Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De GLHSG lop 5so 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.85 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt bình giang


trờng TH vĩnh Tuy <b>đề kiểm tra học sinh giỏi<sub>năm học: 2010 2011</sub></b><sub>–</sub>


<b>M«n: toán</b>


Thi gian 60( phỳt(khụng k giao )


<b>H</b>ọ và tên:... Lớp 5 ...
<b>I.PHần Trắc nghiệm: </b>


Hóy khoanh vo chữ đặt trớc câu trả lời đúng


<b>C©u 1.</b> Sè tù nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 2,3,5 vµ 9 lµ:


A. 900 000 B. 100 005 C. 100 008 D. 100 080


<b>Câu 2</b>. Có 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng; kích th ớc nh nhau
đựng trong hộp kín. Cần phải lấy ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn có 1 viên bi màu
xanh.


A. 4 B. 5 C. 11 D. 15


<b>Câu 3.</b> Cho dãy chữ nh sau: VINHTUYVINHTUYVINHTUY... Chữ cái thứ 2011 của
dãy là chữ cái nào trong các chữ cái sau, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đó?:


V I N H T U Y


<b>Câu 4.</b> Chữ số 5 ở bên trái dấu phẩy có giá trị gấp bao nhiêu lần chữ số 5 ở bên phải dấu
phẩy trong số sau: 1975,15



Đáp án: ...lần


<b>Câu 5.</b> Cho dÃy số sau: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ... sè tiÕp theo cđa d·y sè lµ:


A. 57 B. 53 C. 68 D. 88


<b>C©u 6:</b>




1



0, 4

3



2

<i>m</i>

<i>dm</i>

<i>cm</i>

<sub>Đáp số:</sub><sub></sub>


<b>Cõu 7:</b>

Cho dóy hỡnh



Hình 1 Hình 2 Hình 3


Hình s

10 có s

hình vng khơng tơ

đ

m l bao nhiêu?

à



áp án:



Đ

………



<b>Cõu 8: </b>

Tổng của hai số bằng 975, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì


đợc thơng là 4 và d 5.



Số lớn là:




<b>Câu 9: </b>

Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích tam giá

<b>c </b>

ABC và diện tích tam giác


ACD, biết AB= 4cm; CD= 5cm



<b> A 4cm </b>

<b>B</b>



<b> D 5cm C Đáp số : </b>


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Cõu 1:</b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 214m, biết rằng nếu kéo dài chiều rộng thêm
7m , chiều dài thêm 2m thì ta đợc hình vng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nht ú?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...


<b>Câu 2:</b> Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt.


a. 3434 x 454545 – 4545 x 343434


...
...


...
...
...



b.( 37 + 37 + ...+ 37 ) + ( 46 + 46 +...+ 46)
( 54 sè 37 ) ( 37 sè 46 )


...
...
...
...
...


………


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b> </b>


<b> Đáp án và biểu điểm môn toán: </b>


<b>I.Phn trc nghim: </b>

( Mi cõu đúng cho 0,4 điểm)

<b>Câu 1</b>

: Đáp án: D

<b>Câu 5:</b>

Đáp án: C



<b>C©u 2</b>

: Đáp án: C

<b>Câu 6</b>

: 57cm hoặc 5,7dm; 0,57m


<b>Câu 3</b>

: Chữ I

<b>Câu 7</b>

: 19 hình



<b>Câu 4</b>

: 100 lần

<b>Câu 8:</b>

781


<b>Câu 9:</b>

80%



<b>II. Phần tự luận: ( 5điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: Vì kéo dài chiều rộng thêm 7m và chiều dài thêm 2m. Nên chiều dài hình chữ nhật
hơn chiều rộng hình chữ nhật là:


7-2 = 5(m) (0,5đ)
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:


214 : 2 = 107(m) (0,5đ)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là;


(107 – 5) : 2 = 51(m) (0,5đ)
Chiều dài hình chữ nhật đó là:


51 + 5 = 56(m) (0,5đ)


Diện tích hình chữ nhật đó là:


51 x 56 = 2856 (m2<sub>) (1đ)</sub>


Đáp số: 2856 (m2<sub>) </sub>


Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
* Bài còn nhiều cách giải khác


<b>Câu 2: (2điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( 54 sè 37 ) ( 37 sè 46 )
= 37 x 54 + 46 x 37


