Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu hỏi : Chỉ từ là gì ? hoạt động của chỉ từ trong câu </b>


<b>như thế nào ?</b>



<b>Đáp án</b>

<b> : </b>

<b>-</b>

<b>Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự </b>


<b>vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng </b>


<b>gian hoặc thời gian.</b>



-

<b><sub>Hoạt động: Chỉ từ làm phụ ngữ cho cụm danh từ, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>









<i><b>TIẾT 62</b></i>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:</b>


<b> * Xét ví dụ 1 : SGK </b>


<b> </b>



<b>a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng </b>


<b>ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.</b>



<b> (Em bé thông minh)</b>


<b> c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:</b>



-

<b>Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải </b>



<b> đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C</b>

<b>ác động từ</b>

<b> </b>



<b>a - Đi, đến, ra, hỏi </b>
<b> </b>


<b>b - Lấy, làm, lễ </b>
<b> </b>


<b>C - Treo, xem, cười, bảo, bán, phải đề </b>


Động từ là những từ chỉ hành động,



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>4</b>

<b>5</b>



<b>đánh</b>

<b>chạy</b>

<b><sub> đá</sub></b>



<b>Đọc, </b>


<b>học</b>



<b>bay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Xét ví dụ 2 :</b>



<b>a. Viên quan ấy </b>

<b>đã đi nhiều nơi</b>

<b>, đến đâu quan </b>

<b>cũng </b>



<b>ra những câu đố oái oăm</b>

<b> để hỏi mọi người.</b>




<b> (Em bé thông minh)</b>


<b>c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:</b>


<b>- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ </b>



<b>phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển)</b>


<b>b. Trong trời đất, khơng gì quý bằng hạt gạo.(...) </b>

<b>Hãy </b>



<b>lấy gạo</b>

<b> làm bánh mà lễ Tiên vương. </b>



<b> (Bánh chưng, bánh giầy)</b>


<b> Kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ , </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a. Gió thổi.</b>



<b>b. Nam đang học bài.</b>



<b>c. Học là nhiệm vụ của học sinh.</b>


<b>CN</b>
<b>CN</b>
<b>CN</b>
<b>VN</b>
<b>VN</b>
<b>VN</b>





<i><b>TIẾT 62</b></i>


<b>Động từ làm vị </b>
<b>ngữ.</b>


<b>Động từ làm </b>
<b>chủ ngữ.</b>


<b>Xét ví dụ 3 :</b>



<b> Động từ làm vị ngữ , động từ làm chủ ngữ, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§éng tõ</b>

<b>Danh từ</b>


<i><b>Khả </b></i>


<i><b>năng kết </b></i>


<i><b>hợp</b></i>


<i><b>Chức vụ </b></i>


<i><b>cú pháp</b></i>



<b>S khỏc bit giữa động từ và danh từ: </b>



<b>- Kết hợp với các từ: đã, sẽ </b>
<b>đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, </b>
<b>đừng,...</b>


<b>- Không kết hợp với </b>
<b>các từ: đã, sẽ, đang, </b>
<b>cũng, vẫn, hãy, chớ, </b>
<b>đừng,...</b>



<b>- Làm vị ngữ trong câu. </b>
<b>Khi làm chủ ngữ mất khả </b>
<b>năng với các từ: đã, sẽ, </b>
<b>đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, </b>
<b>đừng,…</b>


<b> -Thường làm chủ ngữ </b>
<b>trong câu. Nếu làm vị </b>
<b>ngữ phải có từ “là” </b>
<b>đứng trước.</b>


<b>Vd:Học sinh đang làm bài</b>
<b>- Mai là học sinh.</b>


<b>Vd: Nam đang học </b>


<b>bài.</b> <b>Vd:Chú mèo rất dễ <sub>thương.</sub></b>


<b>Vd: Lan đang lao động.</b>
<b>-Lao động là vinh quang.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>









