Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai tap boi duong HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 03/06/2011


CHủ đề 3: khối lợng riêng và trọng lợng riêng
<b>I. Khoanh tròn vào đáp án đúng.</b>


1. Một vật đặc có khối lợng là 800g.Thể tích là 2dm3<sub>.Hỏi trọng lợng riêng của vật là bao nhiêu?</sub>
A.4N/m3 <sub>B.40N/m</sub>3 <sub>C.400N/m</sub>3 <sub>D.4000N/m</sub>3


2. Đơn vị của khối lợng riêng là gì:


A.kg.m3<sub> B.kg C.kg/m</sub>3<sub> D.N/m</sub>3
3. Đơn vị của trọng lợng riêng là:


A.N B.m2<sub> C.kg/m</sub>3<sub> D.N/cm</sub>3
4. Trong các đơn sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lợng riêng


A.g/cm3<sub> B.g/m</sub>3<sub> C.N/cm</sub>3<sub> D.kg/m</sub>3
5. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lợng riêng và khối lợng riªng
A.d=D B.D=m/V C.d =10D D.d =P/V
6. Công thức nào dới đây tính trọng lợng riêng theo trọng lợng và thể tÝch


A.d =P.V B.d= P/V C. d=V.D D.d=V/D


7. Cho biết 1kg nớc có thể tích là 1lít.1kg dầu có thể tích 5/4 lít .Phát biểu nào sau đây là đúng
A.khối lợng của 1 lít nớc nhỏ hơn khối lợng của 1 lít du


B.Khối lợng riêng của nớc bằng 5/4 khối lợng riêng của dầu
C.Khối lợng riêng của dầu bằng 5/4 khối lợng riêng của nớc
D.khối lợng của 5 lít nớc bằng khối lợng của 4 dầu


8. Khi nói Khối lợng riêng của sắt là 7800kg/m3<sub> có nghĩa là:</sub>



A.7800kg sắt bằng 1m3<sub> s¾t B.1m</sub>3<sub>s¾t cã khối lọng riêng là 7800kg</sub>
C.1m3<sub> sắt có khối lợng là 7800kg D.1m</sub>3<sub> s¾t cã trọnglọng là 7800kg</sub>
9. Tại sao nói Sắt nặng hơn nhôm :


A.Vì khối lợng riêng của sắt lớn hơn khối lợng riêng của nhôm
B.Vì khối lợng của sắt lớn hơn khối lọng của nhôm


C.Vì trọng lợng của sắt lớn hơn trọng lợng của nhôm


10. Nhụm cú khi lng riờng l 2700kg/m3<sub> thì trọng lượng riêng của nhơm là:</sub>


a. 27000N/m3<sub> b. 270N/m</sub>3<sub> c. 27000kg/m</sub>3<sub> d. 2700N/m</sub>3
11.Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng riêng của một vật?


A. <i>D</i> <i>m</i>.<i>V</i> B.
<i>V</i>


<i>P</i>


<i>D</i> C.


<i>V</i>
<i>m</i>


<i>D</i> D.


<i>m</i>
<i>V</i>
<i>D</i>



12. Hai quả cầu có cùngthể tích, quả cầu thứ nhất có khối lượng gấp 2 lần quả cầu thứ hai thì :
a. Khối lượng riêng của quả cầu thứ nhất gấp 2 lần quả cầu thứ hai.


b. Khối lượng riêng của quả cầu thứ hai gấp 2 lần quả cầu thứ nhất.
c. Khối lượng riêng của 2 quả cầu bằng nhau.


d. Tất cả các kết quả trên đều sai.


II. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với một mệnh đề bên phải thành một câu hồn chỉnh.


1. §Ĩ đo khối lợng riêng


ca ng, trc ht ta phi


2. Sau đó dùng một cái


cân để


3. TiÕp theo lµ dïng mét


bình chia độ có đựng nớc để


4. Khối lợng riêng của


ng s l


A. tỉ số khối lợng quả cân (đo bằng kg) với thể
tích quảt cân (đo bằng m3<sub>).</sub>



B. đo thể tích của quả cân.
C. đo khối lợng của quả cân.


D. ly mt qu cõn bằng đồng có thể cho vừa
vào trong một bình chia độ.


<b>III. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Đánh dấu x vào ơ thích hợp.</b>


Phát biểu đúng sai


1. Kết quả đo bao giờ cũng chia hết cho ĐCNN của dụng cụ đo và chữ số
cuối cùng của kết quả đo luôn cùng đơn vị với ĐCNN của dụng cụ đo.
2. GHĐ và ĐCNN của ca đong dùng để đo thể tích chất lỏng có cùng một
giá trị.


