Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De 6 Hocmaivn 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Hocmai.vn– Ngơi trường chung của học trị Việt</i> <i>Tổng đài tư vấn: <b>1900 58-58-12</b></i> - Trang | 1 -

<b>ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 06 </b>



<b>MƠN: VẬT LÍ </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


<b>Câu 1:</b> Một vật đồng thời thực hiện ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số với phương trình lần


lượt là x<sub>1</sub> 2 3 cos 2πt π cm, x<sub>2</sub> 4cos 2πt π cm, x<sub>3</sub> 8cos 2πt π cm.



6 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  


    Phương trình của dao động


tổng hợp là


<b>A. </b>x 6 2 cos 2πt π cm.
4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B. </b>




x 6cos 2πt cm.


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b>x 6 2 sin 2πt π cm.
6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D. </b>



x 6sin 2πt cm.


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



<b>Câu 2:</b> Chọn câu <b>sai</b> trong các phát biểu sau?


<b>A. </b>Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.


<b>B.</b> Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện.


<b>C. </b>Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hồ với tần số góc


1


ω .


LC




<b>D.</b> Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.


<b>Câu 3:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 (g) dao động điều hoà theo phương ngang
dọc trục Ox với gốc toạ độ O là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ


o


x 3 2 cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động năng. Trong quá trình dao động, vận tốc của vật
có độ lớn cực đại 60 cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng


<b>A. </b>150 N/m. <b>B. </b>200 N/m. <b>C. </b>40 N/m. <b>D. </b>20 N/m.


<b>Câu 4:</b> Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 900 (g) vào một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, hệ dao



động điều hòa với tần số f1 = 5 Hz. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lị xo trên thì hệ dao động


với tần số f2 = 15 Hz. Khối lượng m2 bằng


<b>A.</b> m2 = 100 (g). <b>B.</b> m2 = 300 (g). <b>C.</b> m2 = 450 (g). <b>D.</b> m2 = 600(g).


<b>Câu 5:</b> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi xa với điện áp 2 kV, hiệu suất của quá trình truyền
tải điện năng là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì ta phải


<b>A.</b> tăng điện áp lên đến 4 kV. <b>B. </b>tăng điện áp lên đến 8 kV.


<b>C.</b> giảm điện áp xuống còn 1 kV. <b>D.</b> giảm điện áp xuống còn 0,5 kV.


<b>Câu 6:</b> Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó


4


2 2.10


R 120 Ω, L (H), C (F)


π π , tần số f thay đổi được.


Để i sớm pha hơn u, tần số f cần thoả mãn điều kiện là


<b>A.</b> f > 12,5 Hz. <b>B. </b>f  12,5 Hz. <b>C.</b> f < 12,5 Hz. <b>D.</b> f < 25Hz.
<b>Câu 7:</b> Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và
một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc φ với 0 < φ <
π/2. Kết luận nào sau đây đúng?



<b>A.</b> ZL + ZC > R. <b>B.</b> ZL + ZC < R.


<b>C. </b> 2 2 2 2


L C


R Z  R Z <b> </b> <b>D. </b> 2 2 2 2


L C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hocmai.vn– Ngơi trường chung của học trị Việt</i> <i>Tổng đài tư vấn: <b>1900 58-58-12</b></i> - Trang | 2 -


<b>Câu 8:</b> Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.104 H và C = 8 nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để
duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6
mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị


<b>A.</b> 100 . <b>B.</b> 10  . <b>C.</b> 50 . <b>D. </b>12  .


<b>Câu 9:</b> Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần năng
lượng mà con lắc đã bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 16% <b>B.</b> 7,8% <b>C.</b> 4% <b>D.</b> 6,5%


<b>Câu 10: </b>Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi dây với
tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn


1 m luôn luôn dao động cùng pha với A, cho biết tần số f thỏa mãn 20 Hz  f  50 Hz.


<b>A.</b> 10 Hz hoặc 30 Hz. <b>B.</b> 20 Hz hoặc 40 Hz.



