b>: Trình bày
nguyên lý làm việc của
máy biến ¸p mét pha


<b>Câu 2</b>: Em hẫy vẽ sơ
đồ nguyên lí và sơ đồ
lắp đặt mạch đèn huỳnh
quang sử dụng chần lu
hãi đầu dây


<b>4.Cñng cè: </b>


Nhận xét, đánh giá giờ
kiểm tra



<b>5. H ãng dÉn vÒ nhà.</b>


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


<b>Thang điểm</b>
<b>Câu 1</b> 4 ®iĨm


- Trình bày đợc ngun lý làm
việc máy biến áp một pha
- Qua trình đẩy :


<b>C©u 2</b> 6®


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chuẩn bị tốt kiến thức
đã học để thi nghề


<b> Ký duyệt của BGH</b>


Buổi 15
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Chơng 4: </b>ĐộNG CƠ ĐIệN


<b>Tit 57,Cụng dng, Phõn loại động cơ điện xoay chiều một</b>
<b>pha</b>



<b>I) Mục tiêu cần đạt :</b>


Học sinh nắm đợc công dụng, cách phân loại ĐCĐxoay chiều một pha. Từ đó Học sinh
biết phân biệt 1 số loại ĐCĐ1 pha trong thực tế


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: của GV và HS</b> :
GV:Bảng phụ vẽ hình


HS: Học theo híng dÉn


<b>III) Hoạt động của thầy và trị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động củatrò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1)ổn định t chc</b>:


Kiểm tra sĩ số


<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3)Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

giới thiệu trên hình
vẽ


GV nêu nhợc điểm
của động cơ dùng
vòng ngắn mạch



- Dây quấn đặt lệch
90 độ có tác dụng
gì ?


* ) GV giíi thiƯu cÊu
t¹o từ mô hình


? Động cơ này có
nh-ợc điểm g× ?


GV giới thiệu động
cơ một pha có vũng
chp,


<b>4 Củng cố</b> : Nhấn
mạnh các néi dung
chÝnh


<b>5) H íng dÉn vỊ </b>
<b>nhµ</b> : Học bài và liên
hệ thực tế


HS: Nghiên cứu
trả lời câu hỏi của
GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu


hỏi của GV


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


<b>1) Động cơ dùng vòng ngắn </b>
<b>mạch(vòng chập)</b>


- Cc t c x thnh 2 phn,
1phần đợc ghép vòng đồng ngắn
mạch


- Tõ trêng xoay chiều qua cực từ
làm xuất hiện dòng cảm ứng ở
vòng ngắn mạch khiến phần từ
tr-ờng ngắn mạch bị chậm pha tạo
nên từ trờng quay


*u điểm


- cu to n gin


- Làm việc chắc chắn, bền
- Sử chữa dễ


* Nhợc điểm


- Chế tạo tốn kém vật liệu


- Sử dụng điện nhiều


- Mô men mở máy không lớn


<b>2 )Động cơ có dây quấn phụ nối </b>
<b>tiếp với cuộn cảm</b>


- ng cơ có 2 dây quấn đặt lệch
nhau 90 độ gồm dây quấn chính &
dây quấn phụ


- Tõ trêng qua 2 cn d©y lƯch
pha nhau tao ra tõ trêng quay


<b>3) Động cơ có dây quấn phụ nối </b>
<b>tiếp với tụ điện </b>


- u điểm :


+ Mô men mở máy lớn
+Hệ số công suất cao
+ Đỡ tốn kém vật liệu
+ Máy chạy êm


- Nhợc điểm : Chế tạo và sửa chữa
phức tạp


<b>4) Động cơ một pha có vòng </b>
<b>chập </b>



- u điểm


+ Mô men mở máy và khả năng
quá tải tốt


+ Lm vic nhiu tc khỏc
nhau


+ Dùng cả 2 loại nguồn xoay
chiều và 1 chiều


- Nhợc điểm : Cấu tạo phức tạp
gây nhiễu vô tuyến


<b>Tit 58:</b> <b>Cấu tạo của động cơ điện không đồng bộ một pha</b>


<b>I) Mục tiêu cần đạt: </b>


Học sinh nắm đợc cấu tạo của động cơ không đồng bộ một pha. Từ đó biết đợc cách
hoạt động của động co này.


