Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.08 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HUỲNH ĐỨC KHÁNH - 0975.120.189
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG SỐ 1 TUY PHƯỚC MƠN : TỐN - KHỐI : 12
ĐỀ SỐ 7 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Tìm ngun hàm : A=
Z
1
x +e
−x
dx.
b) Tính tích phân : I =
π
4
Z
0
x+ cos3x
sinxdx.
Bài 2 (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = lnx
2√x, x = 1, x = e
và trục Ox.
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình sau trên tập số phức : x2−4x+ 13 = 0.
b) Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phứcz sao cho 2z+ 1
z−1 là số ảo.
Bài 4 (2 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 0), mặt phẳng (P) : x+y+
2z+ 1 = 0và mặt cầu (S) :x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>−</sub><sub>2x</sub><sub>+ 4y</sub><sub>−</sub><sub>6z</sub><sub>+ 8 = 0.</sub>
a) Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q)song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần : phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Bài 5 (3 điểm).
a) Tìm mơđun của số phức z = 2 +i−(2−i)2.
b) Trong không gianOxyz cho đường thẳng (d) : x−1
2 =
y+ 1
3 =
z−1
2 , điểm M(1; 2; 1)và mặt
phẳng (P) :x+y−2z+ 3 = 0. Lập phương trình tham số đường thẳng(∆) quaM, song song
với mặt phẳng (P) và vng góc với (d).
B. Theo chương trình nâng cao
Bài 6 (3 điểm).
a) Giải phương trình : 7x<sub>+ 2.7</sub>1−x<sub>−</sub><sub>9 = 0, x</sub><sub>∈</sub>
R.
b) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x−y+ 2z−3 = 0 và hai đường
thẳng (d1 ) :
x−4
2 =
y−1
2 =
z
−1 , (d2 ) :
x+ 3
2 =
y+ 5
3 =
z−7
−2 . Viết phương trình đường
thẳng (∆) song song với mặt phẳng (α), cắt đường thẳng (d1) và (d2 ) lần lượt tại M và N
sao cho M N = 3.
——— HẾT ———