Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường PTTH MẠC ĐĨNH CHI


Lớp : _________________________



Họ tên Học Sinh : ____________________________________


Môn : Vật Lý



<b>KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT</b>


Đề số 04



A B C D A B C D A B C D A B C D


01 06 11 16


02 07 12 17


03 08 13 18


04 09 14 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 01 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Khi một lò xo bị kéo hay bị
nén, đều xuất hiện lực đàn
hồi , lực này có các đặc
điểm :


a) Phương vng góc
với phgương của trục
lò xo



b) Chiều cùng với chiều
của lực tác dụng lên
vật


c) Độ lớn tỉ lệ với độ
biến dạng của lò xo
trong mọi trường
hợp.


d) Cả ba câu trên đều
sai.


<b>Câu 02 : Chọn câu không </b>
<b>đúng trong các câu sau </b>
<b>đây :</b>


Vectơ gia tốc của vật
chuyển động tròn đều có tính
chất :


a) Gốc trùng với gốc của
vectơ vận tốc của vật
chuyển động trịn đều.
b) Giá vng góc với đường


tiếp tuyến với quỹ đạo tại
điểm ta đang xét.


c) Ngọn hướng vào tâm quỹ
đạo trịn.



d) Ln ln thay đổi và
bằng thương số giữa bình
phương vận tốc với độ
dài bán kính quỹ đạo trịn
mà vật chuyển động
được.


<b>Câu 03 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Một hệ quy chiếu được
gọi là hệ quy chiếu phi quán
tính nếu :


a) Hệ quy chiếu chuyển
động so với các hệ
quy chiếu khác.
b) Hệ quy chiếu có gia


tốc nhỏ hơn khơng.
c) Hệ quy chiếu nằm


yên trên thang máy.
d) Hệ quy chiếu có gia


tốc khác khơng.


<b>Câu 04> : Chọn câu không </b>
<b>đúng trong các câu sau </b>


<b>đây :</b>


Hai vật , khối lượng m1 và


m2 nối với nhau bằng sợio


dây được đặt trên mặt bàn
nằm ngang . Hệ số ma sát
giữa mặt bàn và mỗi vật là .
Khi lực kéo <sub>F</sub> đặt vào vật


m1 theo phương song song


với mặt bàn , hai vật chuyển
động theo chiều của lực <sub>F</sub>.


a) Các lực căng dây
giữa hai vật được gọi
là nội lực nếu xét hệ
vật chỉ có hai vật m1


và m2.


b) Khi xét hệ vật gồm
hai vật trên và mặt
bàn thì lực kéo <sub>F</sub>,
lực ma sát <sub>F</sub>ms ,


phản lực pháp tuyến
N, trọng lực P


được gọi là ngoại
lực.


c) Trong hệ vật có hai
vật m1 và m2 kể cả


mặt bàn thì lực kéo
F, lực ma sát <sub>F</sub>ms


, phản lực pháp tuyến
N, trọng lực <sub>P</sub>
được gọi là nội lực.
d) Trong hệ vật chỉ có


hai vật m1, m2 , gia


tốc hệ thu được tỉ lệ
với tổng các ngoại
lực tác dụng lên vật
và tỉ lệ nghịch với
tổng khối lượng của
hệ vật.


<b>Câu 05 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Vật chuyển động có
gia tốc khác phương
vận tốc thì vật
chuyển động chậm


dần đều.


b) Vật chuyển độngấo
gia tốc cùng hướng
với vận tốc thì vật
chuyển động nhanh
dần đều.


c) Vật chuyển động với
gia tốc bằng khơng
thì vật chuyển động
nhanh dần đều.
d) Tất cả các câu trên


đều không đúng.


<b>Câu 06 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Vật có khối lượng càng
lớn thì sự rơi tự do diễn
ra càng nhanh.


b) Kết chặt vật có khối
lượng lớn và vật có khối
lượng nhỏthì chúng sẽ rơi
với vận tốc trung bình
của vận tốc mỗi vật.


c) Sức cản của khơng khí


ảnh hưởng đến thời gian
vật rơi từ vị trí vật bắt
đầu rơi đến mặt đất.


<b>Câu 07 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây : </b>


Khi Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất , trong trường hợp
này lực hấp dẫn của Trái Đất
đóng vai trị là :


a) Lực quán tính
b) Lực hướng tâm
c) Lực quán tính li tâm
d) Lực quán tính hướng


tâm


<b>Câu 08> : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Trọng lượng của vật
là hợp lực của các
lực hấp dẫn và lực
quán tính tác dụng
lên vật.


b) Trọng lượng của một
vật trọng hệ quy


chiếu mà vật đứng
yên là hợp lực của
các lực hấp dẫn hoặc
lực quán tính tác
dụng lên vật.
c) Trọng lượng của một


vật trong hệ quy
chiếu quán tính là
hợp lực của các lực
hấp dẫn và lực quán
tính tác dụng lên vật.
d) Trọng lượng của một


vật trong hệ quy
chiếu phi mà vật
đứng yên là hợp lực
của các lực hấp dẫn
và lực quán tính tác
dụng lên vật.


<b>Câu 09> : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Gia tốc của vật có độ lớn là
6 m/s2<sub> có nghĩa như sau : </sub>


a) Trong thời gian một
giây, vật chuyển
động được quãng


đường 6m


b) Vật chuyển động với
vận tốc đầu là 6 m/s
c) Vận tốc của vật tăng


6 m/s trong thời gian
là 1 giây


d) Quãng đường vật đi
được khi vận tốc
tăng lên 6 m/s là 1m.


