Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.68 KB, 63 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1
Cộng trừ , nhân
chia số hữu tỉ
Câu-Bài <sub>C1</sub> <sub>B2</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <sub>0,25</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
Chủ đề 2
Gía trị tuyệt đối của
số hữu tỉ
Câu-Bài <sub>C2</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Chủ đề 3
Luỹ thừa của số
hữư tỉ
Câu-Bài <sub>C3,</sub> <sub>C4</sub> <sub>B1</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>2,25</sub></b>
Chủ đề 4
Tỉ lệ thức
Câu-Bài <sub>C5</sub> <sub>B2</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>1,25</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b>
Chủ đề 5
Căn bậc hai
Câu-Bài <sub>C6</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Chủ đề 6
Hàm số
Câu-Bài <sub>C7</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Chủ đề 7
Đồ thị hsố
Câu-Bài <sub>C8</sub> <sub>B3</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,25</sub></b> <b><sub>1,75</sub></b>
Chủ đề 8
Từ vnbg góc đến
ssong
Câu-Bài <sub>C9</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>0,25</sub></b>
Chủ đề 9
Tổng ba góc trong
tam giác
Câu-Bài <sub>C10</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Các trường hợp
băng nhau của tam
giác
Câu-Bài <sub>B4</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
Số
Câu-Bài 5 5 3 13
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( _ _ _ điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ _ điểm )1</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>Tính M = ( -9,4) + 4,5 + 9,4 + (-1,5)</i>
A 21,8
B 24,8
C 6
D 3
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
<i>(0,5 đ)</i>
<i>Tìm x biết: x =</i> <sub>5</sub>4
A
5
4
B <sub>- </sub>
5
4
C <sub>- </sub>
5
4
và
5
4
D Một kết quả khác
<i>Câu 3 :</i>
<i>(0,25 đ)</i> <i>Tính M = (- 0,5)</i>
<i>3</i>
A - 1,25
D Một kết quả khác
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
<i>(0,5 đ)</i>
<i>Tìm x biết 2x<sub> =16</sub></i>
A 4
B 2
C 8
D Một kết quả khác
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>Tìm x biết </i> <sub>5</sub>
<i>x</i>
= <sub>10</sub>7
A <sub> </sub>
10
35
B 350
C <sub>- </sub>
10
35
D - 350
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>Tìm căn bậc hai của M =0,16</i>
A 4
B 0,04
C 0,4 và -0,4
D 0,4
<i>0,5 đ:</i>
A 25
B 24
C 23
D Một kết quả khác
<i>Câu </i>
<i>8 :</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>Cho ham số y = </i>1<sub>5</sub> x. Trong các điểm sau đây diểm nào thộc hàm số
A (2;1)
B (5;1)
C (5;2)
D (-1;2)
<i>Câu 9 </i>
<i>0,25 đ:</i> <i>Nếu a// b thì b</i> c
A a //c
B b //c
C a c
D Kết quả khác
<i>Câu 10</i>
<i>0,5 đ</i>
Cho hình vẽ , tìm số đo x 900
400<sub> I</sub>
900
x
A 500
B 400
C 300
D 600
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( _ _ _ điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i>_1,5 _ _điểm</i>
<i>a)</i>
Rút gọn biểu thức M = <sub>3</sub>5 <sub>2</sub>3
10
.
6
15
.
2
<i>b)</i> Tìm x biết: (-5)x<sub> = - 125</sub>
<i>Bài 2 :</i> <i>_1,25 _ _điểm</i>
Tìm x, y biết:
=
và x.y = 24
<i>Bài 3 :</i> <i>_ 1,25_ _điểm</i>
Cho hàm số y = -
<i>a/</i> <sub>Tính </sub>
f(-2
1
) , f(0)
<i>b/ </i> Vẽ đồ thị hàm số
<i>Bài 4</i> 2 điểm
Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy D trên cạnh AB, E trên cạnh AC sao cho AD =
<i>a/</i> Chứng minh BE = CD
<i>b/</i> Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh BOD = COE.
<b>Phần 1 : ( _4_ điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b>
<b>A/</b>
<b>M = </b> 3 2
3
5
= 3 2
3
5
= 3 3 2 2
3
3
5
= 5
<b>b/</b> (-5)x<sub> = - 125 (-5)</sub>x<sub> = (-5)</sub>3<sub> x = 3</sub>
<b>Bài 2 :</b>
Đặt k =
=
x = 4k, y = 6k
x.y = 24k2 <sub> 24k</sub>2<sub> = 24 </sub> <sub>k</sub>2<sub> = 1</sub><sub> k = = 1 hoặc k = -1</sub>
Với k = 1 thì x = 4
Y = 6
Với k = -1 thì x = -4
y = -6
<b>Bài 3a/</b>
<b>f(-</b>
) =
, f(0) = 0
<b> b/</b> A(0;0), B(2;-3) y
3 B y = -
x
Bài 4a/ Xét ABE và ACD có : A
Góc A chung
AB = AC (gt) D E
B C
<b>b/</b> Theo cm trên tcó góc B1 = góc C1 (1) ,góc E1 = gócD1
Lại có gó E1 + góc E2 = 1800
Suy ra góc E2 = góc D2 (2)
Tcó AB = AC(gt)
AD =AE (gt)
Suy ra AB - AD = AC - AE
Suy ra BD = CE (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra BOD = COE
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
1.Cộng trừ nhân chia
số hữu tỉ
Câu-Bài <sub>B1b</sub>
1
<b>Điểm</b> <sub>0,5</sub> <b><sub>0,5</sub></b>
2. Giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ-Luỹ
thừa của số hữu tỉ
Câu-Bài <sub>B1a</sub> <sub>C1</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,9</sub></b>
3.Căn bậc hai của
một số không âm
Câu-Bài <sub>C2</sub> <sub>B1c</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,9</sub></b>
4. Làm tròn số Câu-Bài <sub>C4</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b>
5.Tỉ lệ thức-Tính chất
của dãy tỉ số bằng
Câu-Bài <sub>C3</sub> <sub>B2</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1,4</sub></b>
6. Hàm số-Đồ thị
hàm số
Câu-Bài <sub> C6</sub>
B3
2
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,9</sub></b>
7. Hai góc đối đỉnh Câu-Bài <sub>C5</sub> <b><sub>1</sub></b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b>
8. Quan hệ vng góc
song song-Tiên đề
Ơclit
Câu-Bài <sub>C10</sub> <sub>C8</sub> <b><sub>2</sub></b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,8</sub></b>
9.Tổng ba góc của
tam giác
Câu-Bài <sub>C9</sub> <b><sub>1</sub></b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b>
10. Hai tam giác bằng
nhau-Ba trường hợp
bằng nhau của tam
giác
Câu-Bài <sub>C7</sub> <sub>B4</sub> <b><sub>2</sub></b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3,4</sub></b>
Số
Câu-Bài 6 8 4 18
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )1</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i> Kết quả của phép tính: (-3)3<sub>.(-3)</sub>2 <sub>là:</sub>
A 35
B (-3)6<sub> </sub>
C (-6)5<sub> </sub>
D (-3)5<sub> </sub>
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
Nếu <i>x</i> = 4 thì x bằng:
A -16
B 16
C -2
D 2
<i>Câu </i>
<i>3 :</i> Từ tỉ lệ thức <i>x</i>
2
,
1
=
5
2
. Suy ra x bằng:
A 3
B 3,2
C 0,48
D 2,08
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A 9,1
B 9,15
C 9,148
D 9,2
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
Hai góc đối đỉnh thì:
A Kề bù
B Phụ nhau
C Bằng nhau
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
Cho hệ tọa độ Oxy ( hình 1) . Điểm K có tọa độ là:
O
K
2
1
-2
-1
2
1
-1
-2
A K( 0,-2)
B K( 0,2)
C K( - 2,0)
D K( 2,0)
<i>Câu </i>
<i>7 :</i>
Cho ∆MNK =∆ABC thì:
A MK= AC
B <i><sub>M</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>B</sub></i>ˆ
C NK = AB
D <i><sub>N C</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ
<i>Câu </i>
<i>8 :</i>
Cho hình vẽ sau: Biết Góc A1 = 670<sub> . Số đo của góc B2 là:</sub>
A 670
B 1130
C 900
D 1000
<i>Câu </i>
<i>9 :</i>
Cho ABC có góc A = 400 ; góc C = 600 . Lúc đó góc ngồi đỉnh B có số đo là:
A 1000<sub> </sub>
B 800<sub> </sub>
C 400
D 1400
<i>Câu 10</i>
<i>:</i>
<i>Chọn câu đúng:</i>
A Nếu a c; và b c thì a b.
B Nếu a//b và c a thì c//b.
C Nếu a//b và b//c thì a c.
D Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song
A
B
2
1
a
b
với đường thẳng đó.
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( _ _ _ điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i>1,5_điểm Thực hiện phép tính: </i>
2
3
)2<sub> - </sub>
2
7
<i>b)</i>
2 18 12 2
5 3 3 5
<i>c)</i> 81 - 7
<i>Bài 2 :</i> <i>1điểm</i>
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 3 ; 2 . Chu vi của tam giác là 27 cm. Tính độ dài 3 cạnh
của tam giác
<i>Bài 3 :</i> <i>0,5điểm</i>
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
<i>B ài 4:</i> 3điểm
Cho đoạn thẳng BC .Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn thẳng BC
lấy điểm A ( A khác I ):
a. Chứng minh: AIB = AIC (1đ)
b. Kẻ IH AB , IK AC . Chứng minh IK = IH (1đ)
<b>Phần 1 :</b> ( _ 4_ _ điểm )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A A C C A B A D
<b>s</b>
<b>Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài 4</b>
Mỗi câu 0,5 đ
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x,y,z (đơn vị là cm )
Theo đề bài ta có : x : y : z = 4 : 3 : 2 và x + y + z = 27
Ta có
4
<i>x</i>
=
3
<i>y</i>
=
2
<i>z</i>
=
2
3
4
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=
9
27
= 3
Từ đó: x =12 ; y = 9 ; z = 6
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là : 12 cm ; 9 cm ; 6cm .