3. Dùng một bình chia độ và một bình tràn có thể đo thể tích của tất cả
các vt rn khụng thm nc.


4. Đơn vị của trọng lợng riêng là kg/m3<sub>.</sub>
<b>IV. Bài tập tự luận</b>


1. H y tớnh khối l<b>ã</b> ợng của một khối nhôm . Biết khối nhơm đó có thể tích là 0.5m3<sub> và khối lợng riêng của nhôm là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Một chất lỏng có khối lượng 1kg và có thể tích 1dm3<sub> . Hãy tính khối lượng riêng của </sub>
chất lỏng đó ra kg/m3<sub> và cho biết chất lỏng đó là gì ? (2đ)</sub>


3. Tính khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt có thể tích 0,05m3<sub>. Biết khối lượng riêng của sắt là</sub>
7800kg/m3


4. Một cục sắt có thể tích V = 0,1lít, khối lượng riêng D = 7800 kg/m3<sub>.</sub>



<b>a.</b> Tính khối lượng của cục sắt.


<b>b.</b> Tính trọng lượng riêng của sắt.


5. Hãy lập phơng án để xác định D của 1 hòn đá với các dụng cụ sau
-Cân và các quả cân -Bình chia độ có kích thớc nhỏ hơn hịn đá
-Bình tràn -Chậu đựng nớc -Nớc
6. Khi trộn dầu ăn với nứoc ,có hiện tợng gì xảy ra? Giải thích ?


7. Hãy tính khối lợng và trọng lợng của một cái dầm sắt có thể tích 40dm3<sub>.Biết D của sắt là 7800kg/m</sub>3
8. Trong một bi thc hnh kt qu c ghi nh sau


Lần
đo


Khi lợng của sỏi Bình chia độ Thể tích của sỏi
Khi cha có sỏi Khi có sỏi


1
2
3


m1=85g
m2=67g
m3=76g


50cm3
50cm3
50cm3



81cm3
76cm3
78cm3


V1=
V2=
V3=


H·y tÝnh thĨ tÝch vµ khối lọng riêng của sỏi trong 3 lần đo rồi tinh khối lợng riêng trung bình của sỏi


9.lần lợt bỏ hai vật không thấm nớc có cùng khối lợng vào 1 BCĐ có chứa nớc, mực nớc dâng lên trong BCĐ
trong 2 trờng hợp có bằng nhau không? Tại sao?


10. Hai chất lỏng a và b đựng trong 2 bình có thể tích 10 lít. Biết rằng khối lợng của 2 chất lỏng là 4kg, khối
lợng của chất lỏng a chỉ bằng 1/3 khối lợng của chất lỏng b. Hãy cho biết khối lợng riêng của 2 chất lng
trờn.


11. Trên bàn có 1 cái chặn giấy bằng kim loại. Khi đo kích thớc của nó, ngêi ta they nã dµi 14,5cm, réng
5,3cm, dµy 1,5cm. Khi cân nó ta thấy nó có khối lợng 310g. Em cã thĨ cho biÕt nã lµm b»ng chÊt liƯu gì
không?


12. Mt vt kim loi hỡnh tr cú chiu cao 12cm và đờng kính đáy 3,2cm. Treo vật đó vào một lực kế ta thấy
lực kế chỉ 7350N. Em có thể cho biết vật đó làm bằng chất liệu gì khơng?


13. Một vật có khối lợng 150 kg và thể tích 1,5m3<sub>. Tính khối lợng riêng và trọng lợng của vật đó.</sub>
14. Một chất lỏng cú khối lượng 1kg và cú thể tớch 1dm3<sub> . Hóy tớnh khối lượng riờng của </sub>
chất lỏng đú ra kg/m3<sub> và cho biết chất lỏng đú là gỡ ? (2đ)</sub>


15. Tính KLR của một vật có khối lượng 226 kg và có thể tích 20dm3<sub> ra đơn vị kg/m</sub>3<sub> vật đó làm bằng chất</sub>


gì?


