Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(Thời gian 40 phút)
<b>A. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )</b>
<b>Câu 1</b>. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
<i>14 - 8 = ?</i>
A . 6 B . 7 C . 8
<b>Câu 2</b>. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
<i>18 - 9 = ?</i>
A . 8 B . 9 C . 10
<b>Câu 3</b>. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
<i>17 là kết quả của phép tính nào ? </i>
A . 9 + 7 B . 17 - 7 C . 8 + 9
<b>Câu 4</b>. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
<i>16 + 16 - 10 = ?</i>
A . 22 B . 32 C . 42
<b>Câu 5</b>. Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1 điểm )
a) 71 b) 68
25 8
46 66
<b>Câu 6</b>. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
<i>Có mấy hình tứ giác:</i>
A. Có 3 hình tứ giác.
B. Có 2 hình tứ giác.
C. Có 1 hình tứ giác.
<b>B. Phần tự luận: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>. Tính: ( 1 điểm)
a) 18 + 2 – 6 = ... b) 15 – 8 + 9 = ...
= ... = ...
<b>Câu 2</b>. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
... ... ...
... ... ... ...
... ... ...
<b>Câu 3</b>. Bài toán (1 điểm)
Mảnh vải xanh dài 65 dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 18 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài
bao nhiu đề - xi - mét ?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
<b>A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm)</b>
- Mỗi đáp án đúng cho 1 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C A a) Đ; b) S C
<b>B. Phần tự luận : ( 4 điểm )</b>
<b>Câu 1</b> :( 1 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a) 17 + 3 – 6 = 20 – 6 <i>(0,25 đ)</i> b) 15 – 8 + 9 = 7 + 9 <i>(0,25 đ)</i>
= 14 <i>(0,25 đ)</i> = 16 <i>(0,25 đ)</i>
<b>Câu 2.</b> ( 2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
38 71 68 100
49 25 8 27
87 46 76 73
<b>Câu 3.</b> ( 1 điểm)
- Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm .
- Phép tính đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,5 điểm .
- Có đáp số đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,25 điểm .
Bài giải
Mảnh vải đỏ dài là: <i>( 0,25 điểm)</i>
65 - 18 = 47 ( dm ) <i>( 0,5 điểm )</i>
Đáp số : 83 dm. <i>( 0,25 điểm)</i>
TRƯỜNG TH TÂN HỊA
<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT</b>
(Thời gian: 60 phút)
<b>I.Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<b>A/ Đọc thành tiếng (6 điiểm) </b>
- GV tự cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một số bài tập đọc đã học trong HKI.
<b>B/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )</b>
- Đọc thầm bài tập đọc “ Bé Hoa ” Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 (trang 121) và làm các bài
tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1,2,3 và trả lời
câu hỏi 4.
<b>Câu 1</b>: Gia đình bé Hoa có mấy người ?
a. Có hai người.
b. Có ba người.
c. Có bốn người.
<b>Câu 2</b>: Mắt em Nụ như thế nào?
a. Tròn và long lanh.
b. Tròn và đen láy.
c. Tròn và sáng ngời.
<b>Câu 3</b>: Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
a. Ru em ngủ.
b. Chơi với em.
c. Dạy em hát.
<b>Câu 4:</b> Trong thư gửi bố, Hoa mong muốn điều gì?
<b>II . Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
<b>1.Chính tả (5 điểm)</b>
Giáo viên cho học sinh viết bài chính tả “ Câu chuyện bó đũa” (từ “Người cha liền bảo ….đến
hết” Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 (trang 112)
<b>2.Tập làm văn (5 điểm)</b>
Em hãy trả các câu hỏi để tạo thành đoạn văn viết về gia đình của mình.
a. Gia đình em gồm có mấy người ? Đó là những ai ?
b. Những người trong gia đình em ra sao?
c. Tình cảm của em đối với những người trong gia đình mình như thế nào?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>I. Kiểm tra đọc:</b>
* Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
Mỗi ý đúng 1 điểm
1. Ý c/ Có bốn người.
2. Ý b/ Tròn và đen láy.
3. Ý a/ Ru em ngủ.
4. Bố dạy thêm bài hát khác cho con
<b>II. Kiểm tra viết </b>( 10 điểm)
<b>1. Chính tả ( 5 điểm)</b>
Chữ viết không rõ ràng sai độ cao khoảng cách kiểu chữ trừ 1 điểm toàn bài
<b>2. Tập làm văn ( 5 điểm)</b>
HS viết được đoạn văn theo đúng gợi ý 5 điểm.
Tùy theo mức độ học sinh viết GV có thể cho mức điểm từ 1 đến 5.
<i> Tân Hòa, ngày tháng năm 2010</i>
<b> Người ra đề</b>