<b>C.</b> 25 Hz hoặc 45 Hz. <b>D.</b> 30 Hz hoặc 50 Hz.


<b>Câu 11:</b> Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần R mắc nối tiếp.


Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đạon mạch là u 120 2 cos 100πt V.

Cuộn dây có L = 3/π (H), điện


trở R = 150 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc
3π/4. Tụ điện có điện dung bằng


<b>A. </b>
3


10
(F).
π




<b> B. </b>
3


10
(F).
15π




<b> C. </b>
4



10
(F).
15π




<b> D. </b>
3


10
(F).
45π




<b>Câu 12:</b> Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20 Ω và tụ điện có điện dung


4


4.10


C (F)


π


 mắc nối


tiếp. Cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức i 2 cos 100πt π A



4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Để tổng trở của mạch là Z = ZL


+ ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là


<b>A. </b>25 Ω <b>B. </b>20 5 Ω.<b> C. </b>0 Ω <b>D. </b>20 Ω


<b>Câu 13:</b> Một lò xo khối lượng khơng đáng kể, có chiều dài tự nhiên <sub>o</sub>135 cm, được treo thẳng đứng,
đầu trên được giữ cố định, đầu còn lại gắn quả cầu nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc toạ độ tại vị trí
cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống. Biết quả cầu dao động điều hoà với phương trình


π
x 8sin ωt cm


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và trong quá trình dao động tỉ số giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lực đàn hồi của lò


xo là
3
7



. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 1,41 (s) là


<b>A. </b>159 cm. <b>B. </b>149 cm. <b>C. </b>162 cm. <b>D. </b>148 cm.


<b>Câu 14:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u 100 6 cos(ωt)V. Biết uRL


sớm pha hơn dịng điện qua mạch góc π/6, uC và u lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là


<b>A.</b> 100 3V. <b>B.</b> 100 V. <b>C. </b>200 V. <b>D.</b> 200V.


3
<b>Câu 15:</b> Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ


<b>A.</b> gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.


<b>B.</b> do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.


<b>C.</b> do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt</i> <i>Tổng đài tư vấn: <b>1900 58-58-12</b></i> - Trang | 3 -


<b>Câu 16:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số
điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là


<b>A. </b>18 điểm. <b>B.</b> 30 điểm. <b>C. </b>28 điểm. <b>D.</b> 14 điểm.


<b>Câu 17:</b> Một vật dao động điều hịa có chu kì T = 2 (s), biết tại t = 0 vật có li độ x 2 2 cm và có tốc độ
là v2π 2 cm/s đang đi ra xa vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy π2 = 10. Xác định gia tốc


của vật tại thời điểm t = 1 (s) ?


<b>A.</b> 2


20 2 cm/s .


 <b>B.</b><sub>10 2 cm/s .</sub>2 <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> 2


10 2 cm/s .


 <b>D.</b> <sub>20 2 cm/s .</sub>2


<b>Câu 18:</b> Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 =


2,8 (s) và


t2 = 3,6 (s) và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian t = t2 – t1 là 10 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời


điểm t = 0 là


<b>A. </b>–4 cm. <b> B.</b> –1,5 cm. <b>C.</b> 0 cm. <b>D. </b>3 cm.


<b>Câu 19:</b> Mạch điện xoay chiều RCL theo thứ tự mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm


thay đổi được. Người ta đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều uU 2 cos(ωt). Khi thay đổi độ tự


cảm để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 2U. Khẳng định


nào dưới đây <b>không</b> đúng?



<b>A. </b>u sớm pha hơn dịng điện góc π/3. <b>B. </b>uRC trễ pha π/3 so với dòng điện i.


<b>C. </b>Điện áp hiệu dụng U<sub>R</sub> U 3.


2


 <b>D. </b>Điện áp hiệu dụngU<sub>RC</sub>U 3.


