Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra Hinh hoc 6Bai so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :15/04/2012



Ngày Kiểm tra : 18/04/2012 (6A)



TiÕt 28 : KiĨm tra 45 phót


<i><b>Bµi sè 02</b></i>



(Mã đề A)



<b>A. Mục tiêu tiết học</b>



- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học nội dung chơng II


- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.


- Tập tính kỷ luật, nghiêm tóc trong kiĨm tra.



- Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục


- Đánh giá chất lợng đại trà và chất lợng nâng cao của học sinh



<b>B. ChuÈn bÞ</b>



Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề sẵn cho học sinh


Học sinh : Ôn tập kiến thức chơng II đã học



<b>C. Ma trận ra đề</b>



Cấp độ



Chủ đề

Nhận biết

Thơng hiểu



VËn dơng




thÊp

VËn dơng cao

Tỉng


Gãc

1 - 1.5 ®iĨm

= 15%

3- 5.0 ®iĨm

= 50%

2 – 2.0 ®iĨm

= 20%

6–8.5 ®iĨm

= 85%



Tam gi¸c

1 – 1.5 ®iĨm

<sub>= 15%</sub>

1–1.5 ®iĨm

<sub>= 15%</sub>



Tỉng

1 – 1.5 ®iĨm

<sub>= 15%</sub>

1 – 1.5 ®iĨm

<sub>= 15%</sub>

3 – 3.5

®iĨm


= 35%



2 – 2.0 điểm



= 20%

7 10 điểm

= 100%



II. Đề BàI

.



<b>Bài 1</b>

(3.0 điểm) : Gọi I là một điểm nằm giữa đoạn thẳng MN. Lấy điểm A không thuộc đoạn thẳng


MN. Vẽ ba tia AM, AN, AI



a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao


b/ Kể tên các tam giác có trong hình vẽ



<b>Bi 2</b>

(3.0 điểm) : Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng xy, kẻ hai tia



Oz vµ Ot sao cho

<i><sub>yOz</sub></i>

<sub>60</sub>

<i>o</i>


<i>zOt</i>

90

<i>o</i>


a/ Tính số đo góc xOt



b/ Gi Om là tia đối của tia Oz. So sánh

<i><sub>xOm</sub></i>

<sub> v </sub>

<i><sub>zOy</sub></i>




<b>Bài 3</b>

(4.0 điểm) : Cho hai góc kề bï

<i><sub>xOy</sub></i>

<sub> vµ </sub>

<i><sub>zOy</sub></i>

<sub>. BiÕt </sub>

<i><sub>xOy</sub></i>

<sub>120</sub>

<i>o</i>


. Gäi Ot là tia phân giác

<i>xOy</i>



a/ Tính số đo các gãc :

<i><sub>zOy yOt</sub></i>

<sub>;</sub>



b/ Tia Oy cã n»m gi÷a hai tia Oz , Ot không? Vì sao



c/ Tia Oy có là tia phân giác của

<i><sub>zOt</sub></i>

<sub> không? Vì sao</sub>



D. Đáp án thang điểm



Câu

Nội dung

Điểm



<b>Bi 1</b>



I N


M


A


a/ Vì điểm I nằm giữa hai điểm M và N


nên tia AI nằm giữa hai tia Am và AN



b/ Trong hình có 3 tam giác là :

AMN ,

AMI ,

ANI



0.5



1.5



1.0



<b>Bài 2</b>



m
90o


60o


t
z


y O x


a/ Tính số đo gãc xOt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tia Oz n»m gi÷a hai tia Oy và Ot nên ta có



<sub>60</sub>

<i>o</i>

<sub>90</sub>

<i>o</i>

<sub>150</sub>

<i>o</i>


<i>yOz zOt</i>

<i>yOt</i>



<i>yOt</i>



<i>yOt</i>


Tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox và Oy nên ta có



<sub>150</sub>

<i>o</i>

<sub>180</sub>

<i>o</i>

<sub>30</sub>

<i>o</i>


<i>yOt tOx</i>

<i>yOx</i>



<i>tOx</i>



<i>tOx</i>

Hay

<i><sub>xOt</sub></i>

30

<i>o</i>




b/ Gọi Om là tia đối của tia Oz. So sánh

<i><sub>xOm</sub></i>

<sub> và </sub>

<i><sub>zOy</sub></i>




Tia Ot n»m gi÷a hai tia Oz và Ox nên ta có



<sub>90</sub>

<i>o</i>

<sub>30</sub>

<i>o</i>

<sub>120</sub>

<i>o</i>


<i>zOt tOx zOx</i>



<i>zOx</i>



<i>zOx</i>



Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Om nên ta cã



<sub>120</sub>

<i>o</i>

<sub>180</sub>

<i>o</i>

<sub>60</sub>

<i>o</i>


<i>zOx xOm zOm</i>



<i>xOm</i>



<i>xOm</i>



VËy :

