Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

languagefocus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LAGUAGE FOCUS – ENGLISH 9</b>
<b>UNIT 1</b>


1. Thì quá khứ đơn


- Thời quá khứ đơn trong mệnh đề với “wish”


Ex : I wish I could play the guitar / I wish I were older
2. Cấu trúc : “S + used to + V” (Chú ý : S + be used to + V-ing )


Ex : Lan used to walk past the mosque on her way to school
3. Từ vựng : - Từ vựng miêu tả danh thắng , trang phục


- Tên các quốc gia , ngôn ngữ , tên người ....
<b>UNIT 2</b>


1. Câu bị động : “ S + BE + V3/ Ved ”


Ex : The ao dai was frequently worn by men and women
2. Thì hiện tại hoàn thành : “ S + have / has +V3/ Ved ”


Ex : Have you ever been to Nha Trang ?
( Nhận biết : since ; for ; ever ; just ; already ; recently ...)
3. Từ vựng : - Danh từ chỉ quần áo trang phục


- Một số tính từ mơ tả đặc điểm và tính chất của trang phục
<b>UNIT 3</b>


1. Thì hiện tại đơn : “ S + BE / V / Vs/ Ves ”
Ex : He usually gets up at 6 o’clock
2. Giới từ chỉ thời gian : “ on , in , at , for , after ...”



Ex : After two hours traveling by bus , they reached a big old tree.
3. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả “ So”


Ex : She woke up lateso she didn’t have time for breakfast.
4. Từ vựng : - Về cuộc sống và sinh hoạt của người dân ở vùng quê.


- Giới từ , liên từ


<b>UNIT 4</b>
1. Lời nói trực tiếp và gián tiếp ( câu kể và câu hỏi)


Ex : “I will go to Hue tomorrow”


 Mai said (that) she would go to Hue the next day.
Ex : “Can you use a computer ?”


She asked me If I could use a computer
2. Động từ tình thái trong mệnh đề “If”


Ex : If you want to get good marks , you must study hard.
3. Từ vựng : - Về việc học ngoại ngữ


<b>UNIT 5</b>
1. Câu hỏi đuôi (Tag –question)


Ex : You have read this article on the website, haven’t you ?
2. Cấu trúc V-ing sau một số động từ


to enjoy + V-ing / to like + V-ing


Ex : she enjoys drinking orange-juice everyday.


3. Cấu trúc : To get access to something


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UNIT 6</b>


1. Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ nguyên nhân (as , because , since)


Ex : Ba is tired as/since/because he stayed up late watching TV


2. Cấu trúc : Adj + that + mệnh đề (Ex : I am pleased that you are working hard )
3. Câu điều kiện loại 1


Ex : If we go on littering , the environment will become seriously polluted
4. Cấu trúc : to keep + N + Adj


5. Từ vựng : - Về môi trường


- Cách thành lập trạng từ ( Thêm Ly) từ tính từ
<b>UNIT 7</b>


1. Liên từ và trạng từ nối : and , but , because , or , so , therefore , however
Ex : I like coffee but my mother doesn’t


2. Cách dùng một số cụm động từ ( phrasal verbs )
- turn off , turn on , look for , look after , go on ...


Ex : Hanh will have to look after her little sister
3. Cấu trúc : to suggest + V-ing



to suggest + that + clause
4. Từ vựng : - Về năng lượng và môi trường


<b>UNIT 8</b>


1. Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ xác định (defining)


Ex: Tet is festival which occurs in late Janury or early February
2. Mệnh đề trạng ngử chỉ sự nhượng bộ ( Though / Although )


3. Cấu trúc : It’s + adj + of somebody + to verb ( Ex : It’s very kind of you to help ...)
4. Từ vựng : - Đại từ , liên từ kết nối mệnh đề : which , who, though , although ...


- Về lễ hội , truyền thống , văn hóa
<b>UNIT 9</b>


1. Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ xác định và không xác định


Ex : Tornadoes are funnel-shaped storms which pass overland below a thunderstorm
(mệnh đề xác định)


Ex : Viet Nam , which is in the South East Asia , exports rice . (m.đề không xác định)
2. Từ vựng : - Về thời tiết , khí hậu và thảm họa thiên nhiên .


<b>UNIT 10</b>
1. Động từ khiếm khuyết : May , might


Ex : Flying saucer ! It might be their imagination.


2. Câu điều kiện loại 1 và loại 2 “ If ” (Loại 2 : Khơng có thật ở hiện tại )



Ex : If I met an alien from outer space ,I would invite him to my home.
3. Cấu trúc : To make sb / sth + V


4. Từ vựng : - Về vũ trụ và du hành vũ trụ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×