<b>Câu 20:</b> Một vật dao động điều hồ có tần số 2 Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển
động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 (s) vật chuyển động theo


<b>A. </b>chiều âm, qua vị trí cân bằng.


<b>B. </b>chiều dương, qua vị trí có li độ x = –2 cm.


<b>C. </b>chiều âm, qua vị trí có li độ x = 2 3 cm


<b>D. </b>chiều âm, qua vị trí có li độ x = –2 cm.


<b>Câu 21:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Điện trở R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có


độ tự cảm L 0,3(H),


π


 tụ điện có điện dung


3
10



C (F).






 Điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng


U 100 2 V và có tần số f = 50 Hz. Thay đổi R sao cho cơng suất đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị của R
và hệ số công suất


<b>A. </b>R 30 , cosφ 2.
2


   <b>B. </b>R30 , cosφ 1. 


<b>C. </b>R 60 , cosφ 2.
2


   <b>D. </b>R 30 , cosφ 1.


2


  


<b>Câu 22:</b> Một mạch dao động LC có ω = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ Qo = 4.1012 C. Khi điện tích


của tụ


q = 2.1012 C thì dịng điện trong mạch có giá trị



<b>A.</b> <sub>2.10 A.</sub>5 <sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2 3.10 A.</sub>5 <sub> </sub>


<b>C.</b> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt</i> <i>Tổng đài tư vấn: <b>1900 58-58-12</b></i> - Trang | 4 -


<b>Câu 23:</b> Một vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó,
phía ngồi khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời


gian ngắn nhất là t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm


<b>A.</b> t t.


2




 <b>B.</b> t + t. <b>C.</b> t t.


2


 


<b>D.</b> t t.


2 4







<b>Câu 24: </b>Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh


cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).


<b>A.</b> IA = 9IB/7. <b>B.</b> IA = 30IB. <b>C.</b> IA = 3IB. <b>D.</b> IA = 100IB.


<b>Câu 25:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2 mm, khoảng cách từ 2


khe đến màn quan sát là 1 m. Sử dụng ánh sáng có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm, thay bức


xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ >  thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ  có vân sáng của bức xạ


λ. Bức xạ λ có giá trị bằng


<b>A.</b> λ = 0,48 μm. <b>B.</b> λ = 0,52 μm.


<b>C.</b> λ = 0,58 μm. <b>D.</b> λ =0,60 μm.


<b>Câu 26:</b> Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo


phương thẳng đứng với phương trình u1 = 5cos(100πt) mm ; u2 = 5cos(100πt + π/2) mm. Tốc độ truyền


sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Số điểm trên


đoạn O1O2 thuộc mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại (không kể O1; O2) là


<b>A. </b>24. <b>B. </b>25. <b>C. </b>23. <b>D. </b>26.



<b>Câu 27:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số


f = 10 Hz tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi.Tại điểm M (AM =


10 cm, BM = 4 cm) và N (AN = 10 cm, BN = 5,5 cm) dao động với biên độ như thế nào?


<b>A.</b> M cực đại, N cực tiểu. <b>B.</b> M cực tiểu, N cực đại.


<b>C.</b> M cực đại, N cực đại. <b>D.</b> M cực tiểu, N cực tiểu.


<b>Câu 28:</b>Hai âm có âm sắc khác nhau là do


<b>A. </b>chúng khác nhau về tần số.


<b>B. </b>chúng có cường độ khác nhau.


<b>C. </b>chúng có độ cao và độ to khác nhau.


<b>D. </b>các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.


<b>Câu 29:</b> Mạch RLC nối tiếp có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos(100πt)
V. Thay đổi R thì thấy, khi R = 10 Ω hoặc R = 40 Ω cơng suất của mạch có cùng giá trị bằng P. Công suất
tiêu thụ của mạch đạt cực đại khi R biến đổi có giá trị bằng


<b>A. </b>400 W. <b>B. </b>500 W. <b>C. </b>200 W. <b>D. </b>600 W.


