Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:12/10/05 </i> <i>Ngày dạy:14/10/05</i>


<b>Tiết 14:</b>

<b>§9. CĂN BẬC BA</b>



<b>I MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số
khác biết được một số tính chất của căn bậc ba.


-Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa, tính chất căn bậc ba để giải tốn, cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số
và máy tính bỏ túi.


-Thái độ: cẩn thận trong tính tốn tra bảng và biến đổi biểu thức.
<b>IICHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</b>


-Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, định nghóa, nhận xét


Máy tính bỏ túi CASIO fx220 hoặc SHARPEL – 500M
-Trò : Ơn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai.


Máy tính bỏ túi, Bảng số với 4 chữ số thập phân.
<b>III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh<b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>(5ph)


HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm. Với a > 0 , a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Làm bài tập: Tìm x biết Bài giải: ĐK: <i>x</i>5


4



4 20 3 5 9 45 6


3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


4



4 5 3 5 9 5 6


3


2 5 3 5 4 5 6


3 5 6 5 2


5 4 1( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>TMDK</i>


      


      



     


    


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b>(1ph)


Ta đã học về căn thức bậc hai, tượng như vậy ta có khái niệm căn thức bậc ba và các tính chất
của nó


<b>Các hoạt động:</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC
15’ <b>Hoạt động 1: Khái niệm căn </b>


<b>baäc ba.</b>


GV: u cầu một HS đọc bài
tốn SGK và tóm tắc đề bài.
Thùng lập phương V = 64(dm3<sub>)</sub>
Tính độ dài cạnh của thùng?
H: Thể tích hình lập phương
được tính theo cơng thức nào?
GV hướng dẫn HS lập phương
trình.


GV giới thiệu: Từ 43<sub> = 64 </sub>
người ta gọi 4 là căn bậc ba
của 64.



H: Vậy căn bậc ba của một số
a là một số x như thế nào?


Đ: Gọi cạnh của hình lập phương là x
(dm) ĐK: x > 0, thì thể tích của hình
lập phương tính theo cơng thức: V = x3
Theo đề bài ta có: x3<sub> = 64 </sub>


 <i>x</i>4 (vì 43 = 64).


Đ: Căn bậc của một số a là một số x
sao cho x3<sub> = a</sub>


<b>1. Khái niệm căn bậc </b>
<b>ba</b>


Bài tốn
(SGK)


<b>Định nghóa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15’


H: Theo định nghĩa đó, hãy tìm
căn bậc ba của 8, của 0, của -1,
của -125.


H: Với a > 0, a = 0, a < 0, mỗi
số a có bao nhiêu căn bậc ba?


Là các số như thế nào?


GV nhấn mạnh sự khác nhau
này giữa căn bậc ba và căn
bậc hai.


Số dương có hai căn bậc hai là
hai số đối nhau.


Số âm khơng có căn bậc hai.
GV giới thiệu kí hiệu căn bậc
ba của số a: 3 <i><sub>a</sub></i>


Số 3 gọi là chỉ số căn.


Phép tìm căn bậc ba của một
số gọi là phép khai căn bậc ba.
Vậy (3 <i><sub>a</sub></i>)3 = 3 <i><sub>a</sub></i>3 = a


GV: Yêu cầu HS làm ?1, trình
bày theo bài mẫu SGK


GV: cho HS làm bài tập 67 tr
36 SGK. Hãy tìm:


3
3


3 <sub>512</sub><sub>;</sub> <sub></sub> <sub>729</sub><sub>;</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>064</sub>



GV hướng dẫn cách tìm căn
bậc ba bằng máy tính bỏ túi
CASIO fx-220


<b>Hoạt động 2: Tính chất</b>
GV: nêu bài tập: Điền vào dấu
(…) để hồn thành các cơng
thức sau.


Với a, b 0
...
.
...
b
.
a
...
...
b
a





Với a0;b0
...
...
b
a





GV u cầu HS hoạt động


Đ: Căn bậc ba của 8 là 2 vì23<sub> = 8</sub>
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03<sub>= 0</sub>
Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3<sub> = -1</sub>
Căn bậc ba của -125 là -5


vì (-5)3<sub> = -125</sub>


Đ: HS nêu nhận xét: Mỗi số a đều có
duy nhất một căn bậc ba.


Căn bậc ba của số dương là số dương.
Căn bậc ba của số 0 là số 0.


Căn bậc ba của số âm là số âm.


HS: làm ?1, một HS lên bảng trình
bày.