-Chọn điểm đúng
-Vẽ đúng trên hệ trục toạ độ
Vẽ hình đúng cho cả bài
<b>Câu a: </b>
Câu b: Chứng minh được:
HBI = KCI ( Cạnh huyền - góc nhọn )
HI = KI
Câu c: Chứng mịnh đúng
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ- số thực Câu-Bài <sub>C1</sub> <sub>C4,6</sub> <sub>C3</sub> <sub>B1,3</sub> <sub>6</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub> 4</sub></b>
Tỉ lệ thức - Đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch
Câu-Bài <sub>C2</sub> <sub>B2</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b>
Đồ thị hàm số Câu-Bài <sub>C5</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Đường thẳng vng góc -
Đường thẳng song song
Câu-Bài <sub>C7</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Tam giác Câu-Bài <sub>C8</sub> <sub>B4</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3,5</sub></b>
Số
Câu-Bài 1 5 6 122
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm)</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i> <i>Kết quả của phép tính 5</i>
<i>2<sub>.5</sub>3<sub>=</sub></i>
A 55
B 105
C 255
D 256
<i>Câu </i>
<i>2 :</i> <i>Từ tỉ lệ thức </i> 2
3
5
,
<i>x</i> <i>thì giá trị x =</i>
A 4
B 3
C 2
D 1
<i>Câu </i>
<i>3 :</i> <i>Kết quả của phép tính </i> 3
2
2
1
<i>là</i>
A
3
1
B
6
1
?
C
B
A
x
C
5
1
D
3
1
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
<i>Cho </i> <i>x</i> 5<i>thì x = </i>
A 5
B 5
C 25
D -25
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
<i>Giá trị của hàm số y= - 2x+3 tại x= 3 là</i>
A 9
B -6
C 3
D -3
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
<i>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.</i>
A Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực
B Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên
C Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ
<i>7 :</i>
<i>Cho a</i><i>b và b</i><i>c thì</i>
A a//b
B b//c
C a//c
D a//b//c
<i>Câu </i>
<i>8 :</i> <i>Cho hình vẽ, </i>
0
70
<i>A</i> <i>, </i> <sub>50</sub>0
<i>B</i> <i>, số đo góc xAC</i> <i>= ?</i>
A 1200
B 1210
C 1220
D 1190
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :1 điểm</i> Thực hiện phép tính
<i>a)</i> <sub>.</sub><sub>5</sub>
3
1
3
2
<i>b)</i> <sub>25</sub>
4
1
:
3
1
1
3
2
2
<i>Bài 2 : 1điểm</i>
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi của tam giác là 27cm. Tính độ dài ba
cạn của tam giác
<i>Bài 3 :1điểm</i> So sánh 2515 <sub> và 8</sub>10<sub>. 3</sub>30
<i>Bài 4: 3điểm</i> Cho đoạn thẳng BC. Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn
thẳng BC lấy điểm A ( A khác I )
<i>a)</i> Chứng minh <i>AIB</i><i>AIC</i>
<i>b)</i> Kẻ IHAB, IKAC. chứng minh IK = IH
<i>c)</i> Qua C kẻ Cx song song với AB cát AI kéo dài tại N. Chứng minh CB là phân giác
của góc
<i>ACN</i>
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 : </b> <sub>a, </sub> <sub>.</sub><sub>5</sub>
3
1
3
2
<b>= </b><sub>3</sub>2 <sub>3</sub>5 <b>0,25</b>
= 1
3
3
<b>0,25</b>
b, 25
4
1
:
3
1
1
3
2
2
<b>= </b> 25
4
1
:
4 <b>0,25</b>
<b>= </b>4.4 259 <b>0,25</b>
<b>Bài 2 :</b>
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c <b>0,25</b>
Ta có :
2
3
4
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
và a+b+c = 27 <b>0,25</b>
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
3
9
27
2
3
4
2
3
4
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <b><sub>0,25</sub></b>
12
3
4
<i>a</i> <i>a</i>
9
3
3
<i>b</i> <i>b</i>
6
3
2
<i>a</i> <i>c</i>
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là 12; 9; 6
<b>Bài 3</b> So sánh 2515 <sub> và 8</sub>10<sub>. 3</sub>30
30
15
2
15 <sub>(</sub><sub>5</sub> <sub>)</sub> <sub>5</sub>
25 <b>0,25</b>
30
30
30
30
10
3
30
10<sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>)</sub> <sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>6</sub>
8 <b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 4</b>
<b>Hình vẽ :</b> vẽ đúng câu a,b Vẽ đúng câu c <b>0,250,25</b>
a, Chứng minh đúng <i>AIB</i><i>AIC</i>( c.g.c) <b>1</b>
b, Chứng minh <i>BHI</i> <i>CKI</i>(g.c.g) <b>0,5</b>
Suy ra IH = IK <b>0,25</b>
<b>c,</b> <sub>Lập luận để suy ra </sub>
<i>ABC</i>
<i>ACB</i> <b>0,25</b>
Cx // AB suy ra
<i>ABC</i>
<i>NCB</i> <b>0,25</b>
<i>NCB</i> <i>ACB</i>. Nên CB là phân giác của
<i>ABN</i> <b>0,25</b>
* <i>HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa</i>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
x
<b>I</b>
<b>A</b>
<b> </b>
Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Số Q,R C1,2 B1,2a B2b 5
<b>Điểm</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0,5</sub> <b><sub>3,5</sub></b>
Hàm số và đồ thị Câu-Bài <sub>C3 </sub> <sub>C4</sub> <sub>B3</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
Đường thẳng song
song,vng góc
Câu-Bài <sub>C5</sub> <sub>C6</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
Tam giác Câu-Bài <sub>C7,8</sub> <sub>B4</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2,5</sub></b> <b><sub>3,5</sub></b>
Câu-Bài 6 4 3 13
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( _4 điểm )</b>
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1 : Kết quả của phép tính 53<sub>.5 =</sub>
A 54
B 53
C 253
D 254
Câu 2 : Nếu <i>x</i>= 4 thì x bằng :
A 2
B -16
C -2
D 16
Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(1;-2) .Gía trị của a bằng :
A -1
B 2
C -2
D -1
Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A 2
B -2
C 4
D -4
Câu 5 : Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c a thì :
A bc
B b//c
C a b
D a//b
Câu 6 Cho hình vẽ biết góc C bằng 1100<sub> ,số đo góc D1 bằng :</sub>
A 1100
B 800
C 700
D 600
Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =500<sub> ,góc B bằng 70</sub>0 <sub>.Số đo góc ngồi tại đỉnh C bằng :</sub>
A 600
B 1200
C 700
D 500
Câu 8 : Tam giác MNP vuông tại M có góc N bằng 500<sub> .Số đo góc F bắng :</sub>
A 900
B 400
C 500
D 600
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<b>Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :</b>
9
7
<b> .32</b>
<b> - 54 : 53</b>
<b> b)</b>
9
4
<b> .</b><sub>17</sub>15 <b> -</b><sub>17</sub>32<b> .</b><sub>9</sub>4
<b>Bài2</b> <b>( 1,5 điểm )</b>
<b> a) Tìm hai số x và y biết </b>
7
<i>x</i>
<b> =</b>
3
<i>y</i>
<b> và x - 24 = y</b>
<b> b) Tìm x biết :</b>
<b> | x + </b> <sub>4</sub>3 <b> | -</b><sub>2</sub>1 <b> =</b> 9
<b>Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x .</b>
<b>Bài 4</b> <b>(2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm </b>
<b>A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC</b>
c
a
b
C
D
1100
<b>= OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng </b>
<b>minh rằng :</b>
<b> a) AD =BC</b>
<b> b) OE là tia phân giác của góc xOy .</b>
<b>Phần 1 : ( _4 điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( __6 _ điểm )</b>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài1 ( 2 điểm) - </b>
<b> a)</b>
9
7
<b> .32</b>
<b> - 54 : 53 = 7 - 5 =2 (0,5 điểm )</b> <b> 0,5 điểm </b>
<b> b)</b>
9
4
<b> .</b>
17
15
<b> </b>
-17
32
<b> .</b>
9
4
<b> = </b>
9
4
<b> . ( </b>
17
15
<b> - </b>
17
32
<b> ) = </b>
9
4
<b> .</b>
17
17
<b> = </b>
9
4
<b> .(-1) =</b>
9
4
<b>0,5 điểm </b>
<b>Bài2 </b>
<b> a) x = 42 , y =18 1 điểm</b>
<b> b) x = </b>
4
11
<b>, x = </b>
4
17
<b>0,5 điểm</b>
<b>Bài3 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 3x </b> <b>1 điểm</b>
<b>Bài4 Vẽ hình đúng hình 0,5 đểm</b>
<b> a) Chứng minh AD = BC </b> <b>1 điểm</b>
<b> b) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy</b> <b>1 điểm</b>
<b> </b>
<b>Chủ đề kiến thức</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>TỔNG</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Số hữu tỉ</b>