<b>Câu 10> : Hãy chọn những </b>
<b>đặc điểm đúng của vectơ </b>
<b>trọng lực : </b>


a) Giá của vectơ trọng lực
là đường nối từ trọng
tâm của vật đến tâm
Trái Đất.


b) Vectơ trọng lực có
chiều hướng từ vật vào
tâm Trái Đất .


c) Dưới tác dụng của trọng
lực, vật chuyển động
nhanh dần đều theo
hướng thẳng đứng vào


tâm Trái Đất với gia tốc
phụ thuộc vào vị trí địa
lý của Trái Đất.


d) Tất cả các câu trên đều
đúng.


<b>Câu 11 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) hai lực cân bằng là
hai lực có cùng giá,
cùng độ lớn và cùng
chiều.


b) Hai lực cân bằng là
hai lực có cùng giá
cùng chiều , cùng độ
lớn và cùng tác dụng
lên một vật.


c) Hai lực cân bằng là
hai lực cùng giá,
ngược chiều, cùng độ
lớn và tác dụng lên
một vật


d) Tất cả các câu trên
đều sai.



<b>Câu 12 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Sự trôi thẳng của
một khúc gỗ trên
sông.


b) Thân của một chiếc
xe đang chuyển động
trên một đoạn đường
khúc quanh.


c) Một điểm trên bánh
xe của của một chiếc
xe đang chuyển động
thẳng


d) Chuyển động của
chiếc kim đồng hồ


<b>Câu 13 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Một người đứng yên trong
thang máy, trọng lượng của
người đó giảm khi :


a) Thang máy chuyển
động xuống đều.
b) Thang máy chuyển



động lên chậm dần
đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d) Thang máy xuống
chậm dần đều.


<b> Câu 14 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Chu kỳ là khoãng thời
gian để vật chuyển động
trịn đều với góc quay có
độ lớn 3600<sub>. </sub>


b) Thời gian để vật chuyển
động tròn trên một cung
trịn có độ dài .R gọi là
chu kỳ.


c) Số lần vật chuyển động
qua vị trí ban đầu khi
chuyển động tròn trong
một đơn vị thời gian gọi
là tần số.


d) Thời gian để vật chuyển
động trịn với góc quay
có độ lớn 2 (rad) được
gọi là tần số.



<b>Câu 15> : Chọn câu khơng </b>
<b>đúng khi nói đến bản chất </b>
<b>của lực quán tính trong các </b>
<b>câusau đây :</b>


a) Lực quán tính tác
dụng lên vật làm vật
thu gia tốc.


b) Lực quán tính tác
dụng lên vật làm vật
bị biến dạng.
c) Theo định luật III


newton lực quán tính
xuất hiện và mất đi
đồng thời với phản
lực.


d) Lực quán tính chỉ
xuất hiện trong một
hệ quy chiếu phi
quán tính


<b>Câu 16 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Hệ số ma sát trượt
phụ thuộc vào diện


tích bề mặt tiếp xúc
giữa hai vật.


b) Hệ số ma sát trượt
phụ thuộc vào bản
chất và độ nhẵn bề
mặt tiếp xúc giữa hai
vật.


c) Hệ số ma sát trượt
ln có giá trị
dương.


d) Hệ số ma sát trượt tỉ
lệ với khối lượng hai
vật tiếp xúc.


<b>Câu 17 : Chọn câu không </b>
<b>đúng trong các câu sau </b>
<b>đây :</b>


Một hành khách đang đi bộ
với vận tốc 2 km/h trên một
sàn xe, xe đang chuyển động
với vận tốc 10 km/h so với
mặt đất :


a) Vận tốc hành khách ấy so
với mặt đất khi đi từ đầu
xe đến cuối xe là 8 km/h


b) Vận tốc hành khách ấy so


với mặt đất khi đi từ sau
xe đến đầu xe là 12 km/h
c) Vận tốc hành khách ấy so
với bác tài xế khi đi từ
sau xe đến đầu xe là 10
km/h


d) Vận tốc cây bên đường
so với hành khách ấy khi
đi từ đầu xe đến cuối xe
là 8 km/h


<b>Câu 18 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Các phương trình vận tốc
cho biết tính chất các chuyển
động sau :


a) x = 5t2<sub> – 3t </sub><sub></sub><sub> Vật </sub>


chuyển động nhanh
dần dần đều.
b) x = - 5t2<sub> + 2t </sub><sub></sub><sub> Vật </sub>


chuyển động chậm
dần đều.



c) x = 5t  Vật chuyển
động nhanh dần đều.
d) x =2  Vật chuyển


động thẳng đều.


<b>Câu 19 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Khi các lực tác dụng lên
vật cân bằng nhau thì vật
chuyển động thẳng đều.
b) Tổng các lực tác dụng


lên vật bằng khơng thì
vật đứng yên hoặc
chuyển động thẳng đều.
c) Vật đứng yên khi các lực


tác dụng lên vật cân
bằng nhau.


d) Trạng thái cân bằng là
trạng thái vật đứng yên
và chuyển động thẳng
đều.


d) Tất cả các câu trên đều
sai



<b>Câu 20 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây : </b>


Một vật được đặt trên cái
bàn quay, nếu bàn không
quay quá nhanh, vật sẽ
chuyển động quay với bàn.


Nếu xét hệ quy chiếu nằm
trên vật thì hệ quy chiếu được
gọi là :


a) Hệ quy chiếu quán
tính


b) Hệ quy chiếu quán
tính hướng tâm
c) Hệ quy chiếu phi


quán tính


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×