Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ON TAP HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.82 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ</b>


<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ</b>



<b>TIẾT 35: ƠN TẬP THI HỌC KÌ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 1: Hồn thành chuổi biến hóa sau


BÀI 1: Hồn thành chuổi biến hóa sau



và ghi rõ điều kiện phản ứng:


và ghi rõ điều kiện phản ứng:


a. Fe


a. Fe  FeCl FeCl3<sub>3</sub>  Fe(OH) Fe(OH)33  Fe Fe22(SO(SO44))33 FeCl FeCl33..


b. Fe(NO


b. Fe(NO3<sub>3</sub>))3 3 Fe(OH)Fe(OH)3 3  Fe Fe22OO3 3 Fe Fe FeClFeCl2 2  Fe(OH) Fe(OH)2.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Đáp án:</b>



<b>Đáp án:</b>



a.(1) 2Fe + 3Cl


a.(1) 2Fe + 3Cl2 <sub>2 </sub>tt00 2FeCl 2FeCl33


(2) FeCl


(2) FeCl<sub>3</sub><sub>3</sub> + 3NaOH Fe(OH)<sub> + 3NaOH Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> + 3NaCl<sub> + 3NaCl</sub>


(3) 3Fe(OH)


(3) 3Fe(OH)3<sub>3</sub> + 3H + 3H22SOSO44 Fe Fe 22(SO(SO44))33 + 3H + 3H22OO


(4)


(4) Fe<sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>(SO<sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>)<sub>)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> + 3BaCl<sub> + 3BaCl</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> 2FeCl<sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> + 3BaSO<sub> + 3BaSO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>
b.(5) Fe(NO


b.(5) Fe(NO3<sub>3</sub>))33 + 3KOH Fe(OH) + 3KOH Fe(OH)33 + 3KNO + 3KNO33


(6)


(6) 2Fe(OH)<sub>2Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>3 </sub> t<sub> t</sub>00 Fe Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO


(7) Fe


(7) Fe2<sub>2</sub>OO33 + 3CO t + 3CO t00 2Fe + 3CO 2Fe + 3CO22


(8) Fe + 2HCl FeCl


(8) Fe + 2HCl FeCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + H2<sub> + H2</sub>
(9) FeCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Bài 2: Bằng phương pháp hoá học em hãy </b>


<b>Bài 2: Bằng phương pháp hoá học em hãy </b>



<b>nhận biết các chất sau:</b>


<b>nhận biết các chất sau:</b>

a.



a.

4 dung dịch mất nhãn chứa lần lượt trong 4 4 dung dịch mất nhãn chứa lần lượt trong 4
lọ: NaCl, H


lọ: NaCl, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>, HCl, NaOH. Viết PTHH xảy ra.<sub>, HCl, NaOH. Viết PTHH xảy ra.</sub>


b.



b.

3 kim loại sau: Nhôm, sắt, đồng. Viết PTHH3 kim loại sau: Nhôm, sắt, đồng. Viết PTHH


<b>(Hoá chất xem như đầy đủ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Bài làm:</b>



<b>Bài làm:</b>



a.



a.

Trích 1 ít dung dịch làm mẫu thử:Trích 1 ít dung dịch làm mẫu thử:


- Cho lần lượt 4 dd trên vào các mẫu quỳ tím, thấy:


- Cho lần lượt 4 dd trên vào các mẫu quỳ tím, thấy:



+ Quỳ tím hố đỏ là HCl và H


+ Quỳ tím hố đỏ là HCl và H2<sub>2</sub>SOSO44..


+ Quỳ tím hố xanh là NaOH.


+ Quỳ tím hố xanh là NaOH.


+ Quỳ tím khơng đổi màu là NaCl


+ Quỳ tím khơng đổi màu là NaCl


-

Cho dd BaClCho dd BaCl2<sub>2</sub> vào 2 ống nghiệm có chứa 2 dd làm vào 2 ống nghiệm có chứa 2 dd làm


quỳ tím hố đỏ (HCl và H


quỳ tím hố đỏ (HCl và H2<sub>2</sub>SOSO44), thấy có chất rắn (kết ), thấy có chất rắn (kết


tủa) màu trắng xuất hiện là H


tủa) màu trắng xuất hiện là H2<sub>2</sub>SOSO44. Còn lại là HCl.. Còn lại là HCl.