<b>Số thực</b>
Câu1,2
<b>0,8</b>
Bài1a,b
<b>1</b>
Câu3
<b>0,4</b>
Bài1c
<b>0,5</b>
Bài1d
Bài2
<b>0,4</b>
Câu4
<b>0,4</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>Đường thẳng vuông góc</b>
<b>Đường thẳng song song</b>
Câu6,8
<b>0,8</b>
HV
<b>0,5</b>
Câu7
<b>0,4</b>
Bài 3c
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2,7</b>
<b>Tam giác</b> Câu10<b><sub>0,4</sub></b> Câu9<b><sub>0,4</sub></b> Bài3a,b<b><sub>1,5</sub></b> <b>4</b> <b><sub>2,3</sub></b>
<b>TỔNG</b> <b>8</b> <b><sub>3,4</sub></b> <b>7</b> <b><sub>3,7</sub></b> <b>4</b> <b><sub>2,9</sub></b> <b>19</b> <b><sub>10,0</sub></b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) * Khoanh tròn một chữ cái có câu trả lời đúng nhất :</b>
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính 5</b>2<sub>.5</sub>3 <sub>là: A. 5</sub>5<sub> B. 5</sub>6<sub> C. 25</sub>6<sub> D. 10</sub>5
<b>Câu 2: Nếu </b> <i>x</i> 4 thì x bằng: A. -2 B. 2 C. -16 D. 16
<b>Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức </b> 2
27 3,6
<i>x</i>
<sub> là: A. 1,5 B. 1,8 C. 12,5 D. -15</sub>
<b>Câu 4: Cho hàm số y = 2x</b>2<sub> – 1 lúc đó f(-2) bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. -7</sub>
<b>Câu 5: Cho hệ toạ độ Oxy ( hình 1) Điểm M có toạ độ là:</b>
A. ( -2; 3 )
B. ( 2; -3 )
C. (-3;-2 )
D. ( 3; -2 )
<b>Câu 6: A. Nếu </b>ac<b> và </b>bc thì ab
B. Nếu ab<b> và </b>cb<b> thì a // c (hình 1)</b>
C. Nếu a // b và c // a thì ac
D. Nếu a // b và c a thì c // b
1
A 40 . Số đo B 2 bằng:
A.<sub> 40</sub>0<sub> B. </sub><sub>50</sub>0<sub> C. </sub><sub>140</sub>0<sub> D. </sub><sub>60</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu 8: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:</b>
A. d vng góc với AB
B. d đi qua trung điểm của AB ( hình 2)
C. d vng góc với AB tại A hoặc B
<b>x</b>
<b>M</b>
<b>y</b>
<b>-1</b>
<b> O</b>
<b>- - 1</b>
<b>- - 2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b> <b>-1</b> <b>1</b> <b>2</b>
-<b>3</b> <b>3</b>
4
A
2
2
1
a
b
c
D. d vng góc với AB và đi qua trung điểm của AB
<b>Câu 9: Cho </b>ABC vng tại A có góc B 60 0thì góc C bằng:
A. 600<sub> B. 30</sub>0<sub> C. 40</sub>0<sub> D. 90</sub>0
<b>Câu 10: Cho </b>ABC = MNP thì:
A. AB = MN B. <sub>C N</sub> <sub></sub> <sub> C. </sub><sub>A P</sub> <sub></sub> <sub> D. BC =MP</sub>
<b>II TỰ LUẬN: ( 6 Điểm)</b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:</b>
a/ 1 2 4
2 3 5 b/
2
1 2
2 :
c/Tìm x biết
3 1
0
4 3
<i>x</i> <sub> d/ So sánh</sub>
7
1
32
và
9
1
16
<b>Bài 2: ( 1 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các số 2 ; 3 và </b>
4 . Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
<b>Bài 3: ( 3điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó . Qua điểm M thuộc tia Ot kẻ</b>
đường vng góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
a/ Chứng minh AOM = BOM và suy ra OA = OB
b/ AB cắt đường phân giác Ot tại I . Chứng minh IA = IB
c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB
<b>A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn A D D C C B C D B A
<b>B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)</b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm) a/ Qui đồng đúng cho 0,25 , tính đúng kết quả 0,25</b>
b/ Tính được
2
1
2 :
6
cho 0,25 ; Tính đúng kết quả 0,25
c/ Biến đổi 3 1
4 3
<i>x</i> cho 0,25 ;Tính ra kết quả 1
12
<i>x</i> và 7
12
<i>x</i> 0,25
d/ Biến đổi
7 7 35 26
5
1 1 1 1
32 2 2 2
cho 0,25 ...
9 9
4
1 1
2 16
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy ... 0,25
<b>Bài 2: ( 1điểm) Gọi x; y ; z lần lượt là số HS giỏi ,khá, trung bình ...</b>
Theo đề toán ta có
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và x + y +z = 45 cho 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : 45 5
2 3 4 2 3 4 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
cho 0,25
Tính đúng x = 10 ; y = 15 ; z = 20 cho 0,25 và trả lời kết quả 0,25
<b>Bài 3 : ( 3 điểm) Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 ; phục vụ câu b 0,25</b>
<b>I</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>t</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
và theo câu b có IA = IB 0,25
Kết luận 0,2
<b> </b>
<b>Chủ đề kiến thức</b> Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
<b>Số hữu tỉ</b>
<b>Số thực</b>
Câu-Bài <sub>C2</sub> <sub>B1abc C3</sub> <sub>B2ab</sub> <sub>7</sub>
<b>Điểm</b> <sub>0,3</sub> <sub>1.5</sub> <sub>0.3</sub> <sub>1</sub> <b><sub> 3,1</sub></b>
<b>Tỉ lệ thức và tính</b>
<b>chất</b>
Câu-Bài <sub>C4</sub> <sub>B3</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,3</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1.3</sub></b>
<b>Hàm số và đồ thị</b> Câu-Bài<b><sub>Điểm</sub></b> C7 <b><sub>0.3</sub></b> C6 <b><sub>0,3</sub></b> 2 <b><sub>0.6</sub></b>
<b>Đường thẳng song</b>
<b>song,vng góc</b>
Câu-Bài <sub>C1,C5</sub> <sub>C10</sub> <sub>B4c</sub> <sub>4</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0.6</sub></b> <b><sub>0,3</sub></b> <b><sub> 0,75 1,65</sub></b>
<b>Tam giác</b>
Câu-Bài <sub>C8,C9</sub> <sub>Hvẽ </sub>
B4a B4b B4bc 5
<b>Điểm</b> <b><sub>0.6 1,25</sub></b> <b><sub> 0,75 </sub></b> <b><sub> 0,75</sub></b> <b><sub> 3,35</sub></b>
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 3 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm )</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
Cho hình vẽ sau : biết a// b , Â1 = 1000 <sub>thì </sub><i><sub>B</sub></i><sub>ˆ</sub><sub>2 = ?</sub>
c
A 700<sub> a A</sub>
B 800<sub> 1</sub>
C 900<sub> b 2</sub>
D 1000<sub> B</sub>
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
Kết quả của phép tính (-3)4<sub>.(-3)</sub>2<sub> là</sub>
A (-3)2
B (-3)6
C (-3)8
D 96
<i>Câu </i>
<i>3 :</i>
?
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1 2
-1
2
O
y
A x = 2 hoặc x = 4
B x = -2 hoặc x = -4
C x =2 hoặc x = -4
D x = -2 hoặc x = 4
<i>Câu </i>
<i>4 :</i> Giá trị x trong tỉ lệ thức 0,8
2
2
,
1
<i>x</i>
là
A -3
B 3
C 0,3
D -0,3
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu :
A Đường thẳng a vng góc với AB
B Đường thẳng a đi qua trung điểm của AB
C Đường thẳng a vuông góc với AB tại A
D Đường thẳng a vng góc với AB tại trung điểm của AB
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
Cho hàm số y = f(x) =2x2<sub> + 1 .Lúc đó f(-2 ) là:</sub>
A -7
B 7
C 9
D 8
<i>Câu </i>
<i>7 :</i>
Cho hệ tọa độ 0xy . Điểm M có tọa độ là :
A ( 1,2 )
B ( 2, 1) M
C ( -2,1)
D ( 2, -1) x
<i>Câu </i>
<i>8 :</i>
ChoABC có Â = 400 , <i>B</i>ˆ = 600 Lúc đó góc ngồi tại đỉnh C của ABC có số đolà :
A 100o<sub>dfad34</sub>
Bb 90o
C 80o
<i>Câu 9:</i> Cho ABC =<i>MNP</i> suy ra :
A AB = MN ; AC = MP ; AB = NP
B AC =MN ; BC = NP ; AB = MP
C AB =MN ; BC = NP ; AC = MP
D AB =MN ; AC = NP ; BC = MPABdggjk Bc
<i>Câu10</i>
<i>: </i>
Bb Nếu a c và a b thì a// b
C Nếu a // c và b // c thì a // b
D Nếu a // c và b c thì bc
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 7 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i>( 1,5điểm)Thực hiện phép tính sau : </i>
<i>a)</i>
4
1
3
2
:
6
5
<i> b)</i> 12,4 . 7,5 - 2,4 . 7,5
<i> c)</i>
4
5
:
8
15
2
1
4
1 2
<i>Bài 2 :</i> <i>(1điểm) Tìm x biết : </i>
<i> a)</i> 2,5 x + 25 = 7,5
<i> b)</i>
3
1
3
2
1 <i>x</i>
<i>Bài 3 :</i> <i> (1điểm)Tìm ba số x;y;z biết ba số đó tỉ lệ với 2 ,3, 5 và tổng của chúng bằng 360.</i>
<i>Bài 4:</i> <i>(3,5 điểm) </i>Cho <i>ABC</i> có Â =450 , ˆ <sub>70</sub>0
<i>B</i> . Gọi M là trung điểm của BC , trên tia đối
của tia MA xác định điểm D sao cho MA =MD .