= 37x( 54 + 46)
= 37 x 100
= 3700 (1®iĨm)


b. 3434 x 454545 – 4545 x 343434
C¸ch 1: = 34 x 101 x 45x 10101- 4545x343434
= 34 x 10101 x 45 x101- 4545x 343434


= 343434x 4545- 4545x343434
= 4545x343434- 4545x343434=
= 0 (1điểm)


Cách 2: = 34 x 101 x 45 x 10101- 45 x 101 x 34 x 10101
= 34 x 45 x 101 x 10101- 34 x 45 x 101 x 10101
= o



Ngồi các cách trên cịn rất nhiều cách khác dựa vào cấu tạo số để giải.
Học sinh làm đúng kết quả mới cho im.


__________________________________________________________________
Phòng gd & đt bình giang


trờng TH vĩnh Tuy <b>đề kiểm tra học sinh giỏi<sub>năm học: 2010 </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 2011</sub></b>


<b>M«n: tiÕng viƯt</b>


Thời gian 60( phỳt(khụng k giao )


<b>H</b>ọ và tên:... Lớp 5 ...


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


Cõu1: Khoanh vo ch t trc câu trả lời đúng:
a) Từ không đồng nghĩa với từ “đất nớc” là:


A. tỉ qc B. non s«ng


C. nớc nh D. t ai


b) Những từ trái nghĩa với từ “lµnh” lµ:


A. hiền B. độc ác


C. r¸ch D. hỗn


c) Din tớch phn t lin ca nc ta là:



A. 330 000 k<i>m</i>2 B. 320 000 k<i>m</i>2


C. kho¶ng 330 000 k<i>m</i>2 D. kho¶ng 330 000 km
d) Cã bao nhiêu chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt lµ:


A. 27 B. 28


C. 29 D. 30


e) Tõ nào là từ ghép ?


A. mặt mũi B. khúc khuỷu


C. lành lặn D. mát mẻ


g) Kim loi ng cú :


A. Tự nhiên B. Trong quặng đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: Từ loại của các từ bác trong câu: Bác(1)<sub> bác</sub>(2)<sub> trứng.</sub>


Bác(1)<sub> là ...</sub>


Bác(2)<sub> là ...</sub>


Câu 3: Cho các câu:


- Bác thợ nề ra về còn huơ huơ cái bay(1)<sub> tạm biệt.</sub>



- Đạn bay(2)<sub> vèo vèo.</sub>


- Đàn sếu tránh rét đang bay(3)<sub> về phơng nam.</sub>


- Chic ỏo nõu ca mẹ đã bị bay(4)<sub> màu.</sub>


+ Các từ đồng âm là: ...
+ Các từ nhiều nghĩa là: ...
Câu 4: Nối mỗi ô thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B:


.


Câu 5: Gạch chéo giữa bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ trong câu sau:
Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.
Câu 6:


Bác đã đi rồi sao Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời


Từ “đi” trong câu thơ trên đợc hiểu theo nghĩa ...


<b>II. PhÇn tù luËn</b>


Tập làm văn: Viết một đoạn văn tả cánh đồng quê em vào một ngày xuân đẹp trời.
A


3 – 2 - 1930
2 -9 - 1945
12 – 9



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án và biểu điểm môn tiếng việt:</b>
<b>I. </b>Phần trắc nghiệm:


Câu1: a. Đáp án: D (0,4đ)
b. C- B(0,4đ)


c. C(0,4®)
d. C(0,4®)
e. A(0,4®)
g. B(0,4®)


Câu2: Bác1: Là đại từ(0,4đ)
Bac 2: Là động từ(0,4đ)


Câu 3: Các từ đồng âm là: bay1(0,4đ)


Các từ nhiều nghĩa là: bay2; bay3 ; bay 4. (0,4đ)
Câu 4: Nối mỗi « thêi gian ë cét A víi sù kiƯn ë cét B: (0,4®)


Câu 5: Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran. (0,4đ)
Câu 6: Nghĩa chuyển(0,4đ)


<b>II.PhÇn tù luËn: (3®iĨm) </b>


- HS viết đảm bảo mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn .
*.Tồn bộ bài trình bày sạch đẹp cho 2 điểm


A


3 – 2 - 1930
2 -9 - 1945
12 – 9


B


Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
Ngày kỉ niệm Xô Viết – Nghệ Tĩnh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×