Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTDK CUOI KI I KHOA 4 HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra định kì cuối Học kỳ 1
Mơn: Khoa Học Lớp : 4


Thời gian: 40 phút
Ngày:


<b>Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
1. Bệnh bướu cổ do:


a. Thừa i-ốt.
b. Thiếu i-ốt.
c. Thừa đường.
d. Thiếu đường.


2. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần.
a. Ăn nhiều thịt, cá.


b. Ăn nhiều hoa quả.
c. Ăn nhiều rau xanh.


d. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
3. Tại sao nước để uống cần phải đun sôi ?


a. Nước sơi làm hồ tan các chất rắn có trong nước.
b. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.
c. Đun sơi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.


d. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.
4. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:


a. Những người làm ở nhà máy nước.


b. Các bác sĩ.


c. Những người lớn.
d. Tất cả mọi người.


5. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là:
a. Bay hơi và ngưng tụ.


b. Bay hơi và đơng đặc.
c. Nóng chảy và đơng đặc.
d. Nóng chảy và bay hơi.


6. Dịng nào dới đây ghi chất đạm có nguồn gốc hồn toàn từ thực vật
a. Đậu hà lan, đậu nành, đậu ph, trng g


b. Đậu hà la, đậu phụ, đậu nành


c. Đậu hà lan, đậu phụ, đậu nành, trứng gà.
d. Đậu hà lan, đậu phụ, đậu nành, trứng vịt.


7. Dòng nào dới đây ghi chất béo hoàn toàn có nguồn gốc từ thực vật
a. Dầu thực vật, lạc, dừa, vừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Dầu thực vật, dừa, thịt chiên, khoai.


8. Dũng nào dới đây ghi đúng các cánh bảo quản thức ăn đợc lâu
a. Làm khơ, ớp lanh, ớp mặn, đóng hộp


b. Làm khơ, ngâm nớc lã, ớp mặn, đóng hộp



c. Làm khơ, nấu chín, ớp mặn, ngâm dấm, đóng hộp
d. Kho khơ, nấu chín, ớp mặn, ngâm dấm, đóng hộp
9. Thiu i t c th s b.


a. Mắt nhìn kém


b. Phát triển chậm, kém thông minh, bu cổ
c. Còi xơng


d. Suy dinh dìng


10.Nguyên nhân dẫn đến béo phì là:
a. ăn uống hợp lí, ăn chậm nhai kĩ.


b. Thờng xuyên vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể thao.
c. Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít, mỡ trong cơ thể bị tích tụ.


d. Ăn quá nhiều, hoạt động quá nhiều, mỡ trong cơ thể bị tích tụ nhiều.
11. Đề phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố cần:


a. Gi÷ vƯ sinh ăn uống
b. Giữ vệ sinh cá nhân
c. Giữ vệ sinh môi trờng
d. Tất cả các ý trên


12. Khi cảm thấy mệt mỏi, khó chịu, không bình thờng cần.


a. Bỏo ngay cho cha mẹ, ngời lớn biết để kịp thời phát hiện và chữa trị bệnh.
b. Không cần báo cho ai tự mình chịu và lên giờng nằm



c. Báo ngay thầy cô biết để kịp thời phát hiện và chữa trị bệnh.


d. Không nên báo ngay cho cha mẹ, ngời lớn biết để cha me khoi lo lắng.
13. Nớc có mấy thể?


a. 2 thĨ
b. 3 thĨ
c. 4 thĨ
d. 5 thể


14. Thiếu nớc, ngời, động vật, thực vật sẽ nh th no?
a. Phỏt trin mnh


b. Bình thờng
c. Chết


d. Phát triển yếu


15. Tính chất chủ yếu của không khí là:


a. Trong suốt, có màu, có mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định
b. Trong suốt, khơng màu, có mùi, có vị, khơng có hình dạng nhất định
c. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định


d. Trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định
16. Khơng khí gồm có thành phần chính no?


a. Khí ô xi
b. Khí ni tơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

17. Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước sau:


18. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi
trường.


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>


1. a 2. d 3. d 4. d 5. a


6. b 7. a 8. a 9. b 10.c


11. d 12. a 13. b 14. c 15.d


16. c 17. mưa bay hơi mây trắng mây đen


18. (thức ăn,nước, khơng khí)  (chất thải, nước tiểu, khí các bơ níc)
Con


người
………..


<b>Lấy </b>
<b>vào</b>


<b>Thi </b>
<b>ra</b>
………..


………..



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×