Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE KIEM TRA LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Minh Hồ</b>


<b>Lớp: 2/…</b>


Họ và teân: ………..
………


<i>Thứ ngày tháng năm 2011</i>
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM


Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu)
Thời gian: 30 phút
Đ


i ể m Nhận xét của giáo viên


<b>I. Đọc thầm : </b> <b>CÁ RƠ LỘI NƯỚC.</b>


Những bác rơ già, rơ cụ lực lưỡng, đầu đi đen sì lẫn với màu bùn.
Những cậu rơ đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đơng ẩn
náu trong bùn ao, bây giờ chúng chui ra, khoan khối đớp bóng nước mưa
mới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cờ, rạch ngược qua mặt
bùn khơ, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rơ nơ nức lội ngược trong
mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước.


Theo Tơ Hồi.
<b>II. Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X (vào ô trống) trước các ý</b>
<b>đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>


<b>1. Cá rô có màu như thế nào?</b>



 Giống màu đất.
 Giống màu bùn.
 Giống màu nước.


<b>2. Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu?</b>


 Ở các sông.
 Trong đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào? </b>


 Như cóc nhảy.


 Rào rào như đàn chim vỗ cánh.
 Nô nức lội ngược trong mưa.


<b>4. Trong câu: “Cá rô nô nức lội ngược trong mưa” từ ngữ nào trả lời </b>
<b>cho câu hỏi con gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thứ ngày tháng năm 2011</i>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
<b>Mơn: Tiếng Việt (Phần viết)</b>


Thời gian: 40phút
<b>1/Chính tả: (5ĐIỂM)</b>


<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC.</b>


Sau lăng, những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên, reo vui đỏ


của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông,
nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang toả hương
ngào ngạt.


<b>2/T</b>


<b> p ậ làm v ă n: (5ĐIỂM)</b>


<b>Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về ảnh Bác Hồ. </b>


<b>Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau:</b>
a-Aûnh Bác Hồ được treo ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Híng dẫn chấm bài kiểm tra CUI NM
Năm học 2010 - 2011


M«n TiÕng ViƯt líp 2
* * *
<b>---I . Chính tả (5 điểm): </b>


<i>1. Bài viết: (4 ®iĨm)</i>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 4 điểm.
- Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định, viết
thừa, thiếu chữ ghi tiếng, 3 lỗi trừ 1 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn ... trừ 1 im ton bi.


<b>II . Tập làm văn ( 5 điểm ) :</b>



Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 điểm:


- Học sinh viết đợc đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo đúng yêu cầu của đề.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, Trình bày bài viết sạch sẽ.


* Tuỳ theo các mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm : 4,5 – 4 - 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 .


<b>III. Phần kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)</b>
Khoanh đúng mỗi câu đợc 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
<b>Môn: Tiếng Việt (Phần đọc thành tiếng)</b>


Gv cho bắt thăm, đọc một đoạn (khoảng 50 chữ) và trả lời một câu hỏi có trong đoạn đọc.
Lu ý: hai học sinh đọc liền nhau không đọc cùng một đoạn.


1. Cây và hoa bên lăng Bác
2. Tiếng chổi tre


3. Bóp nát quả cam


4. Đàn bê của anh Hồ Giáo
5. Cây dừa


<b>Hớng dẫn chấm môn Tiếng việt lớp 2</b>
<b>Phần Đọc thành tiÕng (6 ®iĨm)</b>



<b>- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm.</b>
Đọc sai 3 tiếng đợc 2,5 điểm.
Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng đợc 2 điểm.


Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng đợc 1,5 điểm. Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng đợc 1 điểm.
Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng đợc 0,5 điểm.


Đọc sai 10 tiếng đợc 0 điểm.


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa đợc 1 điểm.</b>


Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 câu
trở lên : 0 điểm.


<b>- Tốc độ đọc đạt yêu cầu đợc 1 điểm.</b>


Đọc quá 1 phút đến 2 phút đợc 0,5 điểm.
Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm.
<b>- Trả lời câu hỏi (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường Tiểu học Minh Hồ
Lớp: 2/…


Họ tên: ………..
………


Thứ ngày tháng năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM


Mơn: Tốn


Thời gian: 40 phút




Đ


i ể m Nhận xét của giáo viên


<b>Bài 1: </b>Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


<i>1. Xem tờ lịch tháng 5 và cho biết ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền </i>
<i>Phong Hồ Chí Minh (ngày 15 tháng 5) là ngày thứ mấy?</i>


<b>Tháng</b>


<b>5</b>



Thứ hai 2 9 16 23 30


Thứ ba 3 10 17 24 31


Thứ tư 4 11 18 25


Thứ năm 5 12 19 26


Thứ sáu 6 13 20 27


Thứ bảy 7 14 21 28


Chủ nhật 1 8 15 22 29



<i>2. Cho hình tam giác như hình vẽ bên, chu vi hình tam giác là:</i>
A. 10cm


B. 11cm
C. 12cm
D. 14 cm


<i>3. Đồng hồ chỉ: </i>
A. 6 giờ 5 phút
B. 12 giờ 6 phút
C. 12 giờ 30 phút
D. 1 giờ 30 phút