II) Chuẩn bị của GV và HS: của GV và HS:
- GV: Mơ hình động cơ khơng đồng bộ một pha.


- HS: Tìm hiểu Cấu tạo của động cơ điện không đồng bộ một pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1)</b>


<b> ổ n nh t chc</b>:


Kim tra s s


<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3)Bài mới:</b>


GV dùng hình vẽ sẵn
ở bảng phụ giới thiệu
cấu tạo


? So sánh sự khác
nhau giữa Rôto lồng
sóc và Rôto dây quấn


? Lõi thép có tác
dụng gì?


<b>4) Củng cố :</b> Nhấn
mạnh nội dung chính
thông qua mô hình


<b>5) H ớng dẫn về </b>
<b>nhà</b> : Học bài và liên
hệ thực tế


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV



HS:Ghi bài vào vở
HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS:nghiên cứu trả
lêi c©u hái cđa GV


* ) Động cơ khơng đồng bộ một
pha gồm 3 bộ phận : Rô to,
xtato, vỏ và nắp


1 ) Stato( phÇn tÜnh)


a) Lâi thÐp : Do c¸c l¸ thÐp kÜ
thuËt ®iƯn ghÐp l¹i víi nhau,
phÝa trong cã r·nh – Mỗi dây
quấn gồm nhiều bối dây


b) Rô to dây quấn


- Loại này chỉ khác rôto lồng sóc
ở phần dây quấn nối với mạch
điện bên ngoài nhờ vành trợt và
chổi than


Loi tụto ny phc tạp nên ít
gặp ở động cơ khơng đồng bộ 1
pha


*) Chó ý :



- Đa số động cơ điện có Stato ở
phía ngồi và Rơto ở phía trong
- Đối với quạt trần thì Xtato nằm
phía trong cịn Rơto nằm phía
ngồi


- Lõi thép KTĐ dẫn từ tốt dùng
để tăng từ trờng


- Để giảm tổn hao do dòng điện
cảm ứng chạy quẩn trong lõi
thép ngời ta cán thép KTĐ thàng
lá mỏng có độ dày 0,3- 0,5 mm
và giữa các lá có cách điện


<b>Tiết 59 Nguyên lý làm việc của động cơ điện xoay chiều một</b>
<b>pha</b>


<b>I) Mục tiêu cần đạt : </b>


- Học sinh nắm đợc nguyên lý làm việc của ĐCĐ xoay chiều một pha
- Học sinh thấy đợc cách tạo ra từ trờng quay


- RÌn ãc quan sát, cách làm việc chính xác, khoa học và cẩn thận


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV:Động cơ điện xoay chiều một pha.



_ HS: tìm hiểu Nguyên lý làm việc của động cơ điện xoay chiều một pha


<b>III) Hoạt động của thầy và trò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

KiĨm tra sÜ sè


<b>2)KiĨm tra bµi cị:</b>


KÕt hợp trong giờ


<b>3)Bài mới:</b>


* ) GV v hỡnh lờn
bng và mô tả
nguyên lý làm việc
của động cơ điện
xoay chiều 1 pha


? Nếu tốc độ n1=n thì
có hiện tợng gì xảy ra
?


? V× sao xt hiện từ
trờng quay ở đây ?


? Độ mau tha của
đ-ờng cảm ứng từ cho
ta biết điều g× ?


? ở động cơ điện có


sự chuyển hố điện
năng nh thế nào ?


<b>4 Cđng cè</b> : Nhấn
mạnh các nội dung
chính


<b>5) H ớng dẫn về </b>
<b>nhà</b> : Học bài và liên
hệ thực tế


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV
HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


1) Nguyên lý cơ bản:


- Gm nam châm hình chữ U
khung dây abcd đều có thể quay


quanh trục


- Khi quay nam châm theo
chiều mũi tên với tốc độ n1
khung dây quay theo với tốc độ
n < n1 vì


+ Khi nam ch©m quay tõ trêng
cđa nam ch©m quay theo, từ
tr-ờng quay làm xuất hiện dòng
điện cảm ứng khung dây lại
nằm trong từ trờng nên có lực
điện từ tác dụng lên khung dây
làm khung quay theo chiỊu
quay cđatõ trêng