PTHH: H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Bài làm:</b>



<b>Bài làm:</b>




b. Trích 1 ít kim loại trên làm mẫu thử:
b. Trích 1 ít kim loại trên làm mẫu thử:


- Cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm có chứa 3 KL
- Cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm có chứa 3 KL
trên. Thấy có khí thốt ra là nhơm.Cịn lại là
trên. Thấy có khí thốt ra là nhơm.Cịn lại là


sắt và đồng.
sắt và đồng.


PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H


PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2<sub>2</sub>O O  2NaAlO 2NaAlO22 + 3H + 3H22


- Cho dd HCl vào 2 ống nghiệm có chứa 2 kim
- Cho dd HCl vào 2 ống nghiệm có chứa 2 kim


loại cịn lại (sắt, đồng).Thấy có sủi bịo khí là
loại cịn lại (sắt, đồng).Thấy có sủi bịo khí là


sắt, cịn lại là đồng.
sắt, còn lại là đồng.
PTHH: Fe + 2HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Bài 3:</b>



<b>Bài 3:</b>

Hoà tan 12,9g hỗn hợp 2 kim loại kẽm và Hoà tan 12,9g hỗn hợp 2 kim loại kẽm và

đồng vào dd HCl dư. Sau phản ứng kết thúc,
đồng vào dd HCl dư. Sau phản ứng kết thúc,


thu được 2,24 lít khí H


thu được 2,24 lít khí H2<sub>2</sub> (đktc). (đktc).


a.



a.

Viết PTHH.Viết PTHH.


b.



b.

Tính thành phần phần trăm theo khối lượng Tính thành phần phần trăm theo khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Hướng dẫn giải:</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>



* 2 kim loại được hoà tan trong dd HCl, chất tham gia


* 2 kim loại được hoà tan trong dd HCl, chất tham gia


phản ứng là Zn. Và sinh ra khí H


phản ứng là Zn. Và sinh ra khí H2<sub>2</sub>


-

Tính số mol của khí HTính số mol của khí H2 <sub>2 </sub>theo công thưc n = V/22,4theo công thưc n = V/22,4


-

Dựa vào PTHH ta suy ra số mol của Zn.Dựa vào PTHH ta suy ra số mol của Zn.


-

Tính khối lượng của Zn theo cơng thức: m = n x MTính khối lượng của Zn theo cơng thức: m = n x M

-

Có khối lượng của hỗn hợp, ta tính được khối lượng Có khối lượng của hỗn hợp, ta tính được khối lượng


của Cu.


của Cu.


-

Tính phần trăm theo khối lượng của Zn và CuTính phần trăm theo khối lượng của Zn và Cu
%m


%mZn <sub>Zn </sub> = m = mZn Zn x 100/mx 100/mhhhh..


%m


%mCu <sub>Cu </sub>= m= mCu Cu xx100/ m100/ mhhhh


Hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Bài giải:</b>



<b>Bài giải:</b>



Trong 2 KL trên, Zn tham gia PƯ với dd HCl và sinh ra khí H


Trong 2 KL trên, Zn tham gia PƯ với dd HCl và sinh ra khí H<sub>2</sub><sub>2</sub>. .


Số mol của H


Số mol của H2<sub>2</sub> là: là:


n


nH2 <sub>H2 </sub> = V/22,4 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol) = V/22,4 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol)


PTHH: Zn + 2HCl


PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl ZnCl22 + H + H22


1 mol 2 mol 1 mol 1mol


1 mol 2 mol 1 mol 1mol




<b>0,1mol0,1mol</b> <b>0,1 mol0,1 mol</b>


Khối lượng của Zn:


Khối lượng của Zn:


m


mZn <sub>Zn </sub> = n x M = 0,1 x 65 = 6,5 (gam) = n x M = 0,1 x 65 = 6,5 (gam)


Khối lượng của Cu



Khối lượng của Cu


m


m<sub>Cu </sub><sub>Cu </sub> = m = m<sub>hh</sub><sub>hh</sub> – m – m<sub>Zn </sub><sub>Zn </sub> = 12,9 – 6,5 = 6,4 (gam) = 12,9 – 6,5 = 6,4 (gam)
Thành phần % theo khối lượng của mỗi KL:


Thành phần % theo khối lượng của mỗi KL:


%m


%mZn <sub>Zn </sub> = m = mZn Zn x 100/mx 100/mhh hh = 6,5 x 100/12,9 = 50,4% = 6,5 x 100/12,9 = 50,4%


%m


%m<sub>Cu </sub><sub>Cu </sub>= m= m<sub>Cu </sub><sub>Cu </sub>xx100/ m100/ m<sub>hh</sub><sub>hh</sub> 6,4 x 100/12,9 = 49,6% 6,4 x 100/12,9 = 49,6%
Hay %m


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hướng dẫn làm bài tập về nhà



Hướng dẫn làm bài tập về nhà



Bài 2 trang 72 SGK:


Bài 2 trang 72 SGK:



Dựa vào mối liên hệ giữa các hợp chất



Dựa vào mối liên hệ giữa các hợp chất



vơ cơ và tính chất HH để lập chuổi




vơ cơ và tính chất HH để lập chuổi



biến hố, sau đó viết PTHH.



biến hố, sau đó viết PTHH.



VD:



VD:

KL KL  OXBZ OXBZ  MUỐI MUỐIBAZƠBAZƠ


Al


Al <sub></sub> Al Al2<sub>2</sub>OO33  AlCl AlCl33  Al(OH) Al(OH)33


HAY: KL


HAY: KL  MUỐI MUỐI  BAZƠ BAZƠ  OXBZ OXBZ


Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn làm bài tập về nhà



Hướng dẫn làm bài tập về nhà



Bài 10 SGK trang 72.


Bài 10 SGK trang 72.


(để xác định nồng độ C



(để xác định nồng độ CM<sub>M</sub> của dung dịch ta cần tìm số mol ) của dung dịch ta cần tìm số mol )


(C


(CM<sub>M</sub> = n/V) = n/V)


- Tính số mol của Fe.Tính số mol của Fe.


- Tính khối lượng dd của CuSOTính khối lượng dd của CuSO4<sub>4</sub> khi biết D và V theo CTHH : m khi biết D và V theo CTHH : mdd dd


= D x V


= D x V


- Tính khối lượng chất tan của CuSOTính khối lượng chất tan của CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> khi biết m khi biết m<sub>dd</sub><sub>dd</sub> và C% theo và C% theo
công thức: m


công thức: mct<sub>ct</sub> = C% x m = C% x mdd dd / 100/ 100


- Từ đó tính số số mol của CuSOTừ đó tính số số mol của CuSO4 <sub>4 </sub>theo công thức:theo công thức:


n = m/M


n = m/M


- Viết PTHH.Viết PTHH.


Fe + CuSO



Fe + CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> <sub></sub> FeSO FeSO44 + Cu + Cu


- So sánh 2 số mol của Fe và CuSOSo sánh 2 số mol của Fe và CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>, số mol chất nào nhỏ thay , số mol chất nào nhỏ thay
vào PTHH để suy ra số mol dư.


vào PTHH để suy ra số mol dư.


- Tính CTính CM<sub>M</sub> của FeSO của FeSO4 4 khi biết số molkhi biết số mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dặn dò


Dặn dị



I.



I.

Lý thuyếtLý thuyết
Học bài:


Học bài:


-

Tính chất HH của oxit, axit, bazơ, muối và xem lại Tính chất HH của oxit, axit, bazơ, muối và xem lại
mối liên hệ giữa các hợp chất vơ cơ (Có các hợp


mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ (Có các hợp


chất điển hình tương ứng với các hợp chất vơ cơ


chất điển hình tương ứng với các hợp chất vơ cơ


trên)



trên)


-

Tính chất của KL (nhơm và sắt)Tính chất của KL (nhơm và sắt)

-

Tính chất của PK (Clo)Tính chất của PK (Clo)


II. Phần bài tập.


II. Phần bài tập.


-

Sơ đồ phản ứng.Sơ đồ phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CHÚC CÁC </b>


<b>CHÚC CÁC </b>



<b>EM LÀM BÀI </b>


<b>EM LÀM BÀI </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×