<i>4. Số liền trước của số 600 là:</i>
A. 598


B. 589
C. 959
D. 599


<i>5. Số liền sau của số 799 là:</i>
A. 600


B. 700
C. 800
D. 900


A. Thứ ba
B. Thứ năm


C. Thứ bảy
D. Chủ nhật


4cm


5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2:</b>


a) Viết các số:


a. Chín trăm mười hai: ………
b. Sáu trăm linh bảy: ………...
b) Đọc số:


823:
461:


Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ơ trống



a. 756

757
b. 561

5

16
c. 954

549
d. 402

420
Bài 4: Tính nhẩm


2 x 9 = ... 15 : 3 = ... 3 x 7 = ... 28 : 4 = ...
4 x 9 = ... 16 : 2 = ... 4 x 8 = ... 30 : 5 = ...
Bài 5: Đặt tính rồi tính



75 – 48 75 + 25 432 + 321 897 – 310


Bài 6: Một cửa hàng lương thực, ngày thứ nhất bán được 35 kg gạo, Ngày
thứ hai bán được 47 kg gạo. Hỏi cả hai ngày, cửa hàng đó bán được bao
nhiêu kg gạo ?


Bài giải


………...


………...
………...
………...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


Bài 1: 2.5đ - mỗi câu đúng 0.5đ
Bài 2: 1đ


Bài 3: 1đ
Bài 4: 1đ
Bài 5: 2đ
Bài 6: 1.5đ
Bài 7: 1đ


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>



Bài 1: 2.5đ - mỗi câu đúng 0.5đ
Bài 2: 1đ


Bài 3: 1đ
Bài 4: 1đ
Bài 5: 2đ
Bài 6: 1.5đ
Bài 7: 1đ


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


Bài 1: 2.5đ - mỗi câu đúng 0.5đ
Bài 2: 1đ


Bài 3: 1đ
Bài 4: 1đ
Bài 5: 2đ
Bài 6: 1.5đ
Bài 7: 1đ


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


Bài 1: 2.5đ - mỗi câu đúng 0.5đ
Bài 2: 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Hình nào đã tơ màu



3
1


số ô vuông:


A
B
C


A. Hình A B.Hình B C.Hình C
3.Viết các số 215, 251, 132, 87, 101 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 87, 101, 132, 215, 251


B.132, 87, 101, 215, 251
C.101, 87, 132, 251, 215
D.521, 215, 132, 101, 87


4. Lâm mua rau hết 400 đồng. Lâm đưa cho cô bán rau một tờ giấy bạc loại
1000 đồng. Hỏi cô bán rau trả lại cho Lâm bao nhiêu tiền?


A.500 đồng B. 600 đồng C. 400 đồng D. 700 đồng.
PHẦN II: Trình bày chi tiết các bài tốn:


3. Tìm x:


5 x x = 15 x : 4 = 5 x - 18 = 45



4. Tính:



14kg + 23kg – 15kg = ………... 5dm x 9 – 30 dm
=………


= ... = ...


6.Bài tốn : Một phịng ăn có 9 bàn, mỗi bàn có 9 người ngồi ăn. Hỏi phịng
ăn đó có bao nhiêu người ngồi ăn?


Bài giải


………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………...
………...
...


7.Bài tốn: Bắc có số bi là số lớn nhất có hai chữ số. Nam có số bi là số liền
trước của số bé nhất có ba chữ số. Hỏi Bắc và Nam ai có nhiều bi hơn?


<i>1. Đọc thầm bài:</i>


<b>ĐỔI GIÀY</b>


Một anh đi nhầm giày, chiếc cao chiếc thấp. Ra đường, thấy bước khó
khăn, anh ta phàn nàn:


Quái, sao chân mình hơm nay bên dài bên ngắn thế nhỉ. Hay là đường
cái khấp khểnh.


Có kẻ qua đường nghe thấy bảo:



- Không phải, ông đi nhầm giày, chiếc cao chiếc thấp đấy!


Anh ta vội về đổi lấy đôi giày kia. Cầm hai chiếc giày kia lên, anh
xem một lúc rồi lắc đầu:


- Sao vẫn chiếc thấp chiếc cao thế nhỉ.


<i><b>2. Dựa vào nội dung bài đọc, trả lời các câu hỏi dươi đây:</b></i>


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 2):


<b>Câu 1. </b><i>Tại sao anh chàng thấy bước thấp bước cao?</i>
a. Vì đường cái khấp khểnh.


b. Vì một bên chân dài, một bên chân ngắn.
c. Vì anh chàng đi nhầm giày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Nói về những đơi giày.


b. Kể về anh chàng đi nhầm giày.
c. Chê anh chàng ngốc nghếch.


<b>Câu 3: </b><i>Sau khi thấy mình đi bước thấp bước cao anh chàng đã làm gì?</i>
a. Anh chàng về nhà đổi giày.


b. Anh đi luôn.


c. Anh đi mua một đôi giày khác để mang.



<b>Câu 4</b>:<b> </b> Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu “<i><b>Mùa hè</b>, hoa phượng vĩ</i>
<i>nở đỏ rực.”</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×