Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.94 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận 100% </b>
<b>PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ</b>
<b>TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN: CƠNG NGHỆ 7 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>Lớp: 7………</b>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>
<b>B. ĐỀ BÀI:</b>
<b>Câu 1.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
Em hãy nêu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
<b>Câu 2.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
Thức ăn vật nuôi gồm những loại nào? Hãy nêu ví dụ cho từng loại thức ăn.
<b>Câu 3.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
Hãy nêu đặc điểm và tính chất của nước ni thủy sản?
<b> Mức độ</b>
<b> Chủ đề</b> <b>Nhận biết Thông hiểu Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
Khai thác rừng - Bảo vệ và khoanh ni
rừng - Vai trị và nhiệm vụ phát triển chăn
nuôi - Giống vật nuôi - Sự sinh trưởng và
phát dục của vật nuôi - Một số phương
pháp chọn lọc - Nhân giống vật nuôi
1
2.5
1
2.5
Thức ăn - Vai trị của thức ăn đối với vật
ni - Chế biến và dự trử thức ăn - Sản
xuất thức ăn vật nuôi - Chuồng nuôi và vệ
sinh trong chăn nuôi - Ni dưỡng và
chăm sóc các loại vật nuôi
1
2.5
1
2.5
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi - Vắc xin
phịng bệnh cho vật ni - Vai trị, nhiệm
vụ của ni thủy sản - Mơi trường nuôi
thủy sản - Thức ăn của động vật thủy sản.
2
5.0
2
5.0
<b>Tổng</b> 1
2.5
2.5
2
5.0
4
10
<b>Câu 4.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
Thức ăn tự nhiên là gì? Thức ăn nhân tạo là gì? Nêu ví dụ cho mỗi loại thức ăn.
<i><b></b></i>
<b>---HẾT---C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.</b>
<b>Câu 1.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là:
+ Phát triển chăn ni tồn diện (Đa dạng về lồi, đa dạng về quy mơ).
+ Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật vào sản xuất (giống, thức ăn, chăm sóc thú y).
+ Tăng cường cho đầu tư nghiên cứu và quản lý (về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ…)
<b>Câu 2.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
- Thức ăn vật nuôi gồm 3 loại:
+ Thức ăn có hàm lượng prơtêin > 14% là thức ăn giàu protêin.
VD: bột cá, giun đất, cây họ đậu, …
+ Thức ăn có hàm lượng gluxít > 50% là thức ăn giàu gluxít.
VD: ngơ, khoai, sắn, …
+ Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thức ăn thơ.
VD: cỏ, rau xanh, thân rơm, rạ, ….
<b>Câu 3.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
- Đặc điểm của nước ni thủy sản:
+ Có khả năng hồ tan các chất hữu cơ và vô cơ.
+ Khả năng điều hoà chế độ nhiệt của nước.
+ Thành phần oxi và cacbonic cao.
- Tính chất của nước ni thủy sản:
+ Tính chất lí học.
+ Tính chất hố học.
+ Tính chất sinh học.
<b>Câu 4.</b> <i>(2.5 điểm)</i>
- Thức ăn tự nhiên là loại thức ăn có sẵn trong nước và có thành phần dinh dưỡng cao.
VD: Thực vật phù du, thực vật bậc cao, động vật phù du, động vật đáy.
- Thức ăn nhân tạo là những thức ăn do con người tạo ra để cung cấp cho tơm, cá có thể
ăn trực tiếp.
VD: Gạo, đỗ tương, ngô, phân đạm, phân hữu cơ ….
<i><b>Buôn Hồ</b></i>, ngày 16 tháng 04 năm 2012
Người ra đề: