Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 54 Don thuc Dong dang Dai 7 20052006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.58 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cho đơn thức 3x</b>


<b>Cho đơn thức 3x22yzyz</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>a. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến </b>


<b>a. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến </b>


<b>giống phần biến của đơn thức đã cho.</b>


<b>giống phần biến của đơn thức đã cho.</b>


<b>b. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến </b>


<b>b. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến </b>


<b>khác phần biến của đơn thức đã cho.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THỨ SÁU NGAØY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>
<b>THỨ SÁU NGAØY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>


<b>TIEÁT 54</b>


<b>TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:</b>


<b>1. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức </b>
<b>Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức </b>
<b>có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.</b>


<b>có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THỨ SÁU NGÀY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>
<b>THỨ SÁU NGÀY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 54</b>


<b>TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:</b>


<b>1. </b>


<b>1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạngThế nào là hai đơn thức đồng dạng: SGK / 33:SGK / 33</b>


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: : </b>-7xy; ; 4xy là những đơn thức đồng dạng.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cho các đơn thức sau:</b>


<b>Cho các đơn thức sau:</b>


2x0y0 ; -12x0y0 ; 0,25x0y0 <b>; ; </b>1x0y0


2006



= 2 = -12 = 0,25 1


2006




<b>Rút ra nhận xét gì từ bài trên?</b>


<b>Rút ra nhận xét gì từ bài trên?</b>




 <b>Các số khác 0 được coi là những đa Các số khác 0 được coi là những đa </b>
<b>thức đồng dạng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THỨ SÁU NGAØY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>
<b>THỨ SÁU NGAØY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>


<b>TIEÁT 54</b>


<b>TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:</b>


<b>1. </b>


<b>1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạngThế nào là hai đơn thức đồng dạng: SGK / 33:SGK / 33</b>


<b>2. </b>



<b>2. Chú ýChú ý: SGK / 33:</b> <b>SGK / 33</b>


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: : </b>-7xy; ; 4xy là những đơn thức đồng dạng.1


2 <i>xy</i>


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: </b>2; -12; 0,25; là những đơn thức đồng dạng.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 15/34</b>


<b>BÀI 15/34</b>


<b>Nhóm 1</b>


<b>Nhóm 1: <sub>: </sub></b>


<b>Nhoùm 2</b>


<b>Nhoùm 2:<sub>:</sub></b>


<b>Nhoùm 3</b>


<b>Nhoùm 3:<sub>:</sub></b> xy.


xy2; -2xy2 ; xy1 2.



4


<b> </b>


<b> </b>x2y; x2y; x2y; x2 2y.


5

5
3
1
2


<b>Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn </b>


<b>Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn </b>


<b>thức đồng dạng:</b>


<b>thức đồng dạng:</b>


x2y; xy2; x2y; -2xy2;


x2y; xy2; x2y; xy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bạn Phúc nói đúng.</b>



<b>Bạn Phúc nói đúng.</b>




<b> </b>


<b> </b> <b>Ai đúng? Khi thảo luận <sub>Ai đúng? Khi thảo luận </sub></b>


<b>nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy</b>


<b>nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 2 vaø vaø </b>


<b>0,9x</b>


<b>0,9x22y là hai đơn thức đồng y là hai đơn thức đồng </b>


<b>dạng”. Bạn Phúc nói: “Hai </b>


<b>dạng”. Bạn Phúc nói: “Hai </b>


<b>đơn thức trên không đồng </b>


<b>đơn thức trên không đồng </b>


<b>dạng”. Ýù kiến của em?</b>


<b>dạng”. Ýù kiến của em?</b>


<b>?2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>THỨ SÁU NGAØY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>
<b>THỨ SÁU NGÀY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 54</b>



<b>TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:</b>


<b>1. </b>


<b>1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạngThế nào là hai đơn thức đồng dạng: SGK / 33:SGK / 33</b>


<b>2. </b>


<b>2. Chú ýChú ý: SGK / 33:SGK / 33</b>


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: : </b>-7xy; ; 4xy là những đơn thức đồng dạng.1


2 <i>xy</i>


<b>II. CỘNG TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:</b>


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: </b>2; -12; 0,25; là những đơn thức đồng dạng.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cho hai biểu thức số: A= 2.7</b>


<b>Cho hai biểu thức số: A= 2.722.55 và B= 7.55 và B= 72.2..55.55</b>


<b>Áp dụng tính chất phân phối của phép </b>



<b>Áp dụng tính chất phân phối của phép </b>


<b>nhân đối với phép cộng thực hiện phép tính </b>


<b>nhân đối với phép cộng thực hiện phép tính </b>


<b>A + B?</b>


<b>A + B?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Điền vào ô trống:</b>


<b>Điền vào ô troáng:</b>


<b> a. 2x2y + x2y = (2 + )x2y = 3 </b>


<b> b. 3xy2 - 7xy2 = ( - 7) = - 4xy2 </b>


<b> c. a2 + + (-0,5 a2) = ( + 5 + )a2 </b>
<b> </b>


<b> </b> <b> = </b>


<b>Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức </b>


<b>Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức </b>


<b>đồng dạng ta làm thế nào?</b>



<b>đồng dạng ta làm thế nào?</b>


<b>1</b> <b>x2y</b>


<b>3</b> <b>xy2</b>


<b>5a2</b> <b>-</b> <b>0,5</b>


<b>5a2</b>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức </b>


<b>Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức </b>


<b>đồng dạng:</b>


<b>đồng dạng:</b>


<b>- Ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau </b>


<b>- Ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>THỨ SÁU NGAØY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>
<b>THỨ SÁU NGAØY 11 THÁNG 03 NĂM 2006</b>