<i><sub>xOm zOy</sub></i>

<sub>60</sub>

<i>o</i>




1.0



1.0



<b>Bµi 3</b>



t


z
y


x O



a/ Tính số đo các góc :

<i><sub>zOy yOt</sub></i>

<sub>;</sub>



<i><sub>xOy</sub></i>

<sub> và </sub>

<i><sub>zOy</sub></i>

<sub> là hai góc kề bù, nên</sub>





<i>xOy</i>

+

<i><sub>zOy</sub></i>

<sub> = 180</sub>

o

<sub> => 120</sub>

o

<sub> + </sub>

<i><sub>zOy</sub></i>

<sub></sub>

<sub> = 180</sub>

o

<sub> => </sub>

<sub></sub>

<i><sub>zOy</sub></i>

<sub> = 60</sub>

o


Vì tia Ot là tia phân giác góc xOy nên



120

<sub>60</sub>



2

2



<i>o</i>
<i>o</i>


<i>xOy</i>



<i>yOt</i>

<i>xOt</i>



b/ Tia Oy cã n»m gi÷a hai tia Oz , Ot không? Vì sao



Ta tớnh c gúc tOz bng 120

o


Do góc zOt > zOy nên tia Oy nằm giữa hai tia Oz vµ Ot (1)



Tính đợc zOy = yOt = 60

o

<sub> (2)</sub>



c/ Tia Oy có là tia phân giác của

<i><sub>zOt</sub></i>

<sub> không? Vì sao</sub>




Từ (1) và (2) => Oy có là tia phân giác của

<i><sub>zOt</sub></i>



1.0


1.0



1.0


1.0



<i><b>Chỳ ý : Hc sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa</b></i>



<i>TP, ngày ....tháng .... năm 2012</i>


<b>Giáo viên ra đề</b>



<b>Dut cđa tỉ CM</b>



<i><b>Ngun §øc TÝnh</b></i>



<b>Trêng THCS</b>

<b>Bài kiểm tra : Môn hình học 6</b>

<b>Bài sè : 02</b>



<b>Hoằng Lu</b>

Thời gian làm bài : 45 phút (

<i> khụng k thi gian giao </i>

)



<b>Họ và tên học sinh</b>

:

...

Líp : 6A



Ngày kiểm tra :

...

/

...

/2012

Mã đề : A



<b>§iĨm</b>

<b>NhËn xÐt của giáo viên</b>



Bằng số:

...



Bằng chữ :

...


...
...
...
...


Chữ ký giáo viên



Đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao


b/ Kể tên các tam giác có trong h×nh vÏ



<b>Bài 2</b>

(3.0 điểm) : Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng xy, kẻ hai tia



Oz vµ Ot sao cho

<i><sub>yOz</sub></i>

<sub>60</sub>

<i>o</i>


<i><sub>zOt</sub></i>

90

<i>o</i>




a/ Tính số đo góc xOt



b/ Gọi Om là tia đối của tia Oz. So sỏnh

<i><sub>xOm</sub></i>

<sub> v </sub>

<i><sub>zOy</sub></i>



<b>Bài 3</b>

(4.0 điểm) : Cho hai gãc kỊ bï

<i><sub>xOy</sub></i>

<sub> vµ </sub>

<i><sub>zOy</sub></i>

<sub>. BiÕt </sub>

<i><sub>xOy</sub></i>

<sub>120</sub>

<i>o</i>


. Gọi Ot là tia phân giác

<i>xOy</i>




a/ Tính số đo các góc :

<i><sub>zOy yOt</sub></i>

<sub>;</sub>



b/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Oz , Ot không? Vì sao



c/ Tia Oy có là tia phân giác của

<i><sub>zOt</sub></i>

<sub> không? Vì sao</sub>



Phần làm bài của học sinh



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×