Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra tv 6 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Môn: TIẾNG VIỆT 6
<i><b>I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :</b></i>


- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học về ca dao, về thơ Trung đại
- Hệ thống hoá kiến thức đã học vào bài làm của mình.


<i><b>II/ TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :</b></i>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học về ca dao, về thể thơ Đường luật, thơ Trung đại
<i><b>2) Kĩ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng câu chữ và suy luận . Kĩ năng làm bài trắc nghiệm
- Giáo dục HS tính nghiêm túc thật thà sáng tạo trong thi cử .


MA TRẬN:


MỨC


CHU
ĐÊ


NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU


VẬN DỤNG


<b>Tởng</b>


VD thấp VD cao


TN TL TN TL TN TL TN TL



<b>Từ va</b>
<b>cấu</b>
<b>tạo từ</b>


<b>tiếng</b>
<b>Việt</b>


Học sinh nắm
được khái
niệm từ đơn,
từ phức và cho


ví dụ


Học sinh vận
dụng kiến
thức về từ để
viết đoạn văn
có sử dụng từ


láy
<i>Số câu</i>


<i>Số</i>
<i>điểm</i>


<i>Tỉ lê</i>


<i>Số câu</i> : 1


<i>Số điểm</i> : 1,5
<i>Tỉ lê</i> : 15 %


<i>Số câu</i> : 1
<i>Số điểm</i> : 3
<i>Tỉ lê</i> : 30 %


<i>Số câu</i> : 2
<i>Số điểm</i>: 4,5
<i>Tỉ lê:</i> 45 %


<b>Nghĩa</b>
<b>của từ</b>


Hiểu được y
nghĩa của một


số từ
<i>Số câu</i>


<i>Số</i>
<i>điểm</i>


<i>Tỉ lê</i>


<i>Số câu</i> : 1
<i>Số điểm</i> :1,5
<i>Tỉ lê</i> : 15%


<i>Số câu</i> : 1


<i>Số điểm</i>: 1,5


<i>Tỉ lê</i> : 1,5 %


<b>Chữa</b>
<b>lỗi</b>
<b>dùng</b>


<b>từ</b>


Học sinh nhận
ra một số lỗi
dùng từ và biết


cách chữa lại
<i>Số câu</i>


<i>Số</i>
<i>điểm</i>


<i>Tỉ lê</i>


<i>Số câu</i> : 1
<i>Số điểm </i>:1,5
<i>Tỉ lê</i> : 15%


<i>Số câu</i> : 1
<i>Số điểm</i>: 1,5
<i>Tỉ lê</i> : 15%



<b>Danh</b>
<b>từ va</b>
<b>cụm</b>
<b>danh</b>
<b>từ</b>


Học sinh nhận
diện được các
tiểu loại của


danh từ và
cụm danh từ
<i>Số câu</i>


<i>Số</i>
<i>điểm</i>


<i>Tỉ lê</i>


<i>Số câu : </i>1
<i>Số điểm</i> : 2,5
<i>Tỉ lê</i> : 25%


<i>Số câu</i> : 1
<i>Số điểm:</i> 2,5


<i>Tỉ lê</i> : 25%


<b>Tổng</b> <i>Số câu</i> : 2
<i>Số điểm</i> : 4



<i>Số câu</i> : 2
<i>Số điểm</i> : 3


<i>Số câu</i> : 1
<i>Số điểm</i> : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tỉ lê</i> : 40% <i>Tỉ lê</i> : 30% <i>Tỉ lê</i> : 30% <i>Tỉ lê</i>:100%


<b>ĐỀ:</b>


Câu 1: ( 1,5 điểm)


Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? Cho mỡi loại mợt ví dụ.
Câu 2 : (1,5 điểm)


- Giếng


- Đi


- Tráng sĩ
Câu 3 : (1,5 điểm)


Tìm lỡi dùng từ trong các câu sau và chữa lại cho đúng.
- Bác Hồ đã buôn ba khắp nơi tìm đường cứu nước.


- Ba mẹ là người đã nuôi dưỡng em khôn lớn nên người nên em luôn ghi nhớ công ơn nuôi dưỡng
của ba mẹ.


- Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã tận mắt chứng thực cảnh nhà tan, cửa nát của người nông dân.


Câu 4: (2,5 điểm)


Cho câu văn sau:


<i>Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lênh phải nuôi làm sao cho ba con trâu </i>
<i>ấy đẻ thành chín con … </i>


a) Xác định các loại danh từ có trong câu trên.
b) Tìm các cụm danh từ trong câu trên.


Câu 5: (3 điểm)


Viết một đoạn văn (từ 5 đến 7 câu) chủ đề tự chọn có sử dụng 4 từ láy. Gạch chân các từ láy trong đoạn.


<b>ĐÁP ÁN:</b>


Câu 1: (1,5 điểm)


- Từ đơn là từ chỉ có một tiếng. (0,5 điểm)
Vd: bàn, ghế, … (0,25 điểm).


- Từ phức là từ gồm hai hay nhiều tiếng. (0,5 điểm).
Vd: học sinh, xôn xao, .. (0,25 điểm).


Câu 2: (1,5 điểm)


- Giếng: hố thường có hình tròn, được đào sâu để lấy nước. (0,5 điểm)


- Đi: hoạt động di chuyển từ nơi này đến nơi khác với tốc độ chậm bằng chân. (0,5 điểm).
- Tráng sĩ: người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn. (0,5 điểm).


Câu 3: (1,5 điểm)


- Bác Hồ đã bn ba khắp nơi tìm đường cứu nước.


 bơn ba (0,5 điểm)


- Ba mẹ là người đã nuôi dưỡng em khôn lớn nên người nên em luôn ghi nhớ công ơn nuôi dưỡng
của ba mẹ.


 Em luôn ghi nhớ cơng ơn của ba mẹ vì đã ni dưỡng em nên người. (0,5 điểm).
- Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã tận mắt chứng thực cảnh nhà tan, cửa nát của người nông dân.
 chứng kiến (0,5 điểm)


Câu 4: (2,5 điểm)


<i>Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lênh phải nuôi làm sao cho ba con trâu </i>
<i>ấy đẻ thành chín con … </i>


a)


- Danh từ chỉ sự vật: vua, làng, gạo nếp, trâu đực, lệnh. (1 điểm)
- Danh từ đơn vị:


+ Danh từ đơn vị tự nhiên: con. (0,25 điểm)


+ Danh từ đơn vị quy ước ước chừng: thúng. (0,25 điểm)


b) Cụm danh từ: làng ấy, ba con trâu đực, ba con trâu ấy, chín con. (1 điểm)
Câu 5: (3 điểm)



Học sinh viết đoạn văn theo chủ đề tự chọn. Yêu cầu phải sử dụng đúng 4 từ láy và gạch chân. Mỗi từ đúng
được 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×