4
)
4
(


64 3 3



3





0
0
3

5
1
5
1
125


1 <sub>3</sub> 3


3 <sub></sub> <sub></sub>








4
,
0
)


4
,
0
(
064
,
0
;
9
)
9
(
729
;
8
512
3 3
3
3
3
3










HS thực hiện và kiểm tra lại kết quả.


HS thực hiện trên bảng nhóm
Với a, b 0


...
.
...
b
.
a
...
...
b
a





Với a0;b0
...
...
b
a

VD1: (SGK)


<i>Mỗi số a đều có duy </i>
<i>nhất một căn bậc ba</i>.



<b>Chú ý:</b><i>Từ định nghĩa </i>


<i>căn bậc hai ta có</i>


3 3 3


3


( a )  a a


<i><b>Nhận xét:(SGK)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


nhóm.


GV: Đây là một số cơng thức
nêu lên tính chất của căn bậc
hai. Tương tự, căn bậc ba có
các ctính chất sau:


a) <sub>a</sub> <sub>b</sub> 3 <sub>a</sub> 3 <sub>b</sub>






Ví dụ2: so sánh 2 và 3 <sub>7</sub>.
GV: lưu ý tính chất này đúng


với mọi a, bR


b) 3 <sub>a</sub><sub>.</sub><sub>b</sub> 3 <sub>a</sub><sub>.</sub>3 <sub>b</sub>




(với mọi a, bR)


H: công thức này cho ta hai qui
tắc nào?


Ví dụ 3: Rút gọn 3 8a3 5a


c)Với b0, ta có:


3
3
3
b
a
b
a

GV: Yêu cầu HS làm ?2.
Tính 3<sub>1728</sub><sub>:</sub>3 <sub>64</sub> theo hai
cách ?


H: Em hiểu hai cách làm bài
này là gì?



GV: Nhận xét và u cầu 2HS
thực hiện trên bảng


<b>Hoạt động 3: (Luyện tập </b>
<b>củng cố) </b>


Baøi tập 68 tr 36 SGK. Tính
3


3


3 <sub>27</sub> <sub>8</sub> <sub>125</sub>
)


a   


3
3
3
3
4
.
54
5
135
)
b 


Bài tập 69 tr 36 SGK so sánh


a) 5 và 3 <sub>123</sub>


3 <sub>6</sub>
.
5
)


b và <sub>6</sub><sub>.</sub>3 <sub>5</sub>


HS: <sub>2</sub> 3 <sub>8</sub>




Vì 8 > 7 3<sub>8</sub> 3<sub>7</sub>




Vậy 2 > 3 <sub>7</sub>


Đ: - Khai căn bậc ba một tích
- Nhân các căn thức bậc ba
HS:
a
3
a
5
a
2
a
5


a
.
8
a
5
a


8 3 3 3


3 3








Đ: - Cách 1: Ta có thể khai căn bậc ba
từng số trước rồi chia sau


- Cách 2: Chia 1728 cho 64 trước rồi
khai căn bậc ba của thương.


HS lên bảng trình bày.
3
4
:
12
64


:
1728 3
3


3
27
64
1728
64
:


1728 3 <sub>3</sub> 3


3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


HS làm bài tập, hai HS lên bảng, mỗi
HS làm một phần


Kết quả a) 0
b) -3
HS trình bày miệng


3
3 <sub>5</sub>3 <sub>125</sub>
5


)


a   coù



3
3


3<sub>125</sub> <sub>123</sub> <sub>5</sub> <sub>123</sub>






3 3
3<sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>.</sub><sub>6</sub>
.


5
)


b  


3 3
3 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>.</sub><sub>5</sub>
.


6  coù


3
3
3
3
5


.
6
6
.
5
5
.
6
6
.


5   


a) <sub>a</sub> <sub>b</sub> 3 <sub>a</sub> 3 <sub>b</sub>






b) 3 <sub>a</sub><sub>.</sub><sub>b</sub> <sub></sub>3 <sub>a</sub><sub>.</sub>3 <sub>b</sub>


c)Với b0, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>(3ph)


- GV đưa một phần bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số
bằng bảng lập phương.


Để hiểu rõ hơn, HS về nhà đọc bài thêm tr 36, 37, 38 SGK



- Tiết sau Ôn tập chương một, xem lại các công thức biến đổi căn thức Bài tập về nhà số 70, 71,
72 tr 40 SGK số 96, 97, 98 tr 18 SBT


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×