Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hoc ky I AV 7 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
<b>TRƯỜNG THCS ẲNG NƯA</b>
<b> ––––––––––––</b>


Họ và tên:………...
Lớp:………SBD………


<b>Mã đề: 01</b>
<b>Đề chính thức</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>Mơn: Tiếng Anh 7</b>


( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Chữ ký người coi thi


<b>Ký</b>


1-………..
2………


<b>Họ tên</b>


1………...
2………...



<i>---(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề)</i>



Điểm Chữ kí người chấm thi


Bằng số Bằng chữ Kí


1-………
2-………


Họ tên
1-………
2-………
<b>ĐỀ BÀI:</b>




<b>Câu 1: (3điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D</b>
1.Ba is...his homework now.


A. do B. does C. doing D. did


2. Nam...in grade 7A1.


A. is B. be C. are D. to be


3. Nga...at 20 Tran Phu street.


A. lives B. live C. to live D. lived


4. He...on the farm.


A. work B. works C. to work D. worked



5. He is...volleyball now.


A. play B. playing C. plays D. played


6. Lan...taller than Mai.


A. be B. is C. are D. was


<b>Câu 2: (1điểm): Sử dụng các giới từ để hoàn thành các câu sau.</b>
1. I live...20 Hang Bai street.


2. She is...class 7A


1 - 2 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I'm Mai. I'm a student at Ang Nua school. I am in grade 7. I go to school six days a week,
from Monday to Saturday. Classes always begin at 7.15 o'lock and finish at 11.25 o’<sub>clock. Today I</sub>


have four subjects: Geography, Computer Science and physics and English. I am interested in
computer, so my favorite subject is Computer Science. I go to my house by bike. I have lunch at
12 o'lock.


1. Her name's Mai. ……….


2. She is in grade 8. ……….


3. She goes to school 7 days a week. ……….


4. She has four subjects today. ……….



5. Her favorite subject is Computer Science. ……….


6. Hoa goes to her house by car. ……….


7. She has lunch at 12 o'lock. ……….


<b>Câu 4: (2,5điểm): Sử dụng các gợi ý dưới đây để hoàn thành các câu sau.</b>
Ba / have / Math / on Monday.


Ba has Math on Monday.
1. Her / name / be / Ha.
2. She / get / up / at 6 o'lock.
3. I / be / learning / English / now.
4. He / be / a doctor.


5. My / mother / be / cooking / dinner.


1...
2. ...
3...
4...
5...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề chính thức</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>2010 – 2011</b>


<b>Mơn: Tiếng Anh 7</b>



<b>Câu 1: (3điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>
1 - C


2 - A


3 - A
4 - B


5 - B
6 - B


<b>Câu 2: (1điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>


1 - at 2 - in


<b>Câu 3: (3,5điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>


1 - T 3 - F 5 - T


2 - F 4 - T 6 - F 7 - T


<b>Câu 4: (2,5điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>
1. Her name is Ha (Her name's Ha).


2. She gets up at 6 o'lock.


3. I am learning English now (I'm learning English now).
4. He is a dotor.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×