<i> a)</i> Tính số đo góc C ?(0,75đ )
<i> b)</i> Chứng minh <i>ABM</i> <i>DCM</i> ? Suy ra AB // CD ?(1,25đ )
<i> c)</i> Qua điểm M kẻ MI AB ( I
điểm của IK ? (1điểm)
<b>Phần 1 : ( 3 điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( 7 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b> <b> </b> <i>( 1,5điểm)</i>
<i>a)</i> <sub>Thực hiện được phép tính trong ngoặc =</sub>
12
5
Thực hiện phép chia ra kết quả = 2
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<i>b)</i> Đưa thừa số chung ra và tính phép tính trong ngoặc =10
Tính được kết quả cuối cùng = 75 <i>(0,25đ)<sub>(0,25đ)</sub></i>
<i>c)</i> Tính dược lũy thừa và phép chia
Thực hiện được các phép tính cộng trừ ra kết quả = -1 <i>(0,25đ)<sub>(0,25đ)</sub></i>
<b>Bài 2 :</b> <i>( 1điểm)</i>
<i>a)</i><b> </b> Chuyển vế và thực hiện được kết quả =2,5
<i>b)</i> <sub>Chuyển vế rồi tính được </sub>
15
16
<i>x</i>
Suy ra x =
15
16
hoặc x =
15
16
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<b>Bài 3 :</b> <i>( 1điểm)</i>
Viết được dãy tỉ số
5
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x + y + z =360 <i>(0,25đ)</i>
Ghi được dãy tỉ số 36
10
360
5
3
2
5
3
2
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>(0,25đ)</i>
Tìm được x ,y ,z <i> (0,5đ)</i>
<b>Bài 4 :</b> <i>( 3,5điểm)</i>
Vẽ hình câu a,b
Vẽ hình câu c <i>(0,25đ)(0,25đ)</i>
<i>a)</i> Ghi được <i>ABC</i> có <i>O</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>Â</i> ˆ ˆ180
Thay số và chuyển vế
tính góc C =650<sub> </sub>
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>b)</i> Xét 2 tam giác đủ 3 yếu tố có giải thích
Kết luận <i>ABM</i> <i>DCM</i>
Tìm được cặp góc so le trong
Kết luận AB // CD
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<i>c)</i> Chứng minh được 3 điểm I , M , K thẳng hàng
M nằm giữa 2 điểm I và K
Chứng minh MI = MK và kết luận M là trung điểm của IK
HS giải phương pháp khác GV vẫn cho điểm tối đa
<b> </b>
Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Số Q,R C1,2 B1,2a B2b 5
<b>Điểm</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0,5</sub> <b><sub>3,5</sub></b>
Hàm số và đồ thị Câu-Bài <sub>C3 </sub> <sub>C4</sub> <sub>B3</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
Đường thẳng song
song,vng góc
Câu-Bài <sub>C5</sub> <sub>C6</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
Tam giác Câu-Bài <sub>C7,8</sub> <sub>B4</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2,5</sub></b> <b><sub>3,5</sub></b>
Câu-Bài 6 4 3 13
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( _4 điểm )</b>
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1 : Kết quả của phép tính 55<sub>:5 =</sub>
A 54
B 53
C 253
D 254
Câu 2 : Nếu <i>x</i>= 5 thì x bằng :
A 2
B -16
C -2
D 25
Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(2;-4) .Gía trị của a bằng :
A -1
B 2
C -2
D -1
Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A 3
B -1
C 2
D -2
Câu 5 : Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c a thì :
A bc
B b//c
C a b
D a//b
Câu 6 Cho hình vẽ biết góc C bằng 1100<sub> ,số đo góc D</sub>
1 bằng :
A 120
B 800
C 700
D 600
Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =500<sub> ,góc B bằng 80</sub>0 <sub>.Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng :</sub>
A 600
B 130
C 700
D 500
Câu 8 : Tam giác PQR vuông tại P có góc Q bằng 500<sub> .Số đo góc R bắng :</sub>
A 900
B 400
C 500
D 600
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<b>Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :</b>
<b> a)</b>
9
7
.32
- 74 : 73
<b> b)</b>
9
4
<b> .</b>
17
15
<b> </b>
-17
32
<b> .</b>
9
4
<b>Bài2</b> <b>( 1,5 điểm )</b>
<b> a) Tìm hai số x và y biết </b><sub>7</sub><i>x</i>
<b> =</b> <sub>3</sub><i>y</i> <b> và x - 2y = 3</b>
<b> b) Tìm x biết :</b>
<b> | x + </b>
4
3
<b> | </b>
-2
1
<b> =</b> 9
c
a
b
C
D
12 00
<b>Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x .</b>
<b>Bài 4</b> <b>(2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm </b>
<b>A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC</b>
<b>= OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng </b>
<b>minh rằng :</b>
<b> a) AD =BC</b>
<b> b) OE vng góc với BD .</b>
<b>Phần 1 : ( _4 điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( __6 _ điểm )</b>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài1 ( 2 điểm) - </b>
<b> a)</b>
9
7
<b> .32</b>
<b> - 54 : 53 = 7 - 5 =2 (0,5 điểm )</b> <b> 0,5 điểm </b>
<b> b)</b>
9
4
<b> .</b><sub>17</sub>15 <b> -</b><sub>17</sub>32<b> .</b><sub>9</sub>4 <b> = </b><sub>9</sub>4 <b> . ( </b><sub>17</sub>15 <b> - </b><sub>17</sub>32<b> ) = </b><sub>9</sub>4 <b> .</b><sub>17</sub>17 <b> = </b><sub>9</sub>4 <b> .(-1) =</b>
9
4
<b>0,5 điểm </b>
<b>Bài2 </b>
<b> a) x = 21 , y =9 1 điểm</b>
<b> b) x = </b>11<sub>4</sub>
<b>, x = </b><sub>4</sub>17 <b>0,5 điểm</b>
<b>Bài3 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 3x </b> <b>1 điểm</b>
<b>Bài4 Vẽ hình đúng hình </b>
<b> </b>
<b>0,5 đểm</b>
<b> a) Chứng minh AD = BC </b> <b>1 điểm</b>
<b> b) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy</b> <b>1 điểm</b>
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ Câu 1 1
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>O,4</sub></b>
Giá trị tuyệt đối Câu 2 1
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b>
Luỹ thừa của số
hữu tỉ <b>Điểm</b> Câu 4<b><sub>O,4</sub></b> 1 <b><sub>0,4</sub></b>
Số vô tỉ, căn bậc
hai <b>Điểm</b> Câu 3<b><sub>0,4</sub></b> 1 <b><sub>O,4</sub></b>
Đại lượng tỉ lệ
thuận, nghịch
Câu 9 Câu5 Câu1b 3
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>2,3</sub></b>
Tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau <b>Điểm</b> Câu 10<b><sub>0,4</sub></b> Câu1a <b><sub>1</sub></b> 2 <b><sub>1,4</sub></b>
Từ vng góc
đến song song và
tính chất hai
đường thẳng
song song
Câu 6 Cau 2b Câu2b <b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,15</sub></b>
Tam giác Câu 7 Câu2c <b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1,4</sub></b>
Hai đường thẳng
vng góc
Câu 8;
Câu11
<b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,8</sub></b> <b><sub>O,8</sub></b>
Các trường hợp
bằng nhau của
tam giác
vẽhình,
GT,KL Câu2a <b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,6</sub></b> <b><sub>0,75</sub></b> <b><sub>1,35</sub></b>
2,8 1,6 1,85 3,75
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4,4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i> <i>Trong các số sau:</i>
1 9 2
2;3 ;5,3; 2; 3; ;
2 4 0<i> số nào không phải là số hữu tỉ</i>
A 2
2;
0
B 2;5,3
C 1 2
3 ;
2 0
D 9
;5,3
4
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
<i>Cách viết nào sau đây đúng?</i>
A 4 4
9 9
B 4 4
9 9
C 4 4
( )
9 9
D 4 4
9 9
<i>Câu </i>
<i>3 :</i> <i>x</i> 4<i>thì x=?</i>
A 16
B -16
C 4
D 2
<i>Câu </i>
<i>4 :</i> <i>Tính </i>
2
3
4
<i>=?</i>
A 9
16
B 9
16
C 9
4
D 3
16
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
<i>Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x=6 thì y=4. Hỏi hệ số tỉ lệ k của y </i>
<i>đối với x là bao nhiêu ?</i>
A 2
B 3
2
C 2
3
D 3
2
<i>Câu </i>
<i>6 :</i> <i>Cho hình vẽ sau </i>
b
a
<i> Đường thẳng a như thế nào với đương thẳng b</i>
A a // b
B a vng góc với b
C a chỉ cắt b
D a trùng b
<i>Câu 7 :</i> <i>Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngồi của tam giác.</i>
A Mỗi góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong khơng kề với nó
B Mỗi góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong
C Mỗi góc ngồi của tam giác bằng tổng ba góc trong
D Mỗi góc ngồi của tam giác bằng một góc trong
<i>Câu 8 :</i> <i>Hai đường thẳng vng góc với nhau thì tạo bao nhiêu góc vng?</i>
A 4 góc vng
B 3 góc vng
C 2 góc vng
D 1 góc vng
<i>Câu 9 </i> <i> Cho hai đại lượng x và y theo bảng sau. Hỏi x và y tỉ lệ gì với nhau</i>
<i>X</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i>
<i>9</i> <i>18</i> <i>27</i> <i>36</i> <i>45</i>
A Tỉ lệ thuận
B Tỉ lệ nghịch
C Không tỉ lệ thuận
D Không tỉ lệ thuận cũng không tỉ lệ nghịch
<i>Câu 10 Cho biết ba số a; b;c tỉ lệ với 4;5;6 ta có thể viết </i>
A Cả B và C
B
4 5 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
C a:b:c = 4:5:6
D <sub>; ;</sub>
4 5 6
<i>Câu 11 : Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng cho trước ta có thể vẽ được mấy đường </i>
<i>thẳng vng góc với đường thẳng đã cho</i>
A Duy nhất 1 đường
B Không vẽ được
C Nhiều đường
D Vô số đường
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 5,6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i>2,5điểm</i>
<i>Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3 và 4.Chu vi của nó là 45 m</i>
<i>a)</i> Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện bài tốn trên ( 1 điểm)
<i>b)</i> Tính các cạnh của tam giác đó (1,5 điểm)
<i>Bài 2:</i> <i>3,1điểm</i>
Cho tam giác ABC có A = 900 . Đường thẳng AH vng góc với
BC tại H. Trên đường vng góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt
phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a) Chứng minh ∆AHB = ∆DBH.
b) Hai đường thẳng AB và DH có song song khơng? Tại sao?