+ Gi¶ sư n1 = n khung dây
không có dòng điện cảm ứng


Lực từ bằng 0


Rô to quay chậm lại


n phải nhỏ hơn n1


2 ) Từ trờng quay và lực điện từ
- Một nam châm quay sẽ sinh ra
tõ trêng quay


- Độ mạnh yếu của từ trờng


biểu diễn bằng cờng độ từ cảm
B hoặc độ dày của đờng sức
- Dây dẫn có cờng độ dịng điện
đặt trong từ trờng thì dây dẫn
chịu 1 lực tác dụng gọi là lực
điện từ


- Từ trờng càng mạnh thì lực
điện từ càng m¹nh


- ở động cơ khơng đồng bộ một
pha ngời ta tạo ra từ trờng quay
bằng cách cho 2 dịng điện xồy
chiều lệch pha nhau và 2 dây
quấn đặt lệch trục với nhau
- Động cơ điện không đồng bộ
đã biến đổi điện năng của dòng
điện xoay chiều thành cơ năng
làm quay máy công tác


<b> Tiết 60: Sử dụng và bảo dỡng động cơ điện</b>


<b>I) Mục tiêu cần đạt : </b>Học sinh nắm đợc cách sử dụng và bảo dỡng động cơ điện
- Từ đó có thể giảm đợc chi phí sửa chữa và nâng cao tuổi thọ của động cơ


<b>II) ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS: tìm hiểu Sử dụng và bảo dỡng động cơ điện.


<b>III) Hoạt động của thầy và trò:</b>



<b>Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1)ổn định tổ chức</b>:


KiĨm tra sÜ sè


<b>2)KiĨm tra bµi cị:</b>


KÕt hợp trong giờ


<b>3)Bài mới:</b>


? Trc khi úng in
vo ng cơ ngời ta
cần phải làm gì ?


? Khi sử dụng ta cần
quan tâm điều gì ?


<b>4) Củng cè: </b>


Cách sử dụng và bảo
dỡng động cơ điện ?


<b>5) H íng dÉn vỊ nhµ </b>


Häc bµi vµ liên hệ
thực tế


HS:nghiên cứu trả


lời câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
cđa GV


I) Một số cơng việc cần làm
tr-ớc khi đóng điện vào động cơ
1) Nghiên cứu lí lịch của máy,
các thông số kỹ thuật


2 Kiểm tra và xiết chặt lại các
ốc vít độ trơn của rôto


3 Kiểm tra bộ phận bảo vệ các
phần nguy hiểm nh cách quạt
4 Kiểm tra mạch bảo vệ
5 Kiểm tra điện áp nguồn
II) Sử dụng và bảo dỡng động


1) Thờng xuyên theo dõi quan
sát thấy hiện tợng khơng bình
thờng cần ngắt điện để kiểm tra
2) Không đặt động cơ nơi nhiều
bụi, nên đặt nơi thoáng mát
3) Thờng xuyên lau chùi bụi,
tra dầu mỡ chú ý không tra q
nhiều vì có thể chảy sang phần


khác làm giảm cách điện dây
quấn


4) Khi ngừng sử dụng lâu ngày
cần lau sạch máy tra dầu mỡ và
bao kín để nơi khơ ráo


<b> Ký duyệt của BGH</b>
Buổi 16


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày d¹y: </b>


<b> Tiết 61: cấu tạo quạt bàn</b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt</b>


Học sinh nắm đợc cấu tạo của quạt bàn từ đó hiwur thêm về 1 số loại quạt bàn trong
thực tế


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Mô hình quạt bàn, tô vít
- HS: tìm hiểu cấu tạo quạt bàn.


<b>III) Hot ng ca thy và trò:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị </b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1)ổn định tổ chức</b>:


KiĨm tra sĩ số



<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3)Bài mới:</b>


? Quạt gåm c¸c bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sau đó GV bổ sung
thêm cho đủ


*) Giới thiệu thêm về
số cực đại của động


<b>4) Cñng cè: </b>


Néi dung chÝnh toµn
bµi


<b>5 ) H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc kỹ bài và liên hệ
thực tế


câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở



điện xoay chiều một pha kiểu
vòng chập hoặc tụ điện công
suất nhỏ


- Cỏnh bằng nhựa, cao su
- Cơ cấu quay để thay đổi
h-ớng gió


- Cơng tắc tắt mở và bộ phận
thay đổi tốc độ quay


- Ngoài ra còn 1 số bộ phận
phụ nh lới bảo vệ, đèn báo, rơ
le thời gian


- Tốc độ kéo cánh quạt của
động cơ phải chọn sao cho tốc
độ dải của đầu mút cách quạt
không vat quá 1200m/ph


