Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÔI:
PHÔI: phần sắt (thép) để làm sản phẩmphần sắt (thép) để làm sản phẩm
PHOI:
PHOI: sắt vụn sinh ra trong quá trình làm.sắt vụn sinh ra trong quá trình làm.
TIỆN:
TIỆN: công nghệ gia công phôi tạo sản công nghệ gia công phôi tạo sản
phẩm.
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>1,</b><b>1,</b><b> KẾT CẤU TỔNG QUÁT:</b><b> KẾT CẤU TỔNG QUÁT:</b></i>
<i><b> </b></i>
LƯỠI CẮT CHÍNH
LƯỠI CẮT CHÍNH: cắt phôi tạo ra bề mặt mong : cắt phôi tạo ra bề mặt mong
muốn.
muốn.
LƯỠI CẮT PHU
LƯỠI CẮT PHU: tham gia quá trình cắt,không : tham gia quá trình cắt,không
trực tiếp tạo ra bề mặt mong muốn.
trực tiếp tạo ra bề mặt mong muốn.
MẶT TRƯỚC
MẶT TRƯỚC: có góc nghiêng giúp thoát phoi đễ : có góc nghiêng giúp thoát phoi đễ
dàng.(còn có tên là mặt thoát phoi).
dàng.(còn có tên là mặt thoát phoi).
MẶT SAU CHÍNH
MẶT SAU CHÍNH: áp sát chi tiết, chứa lưỡi cắt : áp sát chi tiết, chứa lưỡi cắt
chính.
chính.
MẶT SAU PHU
SUA LAI
-<i><b><sub>Mặt cắt:</sub></b></i> <sub>tạo bởi lưỡi cắt chính và </sub>
vecto vận tốc cắt.
-<i><b><sub>Mặt đáy:</sub></b></i> <sub>qua một điểm của lưỡi cắt </sub>
- LƯỠI CẮT CHÍNH.
- LƯỠI CẮT PHU.
- MẶT SAU CHÍNH.
- MẶT SAU PHU.
- MẶT TRƯỚC ( MẶT THOÁT PHÔI).
- MẶT ĐÁY.
<i><b>I,KHÁI NIỆM DỤNG CỤ CẮT GỌT:</b></i>
<i><b>I,KHÁI NIỆM DỤNG CỤ CẮT GỌT:</b></i>
<i><b>II,CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC </b></i>
<i><b>II,CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC </b></i>
<i><b>III,KẾT CẤU TỔNG QUÁT:</b></i>
<i><b>III,KẾT CẤU TỔNG QUÁT:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>+> CÁC GÓC</b><b>+> CÁC GÓC</b></i>
<i><b> </b></i>
ANPHA
ANPHA: góc sau chính. Ảnh hưởng khả năng cắt của : góc sau chính. Ảnh hưởng khả năng cắt của
dao.
dao.
BETA
BETA: góc cắt.: góc cắt.
GAMA
GAMA: góc thoát phoi: góc thoát phoi
PHI:
PHI:
PHI1
PHI1