c) Tính ACB , biết BAH = 350
<b>Phần 1 : ( 4,4 điểm )</b>
<b> Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,4 điểm</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b>
<b>ĐÁp </b>
<b>Án</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>Phần 2 : ( 5,6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :a) Gọi a,b,c lần lượt là độ dài của ba cạnh</b> <b>0,25</b>
<b> Viết đúng dãy tỉ số bằng nhau </b>
2 3 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>0,75</b>
<b> b) Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b> <b>0,5</b>
<b> Tính đúng a;b;c</b> <b>0,75</b>
<b> Trả lời vậy cạnh thư nhât,…….</b> <b>0,25</b>
<b>Bài 2 :</b> <b> Vẽ chính xác hình và viết đúng GT,KL( mỗi phần 0,3 điểm)</b> <b>0,6</b>
<b> a) Chứng minh đúng hai tam giác bằng nhau</b> <b>0,75</b>
<b> b) Nói đúng AB //DH</b>
<b> Giải thích chính xác AB //DH</b> <b>0,25O,5</b>
<b> c) Tính đúng góc ACB</b> <b>1</b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
<i>Công, trừ, nhân, chia, luỹ</i>
<i>thừa và số thực</i>
Câu- Bài
<b>Điểm</b>
C1
0,4
B1b
1
C2,3
0,8
B1a
1
B2a
0,75 3,95
<i>Tỉ lệ thức</i> Câu- Bài
<b>Điểm</b>
C5
0,4
C4
B2b
0,75 1,55
<i>Đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ</i>
<i>nghịch, hàm số </i>
Câu- Bài
<b>Điểm</b>
C6,7
0,8 0,8
<i>Đường thẳng vng góc,</i>
<i>đường thẳng song song</i>
Câu- Bài
<b>Điểm</b>
C8
0,4
B3b
0,75 1,15
<i>Tam giác</i> Câu- Bài
<b>Điểm</b>
C9,10
0,8
B3a
1,25
B3c
0,5 2,55
Số
Câu- Bài <sub>7-1</sub> <sub>3-2</sub> <sub>0-4</sub>
Tổng Điểm
3.8 3,45 2,75 <b>10</b>
<b>B/ NỘI DUNG ĐỀ </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ)</b>
<i>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng</i>
<b>Câu1: Kết quả của phép tính: 5</b>3<sub>.5</sub>2 <sub>là:</sub>
A : 55<sub> </sub> <sub>B: 5</sub>6<sub> C: 25</sub>5<sub> </sub> <sub>D : 25</sub>6
A: -2 B: -16 C : 16 D: 2
<b>Câu4: Từ tỉ lệ thức </b>
24
8
6
<i>x</i>
. Suy ra x bằng:
A: 9 B: 3 C: 48 D: 2
<b>Câu 5: Nếu có đẳng thức (-6)*12=3*(-24) , ta có thể suy ra tỉ lệ thức sau :</b>
A:
12
3
24
6
B:
3
6
24
C: 6
12
3
24
D:
6
3
12
24
<b>Câu 6: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau . Khi x = 5 thì y = 10.Vây hệ số tỉ lệ a của y đối với x </b>
là:
A:
2
1
B: 2 C: 2 D:
-2
1
<b>Câu 7: Cho hàm số f(x) = 3x + 2 .Thế thì f(-1) bằng:</b>
A: 1 B: 5 C: -1 D: -5
<b>Câu 8 : Cho hình vẽ , biết a // b và góc A1 = 60</b>0<sub> , số đo góc B1 là </sub>
A: 600<sub> </sub> <sub>B: 70</sub>0
C: 900<sub> </sub> <sub>D: 120</sub>0
<b>Câu 9 : Cho </b> ABC vng tại A ; góc C=600 số đo góc B là:
A: 1200 <sub>B: 40</sub>0<sub> C: 90</sub>0<sub> </sub> <sub>D: 30</sub>0
<b>Câu 10 : Cho </b>MNP có góc M=300; góc P=800 góc ngồi tại đỉnh N có số đo là:
A: 1100<sub> </sub> <sub>B: 60</sub>0<sub> C: 80</sub>0<sub> D: 70</sub>0
<b>II/ TỰ LUẬN : (6 đ)</b>
<b>Bài 1</b><i>.(2đ)</i> Thực hiện phép tính
a) 1 3 3 17
2 7 2 7
b) (-15,4).200,8 + 5,4.200,8
<b>Bài 2</b><i>.(1,5đ)</i> a/ Tìm x biết:
2
2
1
2
1
3
1
<i>x</i>
b/ Tìm các số x, y, z biết rằng x: y: z = 2 : 4 : 5 và x + y + z = 33
<b>Bài 3</b><i>.(2,5đ)</i>Cho tam giác ABC vng tại A. Đường thẳng AH vng góc với BC tại H. Trên đường
vng góc với BC tại B lấy điểm D ( không cùng nằm ở nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A) sao cho
AH = BD
a) Chứng minh<i>AHB</i><i>DBH</i> .
b) Chừng minh rằng AB // DH.
c) Biết 0
39
ˆ<i><sub>H</sub></i> <sub></sub>
<i>A</i>
<i>B</i> . Tính<i>AC</i>ˆ<i>B</i>.
<b>C/ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 Đ</b></i>) <i><b>( Mỗi câu chọn đúng ghi 0,4 đ )</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn A B C D A B C D D A
<i><b>II/ TỰ LUẬN: (6Đ)</b></i>
Bài 1: a/ = 0 (1đ)
b/ = -2008 (1đ)
Bài 2: a/ =
12
5
Bài 3: Vẽ hình đúng (0,5đ) A C
B
H
D
a/ Chứng minh <i>AHB</i><i>DBH</i>(0,75đ)
b/ Chứng minh AB // DH(0,75đ)
c/ Tính đúng ˆ <sub>39</sub>0
<i>B</i>
<i>C</i>
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ và số thực Câu-Bài <sub>C1</sub> <sub>C2</sub> <sub>C4</sub> <sub>B1</sub> <sub>4</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>3.0</sub></b>
Hàm số và đồ thị Câu-Bài <sub>C3</sub> <sub>B2</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>2.0</sub></b>
Đường thẳng vng
góc và đường thảng
song song
Câu-Bài <sub>C5</sub> <sub>C6</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1.0</sub></b>
Tam giác Câu-Bài <sub>C7</sub> <sub>C8</sub> <sub>B3</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4.0</sub></b>
Câu-Bài <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>11</sub>
<b>Tổng</b> 0,5 0,5 2.0 1.0 6.0 <b> 10.0</b>
<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b> <b> ( 4 điểm )</b>
<b>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm )</b>
<i><b>Câu 1.</b></i><b> Số nào sau đây khong phải là số hữu tỉ</b>
A. 1,435…….
B. -<sub>7</sub>4
C. 3,(4)
<i><b>Câu 2</b></i><b>: Cách viét nào sau đây là </b><i><b>không đúng</b></i>
<b> </b>A.
12
3
6
1
12
5
B . 1 <sub>12</sub>17
12
5
C.<b> </b> 1
17
12
5
D 1 <sub>12</sub>17
12
5
<i><b>Câu 3:</b></i><b> Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 12 thì y =8.</b>
<b>Khẳng định nào sau đây đúng</b>
A. Hệ số k của y đối với x là k = <sub>3</sub>2
B. y =
3
2
x
C. Khi x = 3 thì y = 4
D. 3x = 2y
<i><b>Câu 4:</b></i><b> Nếu </b> <i>x</i> <b> 9 thì x = bằng.</b>
<i><b> </b></i>A. x = - 81
B. x =18
C. x = 81
D. x =3
<i><b>Câu5</b><b> : </b></i><b> Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ (…….)để có phát biểu đúng về tiên đề </b>
<b>Ơclit.</b>
<b> “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ……….. đường thẳng song song với đường </b>
<b>thẳng đó</b>
<b> </b>A. Có một
B. Có nhiều hơn một.
C. Có vơ số
D. Chỉ có một
<i><b>Câu 6: </b></i><b>Tính số đo x trong hình vẽ sau:</b>
A. x = 1150
B. x = 650
C. x =900
<i><b>Câu 7</b>:</i> Cho tam giác ABC Có B = 700 A = 700 thì :
A. C = 600
B. C = 1200
C. C = 900
D. C = 1000
<i><b>Câu 8 :</b></i> Cho ▲ABC = ▲DEF thì :
A. BC = DF
B. A = E
C. AB = DF
D. C = F
<b>II / PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)</b>
<b> Bài 1: </b>
a/ Tính giá trị biểu thức :
A = 3<sub>4</sub>1 - 169 +3 : 4
b/ Tìm x biết :
45
5
<i>x</i>
7
,
1
c/ Chứng minh rằng 87<sub> – 2</sub>18<sub> chia hết cho 14 </sub>
<b> Bài 2 :</b>
Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b +c = 22
<b> Bài 3 : </b>Cho tam giácABC có B = 800 ; C =400 . Tia phân giác của góc A cắt bc ở D.
a/ Tính góc BAC , góc ADC.
b/ Gọi E là mọt điểm trên cạnh Ac sao cho AE = AD.