16. Một vật bằng sắt nguyên chất thể tích 0.4 m3. Hãy tính trọng lượng (P) của miếng sắt đó? Biết khối


lượng riêng của sắt Dsắt = 7800kg/m3


17. Một hịn gạch có khối lượng 1,6 kg và có thể tích 1200cm3<sub>. Tính khối lượng riêng của hịn gạch đó theo </sub>
đơn vị kg/m3<sub> ?</sub>


Ngày soạn: 26/6/2011


CHủ đề 4: Máy cơ đơn giản
A. B i tà ập trắc nghiệm


<i><b>1. </b><b>Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để kéo vật, muốn dễ dàng hơn ta phải</b></i>


A. tăng độ cao mặt phẳng nghiêng<b> B.</b> giữ nguyên độ dài mặt phẳng nghiêng
<b>C. dùng nhiều người cùng kéo vật D.</b> giảm độ cao mặt phẳng nghiêng
<i><b>2. </b><b>Cái khuy vỏ chai nước ngọt thực chất là một </b></i>


<b>A. mặt phẳng nghiêng B.</b> ròng rọc<b> C.</b> đòn bẩy<b> D.</b> palăng


<i>3. Ngời thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên.Khi đó lực kéo cuả ngời thợ xây có phơng,</i>
<i>chiều nh thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Lùc kÐo cïng chiều nhng khác phơng với trọng lực; D. Lực kéo cùng phơng nhng ngợc chiều với trọng
lực.


<i><b>4. </b><b> kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ dưới giếng lên, ta phải dùng một lực:</b></i>



A. F < 15N. B. F =15N. C. 15N < F < 150N D. F lớn hơn hoặc bằng
150


<i><b>5</b></i><b>.</b><i><b>Ngời ta sủ dụng MPN để đa vật lên cao .So với cách kéo thẳng vật lên ,cách sử dụng MPN có tác dụng </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


A.Thay đổi phơng của trọng lực tác dụng B. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lợng của vật
C. Giảm trọng lợng của vật D.Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lợng của vật
<i><b>6. Để đa một thùng đựng dầu lên xe tải ,một ngời đã dùng lần lợt 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng.Biết </b></i>
<i><b>với 4 tấm ván ngời đó đã đẩy thùng dầu lên xe với 4 lực khác nhau.Hỏi tấm ván nào dài nhất</b></i>


A.F1=1000N B.F2 =200N C.F3 =500N D.F4= 1200N
<i><b>7. Dụng cụ nào sau đây khơng phải là ứng dụng của địn bẩy</b></i>


A.c¸i kÐo B.Cái kìm C,C¸i Ca D.C¸i më nót chai


<i><b>8. </b><b>Quan sát những hình ảnh sau, nhận biết các loại mát cơ đơn giản được ứng dụng vào trong những</b></i>


<i><b>dụng cụ đó?</b></i>


<i><b>9. Trờng hợp nào sau đây không phải là nguyên tắc máy cỏ đơn giản:</b></i>


A. Cần cẩu B. Cầu bập bênh trong vờn C. Cân địn( Rơbecvan) D. Mặt phẳng bến sông
<i><b>10. </b><b>Một vật cú khối lượng 10kg. Để kộo trực tiếp vật lờn theo phương thẳng đứng, người ta dựng lực nào</b></i>


<i><b>trong số các lực sau: </b></i><b>A. 10N</b> <b> B. 100N</b> <b> C. 99N D.</b>
1000N


<i><b>11.</b><b>Hãy ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải để được một câu hồn chỉnh có nội dung đúng</b></i>.



<b>a. Bánh xe có rãnh quay quanh một trục là</b> <b>1. Mặt phẳng nghiêng</b>


<b>b. Xà beng là </b> <b> 2. Đòn bẩy </b>


<b>c. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là</b> <b>3. Máy cơ đơn giản</b>


<b>d. Tấm ván kê nghiêng là</b> <b> 4. Ròng rọc </b>


<i><b>12. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không liên quan đến tác dụng của mặt phẳng nghiêng</b></i>?


