Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Thuc hanh xac dinh cong suat cua tu dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.27 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>a) Công suất </b>

<i>P </i>

<b>của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn </b>
<b>mạch liên hệ với hiệu điện thế U và c ờng độ dòng điện I </b>
<b>bằng hệ thức nào?</b>


<b>a)</b>

<i>P </i>

<b>= U. I </b>


<b>b)Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này </b>
<b>nh thế nào vào đoạn mạch cần đo?</b>


<b>b) Đo hiệu điện thế bằng Vôn kế. Mắc Vôn kế song </b>
<b>song với đoạn mạch cần đo sao cho dòng điện đi vào </b>
<b>núm (+) đi ra từ núm (-) cđa V«n kÕ.</b>


<b>c) Đo c ờng độ dịng điện bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ </b>
<b>này nh thế nào vào đoạn mạch cần đo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

xác định công suất của các dụng cụ điện


<b>I.Mục tiêu của bài:</b>


<b>II. Dơng cơ: SGK trang42</b>
<b>III.Néi dung thùc hµnh:</b>


<b>1. Xác định cơng suất của bóng đèn với các hiệu điện thế </b>
<b>khác nhau:</b>


TiÕt15: Thùc hµnh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) Mắc mạch điện nh sơ đồ H:15.1, </b>
<b>đặt biến trở ở giá tr ln nht.</b>



<b>A</b>



<b>V</b>



<b>K</b>


<b>Hình 15.1</b>


<b>Đọc và ghi số chỉ I<sub>1</sub>của ampe kế vào bảng 1 của mẫu báo </b>


<b>cáo.</b>


<b>c) Trong hai lần đo tiếp theo, điều chỉnh biến trở để vôn </b>


<b>kế lần l ợt có số chỉ t ơng ứng U<sub>2 </sub>,U<sub>3 </sub>nh đã nghi trong </b>


<b>bảng 1. Đọc và ghi số chỉ của ampe kế đối với mỗi ln o </b>
<b>vo bng ny.</b>


<b>b) Đóng công tắc. Điều chỉnh biÕn </b>


<b>trở để vơn kế có số chỉ U<sub>1</sub>=1V.</b>


<b>d) Tính và ghi vào bảng 1 các giá trị công suất của bóng </b>
<b>đèn t ơng ứng với mỗi lần đo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Giá trị đo </b>


<b>Ln o</b> <b>Hiu in th ( V )</b> <b>C ờng độ dịng điện( A )</b> <b>Cơng suất của bóng đèn( W )</b>



<b>1</b> <b>U<sub>1</sub>=1,0</b> <b>I<sub>1</sub>=</b>

<i><sub>P</sub></i>



<b>1=</b>


<b>2</b> <b>U<sub>2</sub>=1,5</b> <b>I<sub>2</sub>=</b>

<i><sub>P</sub></i>



<b>2=</b>


<b>3</b> <b>U<sub>3</sub>=2,0</b> <b>I<sub>3</sub>=</b>

<i><sub>P</sub></i>



<b>3=</b>


<b>B¶ng 1:</b>



<b>I<sub>1</sub>= 0,7</b>


<i>P</i>

<b>1 = 0,7</b>


<b>I<sub>2</sub>= 1</b>


<b>I<sub>3</sub>= 1,4</b>


<i>P</i>

<b>2 = 1,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

K
A B
6V
0,5
0


1
1,5
<b>A</b>


+

<b><sub>A</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Xác định công suất của quạt điện:</b>
<b>a) Lắp cánh cho quạt điện.</b>


<b>b) Tháo bóng đèn khỏi mạch điện trên đây, mắc quạt </b>


<b>điện vào vị trí của bóng đèn. Công tắc ngắt, biến trở đ ợc </b>
<b>điều chỉnh về giá trị lớm nhất.</b>


<b>c) Lần l ợt thực hiện ba lần đo bằng cách ngắt, đóng cơng </b>
<b>tắc và nếu cần thiết thì điều chỉnh biến trở để vơn kế </b>


<b>luôn có số chỉ 2,5V. Đọc và ghi số chỉ của ampe kế trong </b>
<b>mỗi lần đo vào bảng 2 của mẫu báo cáo. Ngắt công tắc </b>
<b>sau lần đo ci cïng.</b>


<b>d) Tính và ghi giá trị cơng suất của quạt đối với mỗi lần </b>
<b>đo vào bảng 2.</b>


<b>®) TÝnh giá trị công suất trung bình của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Gi¸ trị đo </b>


<b>Ln o</b> <b>Hiu in th ( V )</b> <b>C ờng độ dịng điện( A )</b> <b>bóng đèn( W )Công suất của </b>



<b>1</b> <b>U<sub>1 </sub>= 2,5</b> <b>I<sub>1 </sub>=</b>

<i><sub>P</sub></i>



<b>1 = </b>


<b>2</b> <b>U<sub>2 </sub>= 2,5</b> <b>I<sub>2 </sub>=</b>

<i><sub>P</sub></i>



<b>2 =</b>


<b>3</b> <b>U<sub>3 </sub>= 2,5</b> <b>I<sub>3 </sub>=</b>

<i><sub>P</sub></i>



<b>3 =</b>


<b>B¶ng 2:</b>



<b>I<sub>1</sub>= 1,2</b>


<i>P</i>

<b>1 = 3</b>


<i>P</i>

<b>2 = 3</b>


<i>P</i>

<b>3 = 3</b>


<b>I<sub>2</sub>= 1,2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

K
A B
6V
0,5
0
1


1,5
<b>A</b>


+

<b><sub>A</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

K
A B
6V
0,5
0
1
1,5
<b>A</b>


+

<b><sub>A</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

K
A B
6V
0,5
0
1
1,5
<b>A</b>


+

<b><sub>A</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài họ</b>



<b>c kết</b>




<b> thúc</b>


<b>tại đâ</b>

<b><sub>y</sub></b>



Cảm ¬n

<sub> c¸c em</sub>



!



<b>Yêu cầu học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×