Chứng minh : ▲ABD = ▲AED
c/ Tia phân giác của góc B cắt AC tại I . Chứng minh BI // DE
<b>HẾT</b>
1150
<b>Phần trắc nghiệm : ( 4,0 điểm )</b>
<b>Phần tự luận : ( 6,0 điểm )</b>
<b> Bài</b> <b> Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(1,5đ)</b>
a/ Tính giá trị M = -9
b/ Tìm x = 17
c/ 87<sub> – 2</sub>18<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>7<sub> – 2</sub>18<sub> = 2</sub>21 <sub>– 2</sub>18<sub> = 2</sub>17<sub> ( 2</sub>4<sub> -2 ) = 2</sub>17<sub>. 14 </sub><sub></sub><sub>14</sub>
0,5đ
0,5 đ
0,5đ
<b>2</b>
<b>(1,5 đ)</b> Theo đề bài ta có :2 4 5
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
và a + b + c = 22
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
2
11
22
5
4
2
5
4
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
Do đó a = 4, b = 8, c = 10
Trả lời a = 4, b = 8, c = 10
0,25đ
0,25đ
<b>( 3đ)</b>
Hình vẽ 0,5đ
a/ tính góc BAC = 600
góc ADC = 1100
b/ Chứng minh tam giác ABD bằng tam giác AED
c/ tình góc ABI = 400<sub> , góc EDC = 40</sub>0
Suy ra BI// DE
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:
số hữu tỉ
Câu C3 C1;5 B1a C2 B1b;c 7
Đ 0,4 0,8 0,5 0,4 1 <b>3,1</b>
Chủ đề 2:
Hàm số đồ thị
Câu C6 C4 B2 3
Đ 0,4 0,4 1,5 <b>2,3</b>
Chủ đề 3:
Đường thẳng vng
góc
Câu C8 B3c 2
Đ 0,4 0,5 <b>0,9</b>
Chủ đề 4:
Tam giác
Câu C7 C9;10 B3a;b 5
Đ <sub>0,4</sub> <sub>0,8</sub> <sub>2,5</sub> <b><sub>3,7</sub></b>
Số câu 3 7 7 17
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i> <i>Cho x : </i>
(-1
3<i>)</i>
<i>2<sub> = </sub></i> 1
3
A 1
27
B 1
27
C 1
9
D 1
9
<i>Câu </i>
<i>2 :</i> <sub>25 5</sub>9 3<i> Có kết quả là:</i>
A 0
B 6
5
C 3
5
D 2
5
<i>3 :</i> <i>Cho căn bậc hai của x bằng 4 thì x bằng:</i>
A 16
B 4
C 12
D 8
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
<i>Cho y = -6 ; x = 10 , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k bằng :</i>
A 3
5
B 3
5
C 2
3
D 6
10
<i>Câu </i>
<i>5 :</i> <i>Trrong các ý sau ý nòa đúng :</i>
A B, C, D đều sai
B 10 <sub>< 2008</sub>0
C 52<sub> = 10</sub>
D (22<sub>)</sub>3<sub> > 2</sub>6
<i>Câu </i>
<i>6 :</i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxytọa độ điểm gốc là:
A (0; 0)
B (1; 0)
C (0; 1)
D (1; 1)
<i>Câu </i>
<i>7 :</i> <i>Cho tam giác MPQ có góc </i>
<i>M</i> <i>= 800 , </i><i><sub>P</sub><sub>= 50</sub>0 <sub>thì: </sub></i>
A <i><sub>Q</sub></i> <sub>50</sub>0
B <i><sub>C</sub></i> <sub>50</sub>0
C <i><sub>Q</sub></i> <sub>60</sub>0
D <i><sub>Q</sub></i> <sub>40</sub>0
<i>Câu </i>
<i>8 :</i>
<i>Cho hình vẽ, số đo của x là: </i>
A 500
B 400
C 1300
D 300
<i>Câu </i>
<i>9 :</i> <i>Cho hình vẽ, số đo </i>
AMN<i> bằng: </i>
1300
A 1200
B 1000
C 1300
D 1100
<i>Câu </i>
<i>7 :</i> <i>Cho tam giác ABC có góc </i>
<i>C= 900</i> <i>thì: </i>
A <i><sub>Q B</sub></i> <sub>90</sub>0
B <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2
C A và B đúng
D A đúng B sai
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i>
<i>(1,5 điểm)</i>
a) Tính giá trị biểu thức: 144 : 4 2 .3 2
4 11
A = 4
b) Tìm x biết :
0, 25 3,7
5
2
<i>x</i>
c) A = 7525 <sub>- 75</sub>24<sub> và B = 75</sub>24<sub> – 75</sub>23
<i>Bài 2 :</i>
<i>(1,5 điểm)</i>
Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 71 có 37 học
sinh, Lớp 72 có 37 học sinh, Lớp 73 có 40 học sinh, Lớp 74 có 36 học sinh. Hỏi mỗi
lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ
với số học sinh của lớp và lớp 73 góp nhiều hơn lớp 74là 8 quyển sách.
<i>Bài 3 :</i>
<i>(3,0 điểm)</i>
Cho Góc nhọn xOy. Trên Õ lấy hai điểm A, B ( OA < OB ); Trên Oy lấy hai điểm C,
D sao cho OC = OA, OB = OD.
a/ Chứng minh AD = BC
b/ Gọi M là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: MA = MC, MB = MD
c/ Chứng minh OM BD
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A A A A A A A A
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b> <b>1,5 điểm</b>
<b>Câu a</b>
c) 144 : 4 2 .3 2
4 11
A = 4
12 : 4 1
2
A = 2
11
2
A =
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu b</b> 0, 25 3,7 5
.( 3,7) : ( 0, 25)
5 <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>37
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu c</b> A = 7525 <sub>- 75</sub>24<sub> = 75</sub>24<sub>( 75 – 1 ) = 75</sub>24<sub>.74 </sub>
B = 7524<sub> – 75</sub>23<sub> = 75</sub>23<sub>( 75 – 1 ) = 75</sub>23<sub>.74 </sub>
Suy ra A > B <b>0,250,25</b>
<b>Bài 2 :</b> <b>1,5 điểm</b>
Viết được mối tương quan tỉ lệ thuận bằng dãy tỉ số bằng nhau
37 37 40 36
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
và c - d = 8
Áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
8
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c d</i>
Tìm được số sách mỗi lớp quyên góp
37.2 74; 40.2 80; 36.2 72
<i>a b</i> <i>c</i> <i>d</i> và kết luận
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 3:</b> <b>3,0 điểm</b>
Vẽ hình phục vụ cho tất cả các câu ( Nếu chỉ cho câu a cho 0,25 đ )
a/ Chứng minh: <i>OBC</i> <i>ODA c g c</i>( . . )
Suy ra: AD = BC
b/ Chứng minh <i>AMB</i><i>CMD g c g</i>( . . )
suy ra: MA = MC ; MB = MD
c/ Chứng minh: <i><sub>BOM</sub></i> <sub></sub><i><sub>DOM</sub></i> <sub>.Tam giác OBD cân có OM là phân giác </sub>
đồng thời là đường cao nên OM là đường cao. Vậy OM BD
<b>0,5</b>
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Căn bậc
hai
Câu-Bài <sub>C1</sub> <sub>B2b</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,75</sub></b> <b><sub> 1,25</sub></b>
Chủ đề 2: Hàm số Câu-Bài <sub>C4</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Chủ đề 3: Tỉ lệ thức Câu-Bài <sub>B2a</sub> <sub>C2</sub> <sub>B3</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,75</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>2,75</sub></b>
Chủ đề 4:Các phép
toán về số hữu tỉ
Câu-Bài <sub>B1a</sub> <sub>B1b</sub> <sub>C7,C8</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,75</sub></b> <b><sub>0,75</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2,5</sub></b>
Chủ đề 5: Tổng ba
góc trong tam giác
Câu-Bài <sub>C5</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Chủ đề 6: Tam giác
bằng nhau,
Câu-Bài <sub>C3</sub> <sub>B4a</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
Chủ đề 7: quan hệ
vng góc và song
song
Câu-Bài <sub>C6</sub> <sub>B4b</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
Chủ đề 8:Hình vẽ Câu-Bài <sub>B4</sub> <sub>1</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>
Số
Câu-Bài
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>Câu 1 :</i> <b>Căn bậc hai của 144 là :</b>
A 12
B - 12
C 12 ; -12
D - 72 và 72
<i>Câu 2 :</i> <b><sub>Nếu </sub></b><sub>: </sub>
4
<i>x</i>
= 9<sub>2</sub>
<b> thì x bằng</b>
A 18
B -18
C 36
D - 36
<i>Câu 3 :</i> <b>Nếu </b><b>ABC = </b><b>XYZ thì :</b>
A AB = XY; BC = XZ
B AB = XY ; AC = YZ
C BC = YZ ; ZX =AC
D XZ = AB ; YZ = BC
<i>Câu 4 :</i> <b>Gía trị hàm số y = 1,5x + 1 tại x = - 2 là:</b>
A 2,5
B 2
C - 2
D - 2,5
<i>Câu 5 :</i> <b>Cho </b><b>ABC vuông tại B, số đo góc C bằng 300 . Số đo góc B bằng :</b>
A 1200
B 900
C 300
D 600
<i>Câu 6 :</i> <b>Nếu a</b><b>b và b</b><b>c </b>
A a // b
B b // c
C c // a
D ac
<i>Câu 7 :</i>
<b>Giá trị của biểu thức </b>
2
1 <b><sub>3</sub></b>
<b> – (- 3) : 23 <sub>bằng:</sub></b>
A 1,5
B 2
C 1
D 0,5
<i>Câu 8 :</i> <b><sub>Cho S = </sub></b>
60
1
...
...
33
1
32
1
31
1
<b> suy ra:</b>
A 1< S < 2
B 2 < S <3
C
S <
4
3
D
5
3
< S < <sub>5</sub>4
<b>Phần 2 : TỰ LUẬN </b> <b>( 6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i>(1,5 điểm)</i><b>Tính giá trị của biểu thức:</b>
<i>a)</i>
M=
4
1
5
2
3
<i>b)</i>
N = 25.
5
1 <sub>3</sub>
+
2
1
.
2
5
- 1<sub>2</sub>
<i>Bài 2 :</i> <i>(1,5 điểm) </i><b> Tìm x biết :</b>
<i> a)</i> x: (- 3,7 ) = ( - 2,5 ) : 0,75
<i> b)</i> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>
4
3
2
36
)
3
,
0
(
2
1
<i>x</i>
<i>Bài 3 :</i> <i>(1,5 điểm ) </i><b>Lớp 7A có 40 học sinh . Số học sinh giỏi, khá, trung bình ,yếu tỉ lệ với </b>
<i> </i> <b> 2;3; 4,5; 0,5. Tính số học sinh giỏi,khá,trung bình, yếu?</b>
<i>Bải 4:</i> (<i>1,5 điểm ) </i><b>Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm I mỗi đoạn. </b>
<i> a)</i> Chứng minh : <i>AIC</i> <i>BID</i>
<i> b)</i> Chứng minh : AD // BC
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :a) M</b>= ( -1 + 3,4 + 0,75). (-4)
= 2,65.(-4)
<b> =-</b>10,6
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b> b) N </b>= 25. (- 0,2)3<sub>+ 0,2 – 2. ( - 0,5)</sub>2<sub> – 0.5</sub>
<b>N =</b>25. (- 0,8) + 0,2 - 2. 0,25 – 0,5
<b>N = </b>- 20 + 0,2 – 0,5 – 0,5 = - 20,8<b> </b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 2 :a) x = </b>
<b> x = 9</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b> b)</b> 0,5.(x- 3) + 6 – 2,75 = - 3,5
0,5.(x- 3) = - 3,5 – 6 + 2,75
x – 3 = ( - 6,75) : 0,5
x = - 13,5
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 3:</b> Gọi a,b,c,d lần lượt là số học sinh giỏi,khá,trung bình,yếu
Theo đề ta có : a+ b + c + d = 40
<b> </b><sub>2</sub><i>a</i> <i>b</i><sub>3</sub> <sub>4</sub><i>c</i><sub>,</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub><i>d</i><sub>,</sub><sub>5</sub>
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tìm được:a = 8; b =12; c = 18; d
=2
Trả lời:Số học sinh giỏi : 8………..