<b>TIEÁT 54</b>


<b>TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:</b>


<b>1. </b>


<b>1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạngThế nào là hai đơn thức đồng dạng: SGK / 33:SGK / 33</b>


<b>2. </b>


<b>2. Chú ýChú ý: SGK / 33:SGK / 33</b>


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: : </b>-7xy; ; 4xy là những đơn thức đồng dạng.1


2 <i>xy</i>


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: </b>2; -12; 0,25; là những đơn thức đồng dạng.1


2006


<b>II. CỘNG TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:</b>


<b>Quy taéc: SGK / 34</b>



<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ: 2x:</b> <b>2y + x2y = (2 +1)x2y = 3x2y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1: Tính tổng (hoặc hiệu) của các đơn <sub>: Tính tổng (hoặc hiệu) của các đơn </sub></b>


<b>thức sau: </b>


<b>thức sau: </b>


<b>a. xy</b>


<b>a. xy33 + 5xy + 5xy33 + (-7xy + (-7xy33))</b>


<b>b. x</b>


<b>b. x22 – x – x22 – 3x – 3x2 2 </b>


<b>c. - 3xyzx</b>


<b>c. - 3xyzx22 + 5x + 5x22yzx + (- 2xyz.x.x )yzx + (- 2xyz.x.x )</b>


<b>= - xy3</b>



<b>= - 2 x2</b>


<b>= - 3x3yz + 5x3yz + (-2x3yz) = 0</b>


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THI VIEÁT NHANH</b>


<b>THI VIEÁT NHANH</b>


<b>Mỗi tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có </b>
<b>Mỗi tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có </b>
<b>hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn </b>
<b>hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn </b>
<b>thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của </b>
<b>thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của </b>
<b>mình vừa viết rồi chuyển cho tổ trưởng. Tổ </b>
<b>mình vừa viết rồi chuyển cho tổ trưởng. Tổ </b>
<b>trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ </b>
<b>trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ </b>
<b>mình và lên bảng viết kết quả. Tổ nào viết đúng </b>
<b>mình và lên bảng viết kết quả. Tổ nào viết đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2: (Bài 17/35): Tính giá trị của các biểu <sub>: (Bài 17/35): Tính giá trị của các biểu </sub></b>


<b>thức sau tại x = 1 và y = -1:</b>



<b>thức sau tại x = 1 và y = -1:</b>


<b> </b>


<b> x<sub>x</sub>55y – xy – x55y + xy + x55yy</b>


<b> </b>


<b> * Tại x = 1, y = -1 ta có:<sub>* Tại x = 1, y = -1 ta có:</sub></b>


<b>. 1.(-1)</b>


1
2


3


4 <b>= x5y</b>


3
4


3


4 <b>= </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>



<b>1. Cho: A = -2x</b>


<b>1. Cho: A = -2x55yy33 ; B = 5x ; B = 5x55yy3 3 ; C = 3x; C = 3x22yzyz ; ; </b>


<b>D = 2 ; E = -2006; F = 3xyz.</b>


<b>D = 2 ; E = -2006; F = 3xyz.</b>


<b>Có mấy cặp đơn thức đồng dạng?</b>


<b>Có mấy cặp đơn thức đồng dạng?</b>


<b>a.</b>


<b>a.</b> <b>1<sub>1</sub></b> <b>c. 3<sub>c. 3</sub></b>


<b>b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Xác định đơn thức X để: 2x</b>


<b>2. Xác định đơn thức X để: 2x44yy3 3 + X = -3x+ X = -3x44yy33..</b>


<b> </b>


<b> a. X = x<sub>a. X = x</sub>44yy33</b> <b> c. X = -xc. X = -x44yy33</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>= 3xy</b>
<b>= 0</b>



<b>= - 12x2y</b>


<b>= 6xy2</b>


<b>= x</b>9 <b>2</b>


2


<b>= x</b>1 <b>2</b>


2


<b>= - x</b>2 <b>2</b>


5


<b>= xy</b>17


3
<b>TRÒ CHƠI</b>


<b>TRÒ CHƠI</b>


<b>Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới </b>
<b>Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới </b>
<b>thời vua Trần Nhân Tơng được đặt cho một </b>
<b>thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một </b>
<b>đường phố của thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết </b>
<b>đường phố của thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết </b>


<b>tên tác giả đó bằng cách tính các tổng và </b>
<b>tên tác giả đó bằng cách tính các tổng và </b>
<b>hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô </b>
<b>hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô </b>
<b>dưới kết quả được cho trong bảng sau:</b>


<b>dưới kết quả được cho trong bảng sau:</b>


<b>V. 2x2 + 3x2 – x2</b>


<b>N. - x2 + x2</b>


<b>H. xy – 3xy + 5xy</b>
<b>AÊ. 7y2z3 + (-7y2z3)</b>


<b>Ö. 5xy – xy + xy </b>


<b>U. -6x2y – 6x2y</b>


<b>EÂ. 3xy2 – (-3xy2)</b>


<b>L. - x2 + (- x2)</b>


-12x2y
xy
3xy
x2
0
x2
6xy2


- x2


1
2
1
2
1
3
1
5
1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DẶN DÒ</b>


<b>DẶN DÒ</b>



-

<b>Học bài.</b>

<b>Học bài.</b>



-

<b>Làm bài tập: 16/34 SGK, bài 20, </b>

<b>Làm bài tập: 16/34 SGK, bài 20, </b>


<b>21/12 SBT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Chân thành cảm ơn qúi thầy cô </i>


<i>đã về tham dự tiết dạy.</i>



<i>Mong nhận được sự góp ý chân </i>


<i>thành của qúi thầy cơ đồng nghiệp.</i>



</div>

<!--links-->

×