Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PGD & ĐT CHỢ MỚI</b> KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NH 2011-2012
HĐT: Trường THCS Tấn Mỹ MƠN THI: <i><b>Tốn (Khối 6)</b></i>
<b>SBD:……Số phịng:…… Thời gian: </b><i><b>90 phút</b> (không kể thời gian phát </i>
<i>đề)</i>
<b>Điểm</b>
<b>(bằng số)</b>
<b>Điểm</b>
<b>(bằng chữ)</b>
<b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>
<b> Câu 1: Hãy khoanh câu trả lời đúng.</b>
1/ Số đối của 5
9
là:
a. 5
9
b. 5
9 c.
9
5 d.
2/ Số nghịch đảo của 6
11
là:
a. 6
11
b. 6
11 c.
11
6 d.
11
6
3/ Cho 3 6
10
<i>x</i>
. Số nguyên x là:
a. -5 b. 5 c. 7 d. Một đáp số khác
4/ 16
24
được rút gọn thành phân số tối giản là:
a. 4
6 b.
4
6
c. 2
3
d. 2
3
5/ Dấu thích hợp của 4
9
4
5
là:
a. < b. = c. > d. Tất cả đều sai
6/ Giá trị của y, biết 3 2
4
<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>
là:
a. 5
2
b. 1
4 c.
5
2 d.
5
4
7/ Giá trị của số t, biết 8 : 2
33 11
<i>m</i>
là
a. 4
b. 4
3 c.
88
66
d.
16
363
8/ Hỗn số 31
4
viết dưới dạng phân số là:
a. 13
4
b. 8
4 c.
11
4
d. 13
4
9/ Số 0,2 viết dưới dạng kí hiệu % là:
a. 200% b. 2% c. 20% d. 0,2%
a. <i><sub>aOc bOc</sub></i> <sub></sub> <sub>b. </sub><i><sub>aOc bOc aOb</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
c. <i><sub>aOb bOc aOc</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub>d. Cả ba câu đều đúng.</sub>
11/ Nếu <i><sub>A</sub></i> = 350 và <i><sub>B</sub></i> = 550. Ta nói:
A. <i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub> là hai góc bù nhau.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> là hai góc kề nhau.</sub>
C. <i><sub>A</sub></i> và <i><sub>B</sub></i> là hai góc kề bù. D. <i><sub>A</sub></i> và <i><sub>B</sub></i> là hai góc phụ nhau.
12/ Cho hai góc AOB và BOC kề bù, , biết số đo góc AOB là 1250<sub>, số đo góc </sub>
BOC là:
a. 550 <sub> b. 75</sub>0<sub> c. 65</sub>0 <sub> d. 90</sub>0
<b>II/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
a/ Tìm x, biết: 3. 6
4 <i>x</i> 7
b/ Tính 11 8. 11 3.
15 22 15 22
<b>Câu 2: Tốn đố (2 điểm)</b>
Lớp 6A1 có 42 học sinh. Biết số học sinh loại giỏi bằng 1
6 số học sinh cả lớp.
Số học sinh trung bình và yếu bằng 4
7 số học sinh cịn lại. Tính số học sinh xếp loại
khá của lớp 6A1.
<b>Câu 3: Hình học (3 điểm)</b>
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho <i><sub>aOb</sub></i> <sub>40</sub>0
và
<i><sub>aOc</sub></i> <sub>80</sub>0
.
a/ Tia Ob có nằm giữa hai tia Oa và Oc khơng? Vì sao?
b/ So sánh <i><sub>aOb</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>bOc</sub></i> <sub>?</sub>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25đ)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án b d a c c c a a c b d a
<b>II/ TỰ LUẬN</b>
Câu 1: (2 điểm)
a/ Tìm x, biết: 3. 6
4 <i>x</i> 7
6 3:
7 4
<i>x</i> (0,25đ)
6 4
.
7 3
<i>x</i> (0,25đ)
24
21
<i>x</i> (0,25đ)
8
7
<i>x</i> (0,25đ)
b/ Tính 11 8. 11 3.
15 22 15 22 +
5
6
11. 8 3
15 22 22
<sub></sub> <sub></sub>
+
5
6 (0,25đ)
11 5.
15 22
+ 5
6 (0,25đ)
1 5
6 6
(0,25đ)
= 1 (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Số HS Giỏi của lớp 6A1 là: 1.42 7
6 (hs) (0,25đ)
Số HS còn lại của lớp 6A1 là: 42 – 7 = 35 (hs) (0,5đ)
Số HS TB và Yếu của lớp 6A1 là: 4.35 4.5 20
7 (hs) (0,5đ)
Số HS Khá của lớp 6A1 là: 35 – 20 = 15 (hs)
hoặc 42 – (7+20) = 15 (0,5đ)
Đáp số: 15 hs khá (0,25đ)
Câu 3: (3 điểm)
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Oa có: <i><sub>aOb aOc</sub></i> <sub></sub> <sub> (40</sub>0<sub> < 80</sub>0<sub>)</sub> <sub> 0,25 đ</sub>
nên tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc. 0,25 đ
b) Vì tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
0,5 đ
nên <i><sub>aOb bOc aOc</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> 0,25 đ</sub>
suy ra 400<sub> + </sub><sub></sub>
<i>bOc</i> = 800
Vậy <i><sub>bOc</sub></i> <sub> = 40</sub>0 <sub> 0,25 đ</sub>
c) Tia Oc là tia phân giác của <i><sub>aOb</sub></i> <sub> vì có </sub>
2
<i>aOc</i>
<i>aOb bOc</i> (cùng bằng 400)
(1,0 đ)