Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bo de on thi tot nghiep GDTX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & đào tạo Trà vinh <b> KỲ THI TỐT NGHIỆP BTHPT (Tham khảo)</b>
Trung tâm GDTX – HNDN. TPTV<b> </b>Mơn : Tốn (Hệ GDTX – Năm học: 2010 – 2011)


<b> </b>Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1</b> (3,0 điểm):


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2


2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương
trình <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


  


<b>Câu 2</b> ( 1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số : <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


   trên đọan

2;2


<b>Câu 3</b> ( 2,0 điểm)


1. Giải phương trình: <sub>3</sub>2<i>x</i> <sub>5.3</sub><i>x</i> <sub>6 0</sub>


  


2. Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7 0</sub>


  


<b>Câu 4</b> (1,0 điểm)


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh
bên SB vng góc với đáy, cạnh bên SC bằng <i>a</i> 3.



Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
<b>Câu 5</b> (3,0 điểm)


1.Tính tích phân:


1


0


( 1). <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i>


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(5;0;4),
B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6)


a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB


b. Viết phương trình mặt phẳng

( )

đi qua điểm D và song
song với mặt phẳng (ABC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trung tâm GDTX – HNDN. TPTV<b> </b>Mơn : Tốn (Hệ GDTX – Năm học: 2010 – 2011)
<b> </b>Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao )


<b>Câu 1: ( 3,0 điểm) Cho hµm sè </b>

3

2



1


<i>x</i>


<i>y</i>




<i>x</i>







a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số.


b, Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (c) tại điểm có tung độ
bằng 1.


<b>Câu 2</b> ( 1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số : <i>y x</i> 3  3<i>x</i>1 trên an

2;2



<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>


a, Tính tích phân: I =



1


5


0


1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>






b, Giải phơng trình: log2

<i>x</i> 3

log2

<i>x</i> 2

1
<b>Câu 4: (1,0 điểm)</b>


Cho hỡnh chúp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt
bên và mặt


đáy bằng 600<sub>. Tính thể tích của khối chóp.</sub>


<b>C©u 5: ( 2 điểm)</b>


Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2 ; 0 ; 1) vµ (p): 2x – y + z +
1 = 0.


Và đờng thẳng d:


1
2
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 







 <sub></sub> <sub></sub>


a, Lập phơng trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (p).
b, Viết phơng trình đờng thẳng d’ qua A, song song với d.
<b>Câu 5: ( 1 điểm)</b>


Gi¶i phơng trình trên tập số phức C: 5x4<sub> - 4x</sub>2<sub> – 1 = 0.</sub>



---hết---Giáo viên ra đề : Nguyễn Ngọc Trân


Sở giáo dục & đào tạo Trà vinh<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP BTHPT (Tham khảo)</b>
Trung tâm GDTX – HNDN. TPTV<b> </b>Môn : Toán (Hệ GDTX – Năm học: 2010 – 2011)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>---Câu I</b> (3điểm):


Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>


 , có đồ thị (C).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. xác định m sao cho phương trình 3 3 1 0






 <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> có ba nghiệm phân biệt.


3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hồnh.
<b>Câu II</b> (3điểm):


1. Giải bất phương trình sau


2


4
log
log


8


log<sub>2</sub> <i>x</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>x</i> 


2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 <sub>2</sub> 1 <sub>1</sub>







<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> <sub> trên đoạn</sub>


1;2 <sub>.</sub>


3. Tính <sub></sub>

<sub></sub>

2 <sub></sub>


0


2
).
(sin 2




<i>xdx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>I</i>

<i><sub>e</sub></i>



<b>Câu III</b>. (1điểm) : Một hình trụ có đường kính đáy bằng 2a; đường cao bằng a


3<b>.</b>


1) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ.
2) Tính thể tích của khối trụ tương ứng.