<b>A. Cầu trượt trong công viên thiếu nhi. B. Chế tạo mũi khoan có rãnh xoắn.</b>
<b>C. Cần cẩu cẩu hàng. D. Kéo vật nặng theo tấm ván lên </b>
cao


<i><b>13. Sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa 1 vật lên cao thiệt hại gì?</b></i>


<b>A. Đường đi</b> <b> B. Lực</b> <b> C. Trọng lực</b> <b> D. Khối lượng</b>


<i><b>14. Cách nào sau đây không làm giảm độ cao mặt phẳng nghiêng?</b></i>


<b>A. Giảm chiều dài, giữ nguyên độ cao của mặt phẳng nghiêng.</b>
<b>B. Tăng chiều dài, giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng.</b>
<b>C. Giảm chiều cao, giữ nguyên độ dài của mặt phẳng nghiêng</b>
<b>D. Vừa giảm độ cao, vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.</b>


<i><b>15. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không liên quan đến tác dụng của mặt phẳng nghiêng?</b></i>


<b>A. Cầu trượt trong công viên thiếu nhi. B. Chế tạo mũi khoan có rãnh xoắn.</b>
<b>C. Cần cẩu cẩu hàng. D. Kéo vật nặng theo tấm ván lên cao</b>



<i><b>16. Thí nghiệm với một địn bẩy, cường độ lực kéo F</b><b>2</b><b> và khoảng cách từ điểm đặt O</b><b>2</b><b> đến điểm tựa O có </b></i>


<i><b>mối liên hệ như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>17. Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật (O O</b><b>1</b><b>) nhỏ </b></i>


<i><b>hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật.</b></i>


<b>A. Đặt điểm tựa O trong khoảng cách O1O2, gần O1 hơn.</b>


<b>B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khỏang cách O1O2, , O ở gần O1, O ở gần O1 hơn.</b>


<b>C. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O ở gần O2 hơn. D. Cả ba cách làm trên</b>


<i><b>18. </b><b>Dùng đòn bẩy AB để bẩy tảng đá ở đầu B, tay tác dụng lực tại A. Hỏi hòn đá kê làm điểm tựa đặt ở </b></i>
<i><b>đâu để dễ bẩy nhất? </b></i>


<b>A. Tại điểm giữa A và B</b> <b>B. Tại B C. Tại O sao cho AO=2OB</b> <b> D. Tại O sao cho </b>


AO=OB/2


<b>B. Bài tập tự luận</b>


1. Ở nhà em những việc gì sử dụng mặt phẳng nghiêng?


2. Đường quốc lộ đi lên núi người ta thường làm đi ngoằn ngèo làm như vậy có lợi gì cho người đi. Giải
thích?


3. Hãy giải thích ngun tắc hoạt động của cân Rơbecvan.
<b>4. Kể một số thí dụ về địn bẩy trong cuộc sống.</b>



<b>5. Tay chân con người hoạt động như các đòn bẩy các xương tay, chân là đòn bẩy các cơ bắp tạo lên lực. </b>
Hãy suy nghĩ về cách cử động của chân và tay, và tìm hiểu xem có những địn bẩy nào trong cơ thể?
6. Mở nắp hộp sữa dùng thìa hay dùng chìa khố dễ mở hơn? giải thích?


<b>7. Dùng một chiếc thìa và một đồng xu đều có thể mở được nắp hộp chè. Dùng vật nào dễ mở hơn? tại sao?.</b>


8. Chỉ cú cõn đĩa và 1 quả cõn loại 5 kg, 1 quả cõn loại 3kg. Làm thế nào lấy ra đỳng 1kg gạo?
9. Quan sát hệ thống pa lăng ở hình 1 và cho biết dùng palăng này đợc lợi gỡ?


10. Quan sát ròng rọc ở hình 2 và rút ra nhËn xÐt.


11. Có 3 vật nặng đợc treo vào 1 RR động nh hình 3. Hệ đứng cân bằng. Em có nhận xét gì về tính chất của
RR động?


12. Trong h×nh vÏ sè 4, vËt treo cã trọng lợng là 100N. Hỏi số chỉ của lực kế là bao nhiêu?


13. RR kộp gm 2 RR cú ng kính khác nhau đợc gắn với nhau. Em hãy quan sát sơ đồ 5 và nêu rõ
a. Tác dụng của RR kép b. RR này tơng đơng với RR nào mà em đã học?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×