<b>Tiết 62: Nguyên lý hoạt động các số liệu kỹ thuật của quạt</b>
<b>bàn</b>


<b>I) Mục tiêu cần đạt:</b> Học sinh nắm đợc nguyên lý – hoạt động của quạt bàn biết các
số liệu kỹ thuật ghi trên quạt để từ đó vận dụng vào việc sử dụng quạt bàn trong gia đình
đợc tốt hơn


<b>II) ChuÈn bị của GV và HS: </b>


- GV: Quạt bàn



- HS: tỡm hiu Nguyờn lý hot ng các số liệu kỹ thuật của quạt bàn


<b>III) Hoạt động của thầy và trò :</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1)ổn định t chc</b>:


Kiểm tra sĩ số


<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giê


<b>3) Bµi míi</b>


*) GV cho học sinh
biết ngun lý hoạt
động của quạt bàn
giống với động cơ
điện xoay chiều một
pha.


*) GV dùng quạt bàn
giới thiệu các số liệu
kỹ thuật và giải thích
các số liệu kỹ thuật đó


<b>4) Củng cố :</b> Nguyên
lý hoạt động và các số


liệu kỹ thuật


<b>5) H íng dÉn vỊ nhµ </b>


Giải thích đợc các số
liệu k thut ghi cỏc
qut bn


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


1 ) Nguyờn lý hot ng :


2) Các số liệu kỹ thuật :
- Công suất (w)


- Điện áp làm việc (v)
- Số cuộn dây


- Đờng kính dây quấn
(mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 63: Sử dụng và bảo dỡng quạt bàn</b>
<b>I) Mục tiêu cần đạt : </b>


Học sinh nắm đợc một số yêu cầu khi sử dụng quạt từ đó biết cách khắc phục 1 số trờng
hợp h hỏng đơn giản và biết cách sử dụng quạt đợc lâu



<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Quạt bàn.


- HS: Tỡm hiu cỏch S dng và bảo dỡng quạt bàn
III) Hoạt động của thầy và trò:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1)</b>


<b> ổ n định t chc</b>:
Kim tra s s


<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3) Bài mới</b>


*) GV hớng dẫn học
sinh cách tra dầu vào
quạt


<b>4) Củng cố:</b> Nhắc lại
các nội dung chÝnh


<b>5) H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc bµi vµ liên hệ
thực tế



HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


- Trớc ki cắm quạt cần biết rõ
quạt dùng với điện áp nào
- Lấy tay quay nhẹ cánh quạt
xem có vớng vào lới bảo vệ
không


- Vn cht li cỏc c vớt ở lới
bảo vệ ốc vít cố định cánh vào
trục


- Thờng xuyên tra cầu vào nơi
quy định


- Có thể cho quạt ngẩng lên
hay chúc xuống ít theo yêu
cầu nhng không nên cho quạt
quay theo phng thng ng
ca trc


- Loại quạt không có lới bảo
vệ nên dễ vớng quạt sẽ nóng
dƠ ch¸y


Do đó chỗ để quạt phải xa


ch-ớng ngại vật


<b> TiÕt 64: Thực hành : Tháo lắp và quan sát </b>
<b> cÊu t¹o cđa qu¹t</b>


I<b>) Mục tiêu cần đạt : </b>


- Häc sinh hiĨu thªm vỊ cấu tạo của quạt bàn
- Biết tháo lắp quạt bàn


- Rèn tính cẩn thận và cách làm việc ngăn nắp


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV:1 quạt bàn, tô vit, bút điện, đồng hồ vạn năng


- HS : Tìm hiểu cách tháo lắp và quan sát cấu tạo của quạt
III) Hoạt động của thầy và trò :


<b>Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2)KiÓm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3) Bài mới</b>


*) GV nêu các bớc
tiến hành và làm mẫu



*) GV cho các nhóm
làm lại một lần


<b>4) Củng cố:</b>


Nhắc lại 1 số điều cần
lu ý khi tháo lắp thu
dọn dụng cơ


Nhận xét đánh giá giờ


<b>5 ) H íng dÉn về </b>
<b>nhà</b> :


Tiếp tục tìm hiểu cách
tháo lắp và quan sát
cấu tạo của quạt
thực hành.


