Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Ma trËn</b>
Nội dung Mức độ kiến thức Tổng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
TN TL TN TL TN TL
Sè h÷u tØ, sè thùc 2
0,5 1 1 1 1 4 2,5
Hàm số và đồ thị 2
0,5 1 0,25 1 2 4 2.75
Đờng thẳng// và
vuông gãc
1
0,25
1
1
2
1.25
Tam gi¸c 1
0,25 1 0,25 1 3 3 3,5
Tæng 6
1.5
4
4.5
3
4
13
10
<b>Phòng GD & ĐT ...</b>
<b>Trờng THCS..</b> <b>Đề kiểm tra học kì INăm học 2009 -2010</b>
<b>Môn</b>: Toán 7
<b>Thời gian</b><i><b>: 90 phút </b></i>
<i>Em hãy chọn chỉ một chữ cái (A B, C, D) đứng trớc mỗi câu trả lời đúng:</i>
<i><b>Câu1: Cách viết nào dới đây là đúng?</b></i>
A. - 0,55 = 0,55 ; B. - 0,55 = - 0,55 ;
M
N P
Q
300
<i><b>C©u2: NÕu </b></i> <i>x</i> = 9 th× x b»ng:
A. 9 ; B. 18 ; C. 81 ; D. 3.
<i><b>Câu3: Biết đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x và hai cặp giá trị tơng ứng của chúng đợc cho trong </b></i>
bảng sau:
x -3 1
y 1 ?
Gi¸ trị ở ô trống trong bảng là:
A.
3
1
; B.
-3
1
; C. 3 ; D. -3.
<i><b>Câu 4: Trong hình sau, điểm có toạ độ ( 1,5; - 2,5) là:</b></i>
A. ®iĨm P ; B. ®iÓm Q ; C. ®iÓm H ; D. ®iĨm K.
<i><b>Câu 5: Cách phát biểu nào dới đây diễn đạt đúng định lý về t</b></i>
tính chất góc ngoi ca tam giỏc?
A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong .
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong .
D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó.
<i><b>Câu 6: Cho tam gi¸c MNP cã N = 60</b></i>0<sub> , P = 30</sub>0<sub>. Tia phân giác của M cắt NP ở Q (hình2).</sub>
Số đo MQP là:
A. 1200<sub> ; B. 105</sub>0<sub> ; C. 100</sub>0<sub> ; D. 90</sub>0<sub>. </sub>
<i><b>Câu 7</b></i>
3
2
;
3
1
3
2
;
3
1
Hai đờng thẳng m và n song song với nhau vì:
A. Chúng cùng cắt đờng thẳng d
B. Chúng cùng vng góc với đờng thẳng MN
C. Hai đờng thẳng n và d cắt nhau, trong
các góc tạo thành có một góc bằng 450
D. Chúng cùng ct ng thng MN
<b>*T lun( 8 im):</b>
<i><b>Bài 1(2 điểm</b><b> </b><b>)</b></i>: a/ Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 25
2
1
b/ T×m x, biÕt:
5
1
3
2
H×nh 2
600 <sub>30</sub>0
<i><b>Bài 2 (2,0 điểm): Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4m và hai </b></i>
cạnh tỉ lệ với 4 : 7.
<i><b> Bài 3(3 điểm): </b><b> Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đờng thẳng AH vng góc với BC tại H. Trên tia </b></i>
đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a) Chøng minh BC vµ CB lần lợt là các tia phân giác của các gãc ABD vµ ACD.
b) Chøng minh CA = CD vµ BD = BA.
C
H
Đáp án và biểu điểm Toán 7 học kỳ 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B C B B C B
<b>Tự luận(8Đ):</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b>
Bài 1
(1,5điểm)
a/ Lm ỳng, kt qu -1.
b/ Tỡm c x =
15
13
1
1
Bài 2
(2điểm)
-Na chu vi miộng t hcn l 35,2m
-Lập luận có
<i>b</i>
<i>a</i>
=
5
4
vµ a+b = 35,2
-Lập luận tính đợc a = 12,8 m và b = 22,4m
-Tính diện tớch ming t l 286,72m2<sub>.</sub>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
Bài 3(3đ)
(2,5điểm)
- V hỡnh, ghi GT,KL ỳng
a) - Chứng minh ABH= DBH(cgc)B1=B2
Tia BC là tia phân giác của ABD
- C/m tơng tự Tia CB là tia p/g của ACD.
b) C/m CA=CD, BD=BA.
1
Bài 4 Vẽ hình Nêu cách vẽ
Chng minh ỳng 0,5
0,5
B
A
D
B
A
C
I