<b>Câu IV</b> (2điểm)



Trong không gian Oxyz, cho mp(Q) và mặtcầu (S) lần lượt có phương trình:
x+y+z=0;


x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>-2x +2y -4z -3 =0.</sub>


1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu (S)
và vng góc với mp(Q).


2) Viết phương trình tổng qt của mp(P) song song với Oz, vng góc
với mp(Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).


<b>Câu V</b> (1điểm)


1. Xác định phần thực, phần ảo của số phức: z = (7- 3i)2<sub> – (2- i)</sub>2
2. Giải phương trình sau trên tập số phức: x2<sub> – 6x + 29 = 0</sub>




---hết---Giáo viên ra đề : Nguyễn Công Uẩn


Sở giáo dục & đào tạo Trà vinh <b> KỲ THI TỐT NGHIỆP BTHPT (Tham khảo)</b>
Trung tâm GDTX – HNDN. TPTV<b> </b>Mơn : Tốn (Hệ GDTX – Năm học: 2010 – 2011)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   (C)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .



2. Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm thực của
phương <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


    .


<b>Bài 2</b>:Tính tích phân sau:
.




2


4


sin


<i>cosx</i>


<i>e</i> <i>xdx</i>







<b> Bài 3:</b> Tính log<sub>5</sub> 3 1log 15<sub>5</sub>


2





<b>Bài 4: </b>:Tính GTLN-GTNN của hàm số:
3 3 2 9 35






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> trên các đoạn 4;4


<b>Bài 5:</b>Giải phương trình sau trên tập số phức:
-3z² + 2z – 1 = 0


<b>Bài 6:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
mặt phẳng ()lần lượt có phương trình là


3
1
2


3
1


5


:    



 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> <sub> và</sub>


0
2
2


:
)


( <i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 


<b>a/</b> Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d với mặt phẳng (). Viết


phương trình mặt phẳng () qua điểm I và vng góc với đường thẳng


d b/Cho điểm A(0;1;1). Hãy tìm tọa độ của điểm B sao cho


)


( là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.


<b>Bài 7: </b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng
a ; SA = h


và vng góc với đáy ; gọi H là trực tâm tam giác ABC .



a/ Xác định chân đường vuông góc I hạ từ H đến mặt phẳng ( SBC ).
c/ Tính thể tích hình chóp H.SBC theo a và h .



---hết---Gv soạn :Nguyễn Thị Thúy Phương


Sở giáo dục & đào tạo Trà vinh <b> KỲ THI TỐT NGHIỆP BTHPT (Tham khảo)</b>
Trung tâm GDTX – HNDN. TPTV<b> </b>Mơn : Tốn (Hệ GDTX – Năm học: 2010 – 2011)


<b> </b>Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (c),trục hoành và các đường
thẳng x = -2, x = -1.


Câu 2 (1,5 điểm)
1.Tính tích phân


2


1


(2 1) ln


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>xdx</i>


2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <sub>( )</sub> 1 4 9 2 <sub>3</sub>


4 2



<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  trên đoạn [ -1 ;2]


Câu 3 (2 điểm)


Trong không gian Oxyz vho hai đường thẳng


1


2


2 1 3


( ) :


2 1 2


3 1 1


( ) :


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



  




  


  




1.Chứng minh rằng ( )1 và ( )2 chéo nhau.


2.Viết phương trình mặt phẳng ( ) <sub> chứa </sub>( )<sub>1</sub> và song song với ( )<sub>2</sub>


Câu 4 (2 điểm)


1. Giải phương trình 9<i>x</i> 2(<i><sub>x</sub></i> 2).3<i>x</i> 2<i><sub>x</sub></i> 5 0


    


2. Giải phương trình <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


    trên tập số phức


Câu 5 (1 điểm)


Cho hình chop tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân:AB=AC=3a,BC=2a.
Các mặt bên SAB,SBC,SCA tạo với đáy một góc 600<sub> .</sub>


Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×