<b>Câu 30:</b> Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF. Dao động
điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế
ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng



<b>A.</b> 0,4 μJ. <b>B.</b> 0,5 μJ. <b>C. </b>0,9 μJ. <b>D. </b>0,1 μJ.


<b>Câu 31:</b> Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC 2<sub>2</sub>
ω


 , gọi u và i là điện áp và dòng


điện xoay chiều trong mạch thì


<b>A. </b>u chậm pha hơn so với i là π/2. <b>B. </b>u nhanh pha hơn so với i là π/2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt</i> <i>Tổng đài tư vấn: <b>1900 58-58-12</b></i> - Trang | 5 -


<b>Câu 32:</b> Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có


điện dung C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 220 2 cos 100πt V. Thay đổi


C ta thấy UCmax = 440 V. Cảm kháng của cuộn dây bằng


<b>A. </b>100 Ω. <b>B. </b>100 Ω.


3 <b>C. </b>100 3 Ω. <b>D. </b>300 Ω.


<b>Câu 33:</b>Chọn câu <b>sai</b> trong các phát biểu sau đây?


<b>A.</b> Trong máy quang phổ, lăng kính có nhiệm vụ tán sắc ánh sáng


<b>B.</b> Tần số của sóng ánh sáng đơn sắc khơng phụ thuộc vào môi trường


<b>C.</b> Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc



<b>D.</b> Đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài thì chiết suất của mơi trường càng lớn


<b>Câu 34:</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 2 mm, D = 1,2 m. Chiếu vào hai khe ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 1,2 mm cịn có vân
sáng của những bức xạ có bước sóng là


<b>A.</b> 0,70 μm; 0,55 μm; 0,43 μm. <b>B.</b> 0,71 μm; 0,58 μm; 0,42 μm.


<b>C.</b> 0,67 μm; 0,50 μm; 0,40 μm. <b>D.</b> 0,72 μm; 0,51 μm; 0,41 μm.


<b>Câu 35:</b> Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm.
Điểm M nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có


biểu thức u 120 2 cos 100πt V thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN


có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R bằng


<b>A. </b>30 2 V. <b>B. </b>60 2 V. <b>C. </b>120 V. <b>D. </b>60 V.


<b>Câu 36:</b> Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có


điện dung C, mắc nối tiếp có hệ số cơng suất của mạch là 0,5. Chọn phát biểu <b>đúng</b> ?


<b>A. </b>Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.


<b>B. </b>Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R.


<b>C. </b>Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.



<b>D. </b>Điện áp hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 37:</b> Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6,5 cm, bước
sóng λ = 1 cm. X t điểm M có MA = 7,5 cm, MB = 10 cm. ố điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
đoạn MB là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 7 <b>D. </b>9


<b>Câu 38:</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động cơ học tắt dần ?


<b>A.</b> Trong các loại dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.


<b>B.</b> Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng lớn.


<b>C.</b> Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


<b>D.</b> Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa.


<b>Câu 39:</b> Một chất điểm chuyển động trịn đều với vận tốc góc π (rad/s) trên một đường trịn đường kính 40
cm. Hình chiếu P của điểm M (mà chất điểm đi qua) lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo tròn sẽ dao
động điều hòa với biên độ và tần số lần lượt là


<b>A.</b> 20 cm và 0,5 Hz. <b>B.</b> 20 cm và 1 Hz.


<b>C.</b> 40 cm và 1 Hz. <b>D.</b> 40 cm và 0,5 Hz.


<b>Câu 40:</b> Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt</i> <i>Tổng đài tư vấn: <b>1900 58-58-12</b></i> - Trang | 6 -



đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây


lúc này là


<b>A. </b>4 2U .<sub>o</sub> <b>B. </b>3 2U .<sub>o</sub> <b>C. </b>1,5 2U .<sub>o</sub> <b>D. </b>3Uo.