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lêi c©u hái
cđa GV


- Tìm hiểu xố liệu kĩ thuật,
chúc năng từng chi tiết


- Kiểm tra quạt trớc khi tháo
xem điện áp nguồn đã phù
hợp cha


- Sau khi kiĨm tra thÊy tèt ®a
điện vào chạy thử


- Thỏo tng b phn chỳ ý
sắp đặt dụng cụ trật tự, các
chi tiết đợc tháo ra phải xếp
thứ tự. Khi tháo tránh va đập
mạnh làm hỏng dây quấn.


Buổi 17
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b> Tiết 65Thực hành : Tháo lắp và quan sát </b>
<b> cÊu t¹o cđa qu¹t (tiÕp)</b>


I<b>) Mục tiêu cần đạt : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Biết tháo lắp quạt bàn


- Rèn tính cẩn thận và cách làm việc ngăn nắp


<b>II) Chuẩn bị cđa GV vµ HS: </b>


- GV:1 quạt bàn, tô vit, bút điện, đồng hồ vạn năng



- HS : Tìm hiểu cách tháo lắp và quan sát cấu tạo của quạt
III) Hoạt động của thầy và trò :


<b>Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1) </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>:
Kiểm tra s s


<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3) Bài mới</b>


*) GV nêu các bớc
tiến hành và làm mẫu


*) GV cho các nhóm
làm lại một lần


<b>4) Củng cố:</b>


Nhắc lại 1 số điều cần
lu ý khi tháo l¾p thu
dän dơng cơ


Nhận xét đánh giá giờ


<b>5 ) H ớng dẫn về </b>


<b>nhà</b> :


Tiếp tục tìm hiểu cách
tháo lắp và quan sát
cấu tạo của quạt
thực hành.


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


- Thỏo từng bộ phận chú ý
sắp đặt dụng cụ trật tự, các
chi tiết đợc tháo ra phải xếp
thứ tự. Khi tháo tránh va đập
mạnh làm hỏng dây quấn.
- Quan sát cấu tạo từng chi
tit


- Lắp lại quạt theo thứ tự
ng-ợc với tháo


- Tiến hành thử lại nh ban
đầu


<b>Tit 66,67: Thực hành: bảo dỡng quạt bàn</b>


<b>I) Mục tiêu cần đạt:</b>


Học sinh phát hiện những h hỏng về điện để tìm biện pháp sửa chữa


<b>II) Chn bÞ cđa GV vµ HS: </b>


- GV:


+ Quạt điện dùng động cơ vòng chập
+ Quạt điện dùng động cơ chạy tụ
+ Kìm, dao, tơvít, đồng hồ đo điện.
- HS: tìm hiểu cách bảo dỡng quạt bàn.


<b>III) Hoạt động của thầy và trò:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1)ổn nh t chc</b>:


Kiểm tra sĩ số


<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3) Bài mới</b>


*) GV giới thiệu cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

dây, bối dây chập
mạch hay chạm mát



*) GV giới thiệu cách
phát hiện trên sơ đồ


*) GV hớng dẫn trên
sơ đồ


*) GV dùng hình vẽ
để chỉ cách phát hiện
bối dây đứt,


*) Sau khi giới thiệu
trên hình vẽ cách làm
GV cho häc sinh
cïng lµm


<b>4 ) Cđng cè: </b>


Nhận xét, đánh giá
giờ thực hành


<b>5 ) H ớng dẫn về nhà</b>


:


Tiếp tục tự tìm hiểu
các bảo dỡn quạt bàn


câu hỏi của GV



HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS:nghiên cứu trả lời
câu hỏi của GV


HS:Ghi bài vào vở


1 ) Tỡm bi dây đứt :


- Gọt cách điện mối nối từng
bối dây đa đầu đo vào hai đầu
của từng bối đèn khơng sáng là
bị đứt chỗ đứt có thể nối lại
2) Tìm bối dây chập mạch
- Dùng đồng hồ đo điện từng
bối dây, bối nào cú in ỏp thp
hn l chp


3) Tìm bối dây chạm mát


- Dựng ng h o tip xỳc vi
v nếu đèn sáng là có chạm
mát, lần lợt tháo rời từng bối
dây để phát hiện bối dây
chạm mát.