<i><b>TIẾT 62</b></i>



<b>- Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của </b>


<b>sự vật.</b>



<b>- </b>

<b>Động từ thường</b>

<b>kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, </b>



<b>đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn,...</b>



<b>- Chức vụ chính của động từ là làm vị ngữ.</b>



<b>- Khi động từ làm chủ ngữ thì mất khả năng kết </b>


<b>hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên dưới: </b>

<i><b>buồn, </b></i>


<i><b>chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, </b></i>



<i><b>ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.</b></i>



<b>Trả lời các câu hỏi:</b>


<i><b>Làm sao? Thế nào?</b></i>


<b>Động từ mà thường </b>
<b>đòi hỏi động từ khác </b>
<b>đi kèm phía sau.</b>


<b>Động từ mà khơng địi </b>
<b>hỏi động từ khác đi kèm </b>
<b>phía sau.</b>


<b>Trả lời câu hỏi: </b>


<b> </b><i><b>Làm gì?</b></i>


<b>dám, toan, định.</b>


<b>đi,</b> <b>chạy, cười, </b>


<b>đọc, hỏi, ngồi, </b>
<b>đứng.</b>


<b>buồn, gãy, ghét, </b>
<b>đau, nhức, nứt, </b>
<b>vui, yêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





<i><b>TIẾT 62</b></i>

<b>ĐỘNG TỪ</b>



<b>ĐỘNG TỪ TÌNH </b>
<b>THÁI</b>


<b>( Thường địi hỏi các </b>
<b>động từ khác đi kèm)</b>
<b>Vd: Lan định đi Lào.</b>


<b>ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, </b>
<b>TRẠNG THÁI (Khơng địi hỏi </b>
<b>các động từ khác đi kèm)</b>



<b>Vd: Mai đọc sách.</b>
<b>Động từ chỉ hành </b>
<b>động- Trả lời câu </b>
<b>hỏi: </b><i><b>Làm gì?</b></i>


<i><b>Vd: Hoa viết thư.</b></i>


<b>Động từ chỉ </b>


<b>trạng thái- Trả </b>
<b>lời câu hỏi: </b><i><b>Làm </b></i>
<i><b>sao? Thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1 </b>

<i><b>: </b></i>

<b>Hoa làm bài tập .</b>



<b> </b>

<b> Từ “</b>

<i><b>làm</b></i>

<b>” là động từ chỉ hành động.</b>



<b> Câu 2 : Hà muốn đi mua quần áo</b>

<i><b> .</b></i>



<b> Từ “</b>

<i><b>muốn</b></i>

<b>” là động từ tình thái.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>









<i><b>TIẾT 62</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Có anh tính hay khoe của. Một hơm, may </b>
<b>được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng </b>
<b>hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. </b>
<b>Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai </b>
<b>hỏi cả, anh ta tức lắm.</b>


<b> Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính </b>
<b>cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to:</b>
<b> - Bác có thấy con lợn cưới của tơi chạy </b>
<b>qua đây khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>









<i><b>TIẾT 62</b></i>


<b>Có, khoe, may, đem ra, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, </b>



<b>khen, thấy, hỏi, tức tối, tất tưởi, chạy, giơ, bảo, mặc, </b>


<b>hay, chả, liền, chợt, được, tức, đến… </b>



<b>Động từ chỉ hành động:</b>



<b>Động từ chỉ trạng thái:</b>


<b>Động từ tình thái:</b>




<b>Khoe, may, đi, khen, đến, </b>


<b>thấy, hỏi, chạy, đứng, hỏi, </b>


<b>bảo, mặc, đợi, đến, thấy, </b>



<b>mặc, ra, đem, tất tưởi, giơ,…</b>



<b> tức, tức tối.</b>



<b>Hay (khoe); chả (thấy); chợt </b>


<b>(thấy); có (thấy); liền (giơ).</b>



<b>* Động từ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 3: Câu chuyện buồn cười ở chỗ:</b>



<b>-</b>

<b>Sự đối lập giữa hai động từ </b>

<b>“đưa><cầm”</b>

<b> một </b>


<b>cách hài hước, thú vị để bật ra tiếng cười. Qua </b>


<b>đó thấy rõ sự tham lam, keo kiệt của nhân vật </b>


<b>trong truyện.</b>



<b>III. Luyện tập.</b>



<b> </b>

<b>Bài tập 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Em bé đang ngủ say</b>


<b>Em bé đang nháy mắt</b>


<b>Mẹ (Chị )đang hái cà phê</b>



<b>Chị bán hàng ngồi đan len</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-

<b><sub>- Làm bổ sung bài tập</sub></b>

<b><sub>1.</sub></b>



<b>- Làm bài tập 3 ở sách giáo khoa.</b>



<b>- Bài tập</b>

<b>thêm: Viết đoạn văn từ 7-10 </b>


<b>câu có sử dụng động từ.</b>



-

<b><sub>Soạn bài : “ Cụm động từ”</sub></b>



<b> + Cụm động từ là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×