<b>Câu 41:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, dùng vôn kế đo điện áp giữa hai đầu tụ điện, hai
đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần ta được các giá trị lần lượt là: 8 V, 16 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mạch điện bằng


<b>A. </b>20 V. <b>B. </b>44 V. <b>C. </b>26,8 V. <b>D. </b>28 V.


<b>Câu 42:</b> Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2 với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng m =


100 (g) mang điện tích q = – 0,4 μC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 2,5.106 V/m nằm


ngang thì chu kỳ dao động lúc đó là


<b>A.</b> T = 1,5 (s). <b>B.</b> T = 1,68 (s).


<b>C.</b> T = 2,38 (s). <b>D.</b> T = 2,18 (s).


<b>Câu 43:</b> Người ta kích thích cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà bằng cách kéo vật


xuống dưới vị trí cân bằng một khoảng xo rồi truyền cho vật một v c tơ vận tốc v .o Xét hai cách truyền


v ctơ vận tốc là v<sub>o</sub> hướng thẳng đứng xuống dưới và v<sub>o</sub> hướng thẳng đứng lên trên. Nhận định nào sau


đây <b>không</b> đúng?



<b>A.</b> Cơ năng trong hai trường hợp là bằng nhau.


<b>B.</b> Biên độ trong hai trường hợp là giống nhau.


<b>C.</b> Tần số dao động trong hai trường hợp bằng nhau.


<b>D. </b>Pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu nếu chọn gốc thời gian lúc truyền v c tơ vận tốc.


<b>Câu 44:</b> Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là v = 40


m/s. Cho các điểm M1, M2, M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm; 37,5 cm; 62,5 cm.


<b>A.</b> M1, M2 và M3 dao động cùng pha.


<b>B.</b> M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1.


<b>C.</b> M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2.


<b>D.</b> M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3.


<b>Câu 45:</b> Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220 cm2.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,


trong một từ trường đều có v c tơ cảm ứng từ B vng góc với trục quay và có độ lớn B 2(T).




 Suất



điện động cực đại trong khung dây bằng


<b>A. </b>110 2 V.<b> </b> <b>B. </b>220 2 V. <b>C.</b> 110 V. <b>D.</b> 220 V.


<b>Câu 46:</b> Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau đây <b>sai </b>?


<b>A. </b>Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.


<b>B. </b>Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


<b>C. </b>Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.


<b>D.</b> Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch.


<b>Câu 47:</b> Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của


tụ điện là Qo. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 106 (s) thì năng lượng từ trường lại có


độ lớn bằng Q2o


4C. Tần số của mạch dao động


<b>A.</b> 2,5.105 Hz. <b>B.</b> 106 Hz. <b>C.</b> 4,5.105 Hz. <b>D.</b> 106 Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt</i> <i>Tổng đài tư vấn: <b>1900 58-58-12</b></i> - Trang | 7 -


<b>A. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.


<b>B. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.



<b>C. </b>Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.


<b>D. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy được bằng mắt thường.


<b>Câu 49:</b> Tính chất nào sau đây liên quan đến trường điện từ là <b>sai?</b>


<b>A.</b> Điện trường do các điện tích đứng yên sinh ra khơng bao giờ có đường sức khép kín.


<b>B.</b> Cả điện trường và từ trường đều có cường độ giảm theo khoảng cách từ nguồn theo quy luật tỉ lệ


nghịch với bình phương khoảng cách.


<b>C. </b>Điện trường do từ trường biến thiên sinh ra ln có đường sức khép kín.


<b>D. </b>Từ trường ln có đường sức khép kín.


<b>Câu 50:</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 1,6 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4 μm. Trên màn
có hai điểm M, N nằm cùng phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 0,6 cm và 1,55 cm.
Số vân sáng trên đoạn MN là


<b>A. </b>11. <b>B.</b> 13. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 17.


<b>Giáo viên: Đặng Việt Hùng </b>


</div>

<!--links-->
TRƯỜNG THCS MARIE –CURIE ĐỀ THI VÀO LỚP 6 NĂM 2011
  • 4
  • 1
  • 13
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×