II) Quạt dùng động cơ chạy tụ


a) Tìm bối dây đứt


- Tháo rời tụ điện, đặt đầu đo
vào các điểm giữa 2 đầu cuộn
dây thấy đèn khơng sáng là
cuộn đó bị đứt


b) Tìm bối dây chạm mát
- Một đầu đặt vào vỏ, đầu còn
lại đặt vào điểm 1, đèn sáng là
có chạm mát lúc đó tháo mối
nói 2 để tìm chỗ chạm mát
* ) Chú ý :


- Quạt chạy ngợc, khơng có gió
có thể đảo 2 đầu cuộn làm việc
cho nhau


- Nối nhầm nguồn quạt sẽ chạy
yếu và nóng


<b>Tiết 68, Ôn tập</b>
<b>I)Mục tiêu bài dạy :</b>


- Giỳp hc sinh h thng c ton bộ kiến thức chơng 3;4 Từ đó giúp học sinh liờn h
thc t


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>- </b>KiÕn thøc ch¬ng 3;4



III) Hoạt động của thầy và trò :


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định ttổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới</b>


Gọi 1 em nhắc lại định
nghĩa máy biến áp ‘
* Giới thiệu lại mụ


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


I) Chơng 3
1) Định nghĩa :
2) Cấu tạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hình MBA và gọi 1 em
lên bảng vẽ cấu


tạoMBA


? MBA làm việc dựa
vào nguyên lý nào
? So sánh sự khác nhau
giữa 2 loại MBA



? Giáo viên gọi 1 em
đứng tại chỗ nhc li


<b>4.Củng cố: </b>


Nhấn mạnh các nội
dung chính


<b>5. H óng dẫn về nhà.</b>


Học kỹ bài ôn tập
chuẩn bị cho giờ kiểm
tra về lắp bảng điện


HS:Ghi bài vào vở


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS:Ghi bài vào vở


- Máy biến áp làm việc dựa
trên hiện tợng cảm ứng điện từ


K =


2
1
2
1



<i>W</i>
<i>W</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




4) Phân biệt giữa MBA cảm
ứng và MBA tự ngẫu


- Giống : Cùng chung nguyên
lý làm việc


- khác : MBA tự ngẫu liên hệ
với nhau cả về điện và từ ở 2
cuộn dây, còn máy biến áp
cảm ứng chỉ liên hệ với nhau về
từ mà không liên hệ về điện ở 2
cuộn


II) Chơng 4


1) Động cơ điện xoay chiều
1pha


- Khái niệm :
- Phân loại :


- Cu to, nguyên lý làm việc


của động cơ không đồng bộ
1pha


2) Sử dụng và bảo dỡng quạt
điện


Những h hỏng và cách khắc
phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Buổi 18
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b> TiÕt 69-70: </b> <b>KiĨm tra</b>
<b>I)Mơc tiªu bài dạy :</b>


- Kiểm tra học sinh việc nắm kiến thức thông qua bài thực hành ;


<b>II) Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>- </b>


<b> Mỗi em một bảng diện, 1cầu chì, 2 công tắc, 1ổ cắm, kìm, tôvít, băng dính, </b>
<b>dao. </b>


III) Hoạt động của thầy và trò :


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định ttổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>3.Bi mi</b>


Câu hỏi kiểm tra


<b>Câu 1</b>: Trình bày
nguyên lý làm việc của
máy biến áp một pha


<b>Câu 2</b>: HÃy lắp bảng
điện gồm một cầu chì,
2 công tắc, 1 ổ cắm


<b>4.Củng cố: </b>


Nhận xét, đánh giá giờ
kiểm tra


<b>5. H ãng dÉn vỊ nhµ.</b>


Chuẩn bị tốt kiến thức
đã học để thi ngh


HS:nghiên cứu trả
lời câu hỏi của GV


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


<b>Thang điểm</b>


<b>Câu 1</b> 2 ®iĨm


- Trình bày đợc ngun lý làm
việc máy biến áp một pha
- Qua trình đẩy : 0,75


<b>Câu 2</b> 8đ


- Lp ỳng, đẹp 8đ
- Lắp sai không cho điểm
- Một thiết bị lỏng trừ 1đ
- Dây không căng trừ 1 đ
- có mối nối trừ 1 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×