<b> </b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 4:</b> Vẽ hình đúng và chính xác
a)Chứng mính đúng <i>AIC</i> <i>BID</i>
b)Chứng minh đúng AD // BC
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
- Chương I đại số Câu 1 6 3 B1,B2 5
Đ 0,4 0,4 0,4 1,5 ;1 <b>3,7</b>
Chương II đại số Câu 8 4 B3 3
Đ <sub>0,4</sub> <sub>0,4</sub> <sub>1</sub> <b><sub>2,8</sub></b>
- Chương I hình học Câu 5 7 B4c 3
Đ 0,4 0,4 1 <b>1,8</b>
Chương II hình học Câu 2 9 10 B4a,b 5
Đ 0,4 0,4 0,4 1,5 <b>2,7</b>
Số câu
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )1</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
Kết quả phép tính 46<sub>: 4</sub>3<sub> bằng</sub>
A 43
B 42
C 13
D 12
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
Tam giác ABC có góc A = 500<sub>; góc B bằng 90</sub>0<sub> thì số đo góc ngồi ở đỉnh C bằng</sub>
A 400
B 1400
C 1300
D 1200
<i>Câu </i>
<i>3 :</i> Biết: 2 1
1
<i>x</i> thì x bằng
A
2
1
B
2
3
C <sub></sub>
-2
1
D
2
1
hoặc
-2
1
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
Cho hàm số f(x) = x3<sub>- 1 thì f(-1) bằng</sub>
A 0
B 2
C -2
D -1
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
Cho a//b, c//a thì suy ra
A c//b
B b//a
C cb
D c//a
<i>Câu </i>
<i>6 :</i> Cho tỉ lệ thức 3,6
2
27
<i>x</i>
thì x bằng
A -15
B 15
C 18
D -18
<i>Câu </i>
<i>7 :</i>
Cho hình vẽ sau biết a//b thì số đo góc B2 bằng
a A
A 1000<sub> </sub>
B 800
C 700
D 1200
<i>Câu8 </i>
<i>:</i>
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x= 15 thì y = 5
Vậy hệ số tỉ lệ a bằng
A -3
B <sub></sub>
-3
1
C
3
1
D 3
2
1000
<i>Câu </i>
<i>9 :</i>
Cho ABC = MNP suy ra
A AB = MP
B <i>A</i>ˆ <i>N</i>ˆ
C CB = NP
D Ba câu A, B, C đều sai
<i>Câu10 </i>
<i>:</i>
Cho ΔABC vuông tại A có AB= 6cm; Ac = 8cm thì độ dài cạnh BC bằng
A 14cm
B 100cm
C 7cm
D 10cm
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i> ( 1,5đ) điểm: Tính </i>
<i>a)</i>
11
2
3
2
16
,
<i>b)</i>
4
9
8
:
3
2
2
3
<i>c)</i> <sub>100</sub>
2
3
<i>Bài 2 :</i> <i>1điểm</i>
Hai lớp 71 và 72 tham gia trồng cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết số cây của hai
lớp này lần lượt tỉ lệ với 2 và 5 và lơp 72 trồng nhiều hơn lớp 71 36 cây.
<i>Bài 3 :</i> <i>1điểm</i>
<i> a)</i> Trên mặt phẳng tọa độ vẽ tam giac ABC có A(1;2) ; B( 1;-3) ; C(4; -3)
<i> b)</i> Tính chu vi của tam giác ABC
<i>Bài 4</i> <i>2,5điểm</i> . Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của AC. Ttên tia đối của tia IB lấy điểm N
sao cho IB = IN.
<i> a)</i> Chứng minh Δ BIC = Δ NIA
<i> b)</i> Chứng minh AN // BC
<i> c)</i> Gọi K là trung điểm của AB, Trên tia CK lấy điểm M sao cho KM = KC. Chứng minh
M,A,N thẳng hàng.
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b>
( 1,5đ)
a) 11
2
)
16
,
0
84
,
0
(
)
3
2
3
1
11
2
11
2
mỗi ý đúng 0,25đ) (0,5đ)
<b> c)</b> Bỏ dấu GTTĐ và khai căn đúng
làm đúng kết quả bằng -
4
45
(0,25đ)
(0,25đ)
<b>Bài 2 :</b> (1đ)
Lập được tỉ lệ thức
Áp dụng được tính chất và tính được số cây trồng được của mỗi lớp
Trả lời kết quả bài toán
( 0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
<b>Bài 3:</b> (1đ)
Vẽ được tam giác ABC đúng
( 0,5đ)
Tính đúng chu vi bằng 12cm ( 0,5đ)
<b>Bài 4:</b> ( 2,5đ)
- Vẽ hình đúng cho cả ba câu a,b,c
- Câu a Chứng minh Δ BIC = Δ NIA ( c-g-c)
- Câu b :Chứng minh đúng
- Câu c: Chứng minh MA// BC
Dùng tiên đề Oclit để suy ra M,N,A thẳng hàng
( 0,5đ)
(0,75đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,25đ)
<b> </b>
M A N
C
B
<b>Chủ đề</b> <i><sub>TNKQ</sub></i><b>Nhận biết</b><i><sub>TL</sub></i> <i><sub>TNKQ</sub></i><b>Thông hiểu</b><i><sub>TL</sub></i> <i><sub>TNKQ</sub></i><b>Vận dụng</b><i><sub>TL</sub></i> <b>Tổng</b>
<b>Số hữu tỉ</b> C3
0,5
B1b
0,5
B1a
0,5
B1c
0,5
4
2
<b>Giá trị tuyệt đối </b>
<b>của một số hữu tỉ</b>
C1
0,5
B1d
0,5
B3a
0,5
3
1,5
<b>Luỹ thừa</b> C2 <sub>0,5</sub> 1 <sub>0,5</sub>
<b>Tỉ lệ thức</b> C4 <sub>0,5</sub> 1 <sub>0,5</sub>
<b>Đại lượng tỉ lệ </b> C5
0,5 1 0,5
<b>Hàm số</b> C6
0,5 B2 1 2 1,5
<b>Tam giác</b> B3b
0,5
C7
0,5
B4a
0,5
3
1,5
<b>Căn bậc hai</b> C8
0,5
B4b, B4c
1,5
3
2
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (4đ)</b>
<i><b>Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ chọn một chữ in hoa trước câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính ( - 3 )</b>3<sub> . ( - 3 )</sub>2<sub> là:</sub>
A. ( 3 )5<sub> ; </sub> <sub> B.( -3 )</sub>5<sub> ; </sub> <sub>C. ( - 6 )</sub>5<sub> ; </sub> <sub>D. 6</sub>5
<b>Câu 2: </b> <i>x</i>= 4 thì x bằng:
A. 16; B. – 4; C. 2; D. - 2.
<b>Câu 3: Tổng </b>
4
1
4
3
bằng:
A.
2
1
; B. 2
6; C. 4
5
; D.
2
1
.
<b>Câu 4: Từ tỉ kệ thức </b>
6
5
3
<i>x</i>
. Suy ra x bằng:
A. 15; B. 5
2; C. 7 ; D. 9
5
.
<b>Câu 5 : Cho hàm số f(x) = 3x – 1 thì f(-1) bằng:</b>
A. - 4; B. 4 ; C. 2 ; D. - 3.
<b>Câu 6: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 2 thì y = -6. Vậy hệ số tỉ lệ a của y đối với </b>
x là:
A. 1
2 ; B. - 2; C.
1
2
; D. – 3 .
<b>Câu 7: Tam giác ABC có </b><i><sub>A</sub></i>ˆ <sub>50 ;</sub>0 <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>60</sub>0
. Lúc đó <i>C</i>ˆ bằng:
A. 300<sub>; </sub> <sub>B. 80</sub>0<sub>; </sub> <sub> C. 70</sub>0<sub>; </sub> <sub> D. 50</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 8: Cho hình vẽ dưới, biết a </b> c; b c, <i>A</i>ˆ 130 0. Số đo <i>B</i>ˆ là:
<b>II/ TỰ LUẬN (6đ)</b>
<b>Bài 1 ( 2 đ ): Thực hiện phép tính</b>
a)
4
1
4
3
.
4
2
<sub>; b) </sub>
3
1
5
3
1
3 ; c) ( 32 . 2 ) : 20. d) 2 :
3
3
2
2
1
<b>Bài 2 ( 1 đ ): Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22 cm và độ dài các cạnh tỷ lệ với </b>
các
số 2,4,5
<b>Bài 3( 1 đ ):a) So sánh - 3</b>21<sub> và - 2</sub>31<sub>;</sub>
b) Cho ABC có <i>A</i>ˆ 90 ;0 <i>B</i>ˆ30 .0 Tính góc ngồi của ABC tại C ?
<b>Bài 4( 2 đ ): Cho góc xOy và tia phân giác Oz . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho </b>
OA = OB. Lấy điểm I trên tia Oz (I khác O) .
<b> a/ Chứng minh: </b>∆ OAI = ∆ OBI
b/ Đoạn thẳng AB cắt Oz tại H . Chứng minh H là trung điểm của AB.
c/ Chứng minh : AB Oz .
<b>……….//……….</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu 0,5đ</b>
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
Đáp án <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>B/ TỰ LUẬN (6đ)</b>
<b>Bài 1 ( 2 đ ): </b>
a) - Thực hiện luỹ thừa <b>(0,25đ)</b>
- Kết quả đúng <b>(0,25đ)</b>
b) - Kết quả đúng <b>(0,5đ)</b>
c) - Thực hiện trong ngoặc <b>(0,25đ)</b>
- Kết quả đúng <b>(0,25đ)</b>
d) - Thực hiện trong ngoặc <b>(0,25đ)</b>
- Kết quả đúng <b>(0,25đ)</b>
<b>Bài 2 ( 1 đ ):</b>
<b> Gọi x,y,z là độ dài tương ứng với các cạnh của tam giác ABC </b>
+
5
4
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>(0,5đ)</b>
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau <b>(0,25đ)</b>
<b>+ Kết quả </b> <b>(0,25đ)</b>
<b>Bài 3( 1 đ ):</b>
a) + So sánh 321<sub> > 2</sub>31 <sub> </sub> <b><sub>(0,25đ)</sub></b>
<b>+ So sánh - 3</b>21<sub> < - 2</sub>31<sub> </sub> <b><sub>(0,25đ)</sub></b>
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ - Số thực
Câu-Bài <sub>C1</sub>
<b>Điểm</b> <sub> </sub><sub>0.5</sub> <sub>0,5</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <b><sub>4</sub></b>
Chủ đề 2: Hàm số
và đồ thị
Câu-Bài <sub>C3</sub> <sub>C4</sub> <sub>B2</sub> <sub>3</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b>
Chủ đề 3: Đường
thẳng vng góc-
đường thẳng song
song
Câu-Bài <sub>C5</sub> <sub>C6</sub> <sub>2</sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
Chủ đề 4:Tam giác Câu-Bài <sub>C7</sub> <sub>C8</sub> <sub>B5 </sub>
abc 5
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>2,5</sub></b> <b><sub>3,5</sub></b>
Chủ đề 5: Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Chủ đề 6: Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Chủ đề 7: Câu-Bài
<b>Điểm</b>
4 6 6 16
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( _4 _ _ điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
A
7
5
B - 2
C ( - 3.5 )2 <b><sub>. ( 3.5 )</sub></b>2<sub>= ( 3.5 )</sub>2
D
=
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
A 25 : 52 <sub>= 5</sub>2 <sub> </sub>
B 81 = - 92 <sub> </sub>
C 64 = 8
D 64 = - 8
<i>Câu </i>
<i>3 :</i>
Cho hệ toạ độ Oxy ( hình 1 )
.2
. . . <b>.</b>M
-2 -1 1 2
-1.
-2
.
Điểm M có toạ độ là
A M ( 0 ; - 2 )
B M ( 0 ; 2 )
C M ( -2 ; 0 )
D M ( 2 ; 0 )
<i>Câu </i>
<i>4 :</i> Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 2x
A <sub>( </sub>
2
1
; - 1 )
B <sub>( </sub>
2
1
; 1 )
C ( 0 ; 0 )
D ( -2 ; 1 )
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
Cho hình vẽ sau. Biết a / / b ; đường thẳng c cắt a tại M ; cắt b tại N
c
a M 3 2
4 1
b 2 1
3 4 N
A Góc M 1 = góc N4
B Góc M2 = góc N2
<i>6 :</i>
Ở hình vẽ sau. Biết đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB
d Cho 0A = 8cm thì AB =
A O B
A 4 cm
B 16 cm
C 8 cm
D 12 cm
<i>Câu </i>
<i>7 :</i>
Cho MNP = ABC thì :
A MP = AC
B Góc M = góc B
C NP = AB
D góc N = góc C
<i>8 :</i>
Cho ABC = DEF . Biết góc B = 60 0 ; góc C = 800
Số đo góc D là
A 400<sub> </sub>
B 600
C 800 <sub> </sub>
D 500 <sub> </sub>
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính sau
a ,
11
5
+
-
+
12
5
-
b,
9
1
+
2
3
1
<sub> - </sub>
9
14
:
<i>Bài 2 :</i> ( 0,5 điểm ) Cho hàm số f ( x ) = - 3x + 2
Tính f ( - 2 )
<i>Bài 3 :</i>
( 1 điểm ) Tìm x, biết
2
9
5
<i>x</i> =
<i>Bài 4 : </i> ( 1 điểm ) Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác. Biết chu vi tam giác là 45 cm và độ dài các
cạnh tỉ lệ với các số 4 ; 5 ; 6
<i>Bài 5 : </i> ( 2,5 điểm ) Cho ABC vuông cân tại đỉnh A. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và c
cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d . Vẽ BD , CE cùng vng góc với d ( D
<i> a, </i> DBA = EAC
<i> b,</i> BD + CE = DE
<i> c,</i> Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh : MD = ME
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 : </b>
<b> </b>
<b>a , </b>
<b> </b>
=
= - 1 + 1 -
= 0 -
= -
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
b ,
= -
9
1
+
9
1
-
9
14
.
7
3
= 0 -
3
2
=
3
2
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
<b>Bài 2:</b>
f ( -2 ) = 8 ( 0,5 đ )
<b>Bài 3 : </b> 2
9
5
<i>x</i> =
2
3
2
<sub> </sub>
x -
9
5
=
3
2
x =
3
2
+
9
5
x =
9
11
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
<b>Bài 4: </b> <sub>Lập được </sub>
4
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
=
6
<i>c</i>
và a + b + c = 45
Tính được a = 12 cm ; b = 15 cm ; c = 18 cm
( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
<b>Bài 5: </b> Vẽ hình đúng ( 0,5 đ )
<b>Câu a : </b> DBA = EAC ( cạnh huyền - góc nhọn ) ( 1đ )
<b>Câu b : Ta có BD = AE ; DA = CE</b>
BD + CE = AE + DA
BD + CE = DE
<b>Câu c : </b> Chứng minh : AM = MB ( 0,25 đ )
: BDM = AEM ( cạnh - góc - cạnh )
MD = ME
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ Câu 1 Câu 2 2
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>O,8</sub></b>
Giá trị tuyệt đối Câu 3 1
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b>
Luỹ thừa của số
hữu tỉ
Câu 4 1
<b>Điểm</b> <b><sub>O,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b>
Số vô tỉ, căn bậc
hai <b>Điểm</b> Câu 5<b><sub>0,4</sub></b> 1 <b><sub>O,4</sub></b>
Đại lượng tỉ lệ
thuận, nghịch <b>Điểm</b> Câu 6<b><sub>0,4</sub></b> 1 <b><sub>0,4</sub></b>
Tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
Câu11 Câu 12 2
<b>Điểm</b> <b><sub>1.5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
Từ vng góc
đến song song và
tính chất hai
đường thẳng
song song
Câu 9 Câu
13b <b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,9</sub></b>
Tam giác Câu 10 Câu 13c <b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,75</sub></b> <b><sub>1,15</sub></b>
Đồ thị hàm số Câu 8 Câu 7 <b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>0,4</sub></b> <b><sub>O,8</sub></b>
Các trường hợp
bằng nhau của
tam giác
vẽhình,
GT,KL
Câu13a <b>2</b>
<b>Điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0,75</sub></b> <b><sub>1,35</sub></b>
0,8 2,8 2,5 0,4 3,5
<b>I</b>
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả
lời đúng.
<b>Câu 1.</b> Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3
4
?
3
2
12
9
<b>Câu 2</b>. Số 5
12
không phải là kết quả của phép tính:
<b>A.</b> 1 3
6 12
B.1 17
12
C. 17 1
12
D.1 17
12
<b>Câu 3.</b> Cách viết nào dưới đây là đúng ?
<b>A. </b>|- 0,55| = 0,55 <b> B. </b>|- 0,55| = -0,55
<b>C</b>. -|- 0,55| = 0,55 <b> D</b>. -|0,55| = 0,55.
<b>Câu 4.</b> Kết quả của phép tính (-5)2<sub>.(-5)</sub>3<sub>là:</sub>
A.(- 5)5<sub> B.(- 5 )</sub>6<sub> C.25</sub>6<sub> D.25</sub>5
<b>Câu 5.</b> Nếu <i>x</i>9thì x bằng:
A. 9 B. 18 C. 81 D. 3
<b>Câu 6.</b> Biết đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được
cho trong bảng sau:
x -3 1
y 1 ?
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A.1
3 B.
1
3
C.3 D.-3
2
C.
1
; 1
2
D.(-1;2)
<b>Câu 8.</b> Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm số y = ax. Hệ số a bằng:
A. 1 B. 2 C.-1 D.-2
2
-2
-5 <sub>0</sub> 5
-1
Hình 1
<b>Câu 9.</b> Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b (Hình 2).
Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng:
a) Cặp góc A2, B4 là cặp góc 1) đồng vị
2) so le trong
b
a
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
<b>Câu 10</b>. Tam giác ABC cân tại A, <i><sub>A</sub></i>
= 1360<sub>. Góc </sub><sub>B </sub><sub>bằng :</sub>
A. 440<sub> </sub><sub>B. 32</sub>0<sub> </sub><sub>C. 27</sub>0<sub> </sub><sub>D. 22</sub>0
<b>Câu 11.</b> (1,5 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
<b>Câu 12.</b> (1,5 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4m
và hai cạnh tỉ lệ với 4; 7.
<b>Câu 13.</b> (3 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900 . Đường thẳng AH vng góc với BC tại H. Trên
đường vng góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho
AH = BD.
a) Chứng minh ∆AHB = ∆DBH.
b) Hai đường thẳng AB và DH có song song khơng? Tại sao?
c) Tính ACB , biết BAH = 3
<b>Phần 1 : ( 4điểm )</b>
<b> Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,4 điểm</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>ĐÁp </b>
<b>Án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>a-2b-1</b> <b>D</b>
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 11 :</b>
<b> Gọi a,b,c lần lượt là độ dài của ba cạnh</b>
<b> </b>
<b> Viết đúng dãy tỉ số bằng nhau </b>
<b> Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>
<b>Bài 12:</b>
<b>Lập được tỉ lệ thức (0,5 điểm)</b>
<b>Câu a: Chứng minh đúng 2 tam giác bằng nhau (0,75 điểm)</b>
B
A
D
H C
<b>Câu b: Giải thích đúng ( 0,5 điểm)</b>
<b>Câu c:Tính được góc ACB ( 0,75 điểm)</b>
7 7 14
4
1
<b>-1</b>
<b> O</b>
<b>- - 1</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b> <b>-1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>x</b>
<b> A</b>
-2
y
35
18
2
1
4
9
.
3
2
3
<i>x</i>
35
18
2
1
4
5 3
4
9
.
3
2
40
3
5
3
:
4
3
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>