Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.89 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MƠN TỐN</b>
<b>LỚP 11 </b>
<b>A. NỘI DUNG</b>
<b>I. Phần đại số và giải tích:</b>
<b> *Chương III: Dãy số, cấp số.</b>
<b>1. Dãy số . </b>
- Tính tăng giảm của dãy số.
<i>Vd: Xét tính tăng giảm của dãy (an): an = n</i> <i><sub>n</sub></i>
3
1
- Tính bị chặn của dãy số.
<i>Vd: Xét tính bị chặn của dãy số: (an): an = </i>
1
5
2
<i>n</i>
<i>n</i>
-Các cách cho dãy số.
<i>Vd: Cho dãy số (an): a1 = 2, an = </i>
2
1
1
<i>n</i>
<i>a</i>
với n ≥ 2
Chứng minh: an = 1 <sub>1</sub>
2
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
với mọi n N*
<b>2. Cấp số cộng.</b>
-Chứng minh dãy số là cấp số cộng.
<i>Vd:Chodãy số (an): a1 = -2, an + 1 = </i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1 và (bn):bn = <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1
với mọi n N*
Chứng minh (bn) là cấp số cộng
- Tìm các yếu tố của cấp số cộng.
<i>Vd: Tìm a1 và d của cấp số cộng (an) biết:</i>
45
4
57
2
6
4
3
2
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
- Tính tổng hữu hạn.
<i>Vd: Tính tổng S = 2105 + 2100 + 2095 + ...+ 110</i>
<b>3. Cấp số nhân.</b>
<i>Vd: Cho (an) : an = (-1)</i>n<sub>.3</sub>2n<sub> với mọi n </sub><sub></sub><sub>N*</sub>
Chứng minh (an) là cấp số nhân.
- Xác định các yếu tố của cấp số nhân.
<i>Vd: Tìm a1 và q của cấp số nhân (an). Biết: </i>
351
13
6
5
4
3
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
- Tính tổng hữu hạn.
<i>Vd: Tính S = </i>
10
10
2
2
2
3
3
2
...
2
3
3
2
2
3
3
2
<b> *Chương IV: Giới hạn.</b>
<b>1. Giới hạn dãy số.</b>
- Chứng minh dãy số có giới hạn 0.
<i>Vd: Chứng minh </i> 0
1
)
1
2
sin(
- Dãy số có giới hạn hữu hạn.
<i>Vd: + Tính </i>
1
2
4
2
lim
2
4
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
+ Tính <sub>1</sub>
1
2
- Dãy số có giới hạn vơ cực.
<i>Vd: + Tính </i>
5
2
3
lim <sub>2</sub>
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
+Tính lim (3.2n<sub> - 5</sub>n+1<sub> + 3)</sub>
<b>2. Giới hạn hàm số</b>
- Tính giới hạn bằng định nghĩa.
<i>Vd: Tính giới hạn sau bằng định nghĩa: </i>
1
2
3
lim
2
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- Tính giới hạn tại một điểm.
<i>Vd: Tính </i>
3
7
4
lim
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- Giới hạn tại vơ cực.
<i>Vd: Tính </i> lim( <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> 3 <i><sub>x</sub></i>)
- Giới hạn một bên.
<i>Vd: Tính </i> <sub>2</sub>
2
3
x 9 x
12
x
7
x
lim
<b>3. Hàm số liên tục.</b>
- Xét tính liên tục tại một điểm.
<i>Vd: Xét tính liên tục của hàm số f(x) = </i>
1
x
với
x
2
1
1
x
tại x=1
- Xét tính liên tục trong khoảng, đoạn.
<i>Vd: Xét tính liên tục của f(x) = </i> <sub>8</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
trên [-2;2]
- Chứng minh phương trình có nghiệm:
<i>Vd: Chứng minh phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm:</i>
2x3<sub> - 10x - 7 = 0</sub>
<b> *III. Chương V: Đạo Hàm</b>
- Tính đạo hàm bằng định nghĩa.
<i>Vd: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = </i>3 <i><sub>x</sub></i><sub> tại x0 = 1 bằng định nghĩa.</sub>
- Tính đạo hàm bằng cơng thức.
<i>Vd: Tính đạo hàm của hàm số y = </i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
cos
sin
cos
sin
- Giới hạn hàm số lượng giác.
<i>Vd: Tính </i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> sin
cos
1
lim
0
- Viết phương trình tiếp tuyến.
<i>Vd: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = </i>
1
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Biết
tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1.
- Đạo hàm cấp cao.
<i>Vd: Cho y = </i> 2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> Chứng minh: (y’)2<sub> + y.y’’= 1</sub>
<b>II. Hình học.</b>
<i><b>a. Các kết quả học sinh cần nhớ và được vận dụng.</b></i>
- G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có:
+ <i><sub>GA</sub></i><sub></sub><i><sub>GB</sub></i><sub></sub><i><sub>GC</sub></i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>
+ ( )
3
1
<i>OC</i>
<i>OB</i>
<i>OA</i>
<i>OG</i> với O là điểm bất kỳ.
- G là trọng tâm của tứ diện ABCD, ta có:
+ <i><sub>GA</sub></i><sub></sub><i><sub>GB</sub></i><sub></sub><i><sub>GC</sub></i><sub></sub><i><sub>GD</sub></i>=<sub>0</sub>
+ ( )
4
1
<i>OD</i>
<i>OC</i>
<i>OB</i>
<i>OA</i>
<i>OG</i> , với O là điểm bất kỳ.
- Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, ta có:
<i><sub>AC</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>AD</sub></i><sub></sub><i><sub>AA</sub></i><sub>'</sub>
<i><b>b. Các dạng tốn thường gặp:</b></i>
Phân tích một véc tơ theo ba véc tơ không đồng phẳng, chứng minh ba
điểm thẳng hàng, chứng minh ba véc tơ đồng phẳng.
<b>2. Hai đường thẳng vng góc.</b>
- Tính góc giữa hai đường thẳng.
<i>Vd: Cho hình chóp S. ABC c SA = SB = SC = AB = AC = a và BC = a</i> 2.
Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB.
- Chứng minh hai đường thẳng vng góc.
<b>3. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng.</b>
- Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
<i>Vd: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SA</i> (ABC). ABC đều cạnh a.
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
- Chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng.
- Xác định thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng qua một điểm và
vng góc với đường thẳng.
<i>Vd:Cho hình chóp S.ABC có SA </i>(ABC), SA = a. Biết ABCđều cạnh a.
Xác định và tính diện tích của thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng qua C
và vng góc với SB.
- Tính góc giữa hai mặt phẳng:
<i>Vd: Cho hình chóp S.ABC có SA </i> (ABC), SA = a. Biết ABC đều
cạnh a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
- Chứng minh hai mặt phẳng vng góc.
- Hình chóp đều - Lăng trụ đứng - Lăng trụ đều.
<b>5. Khoảng cách:</b>
- Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
<i>Vd: Cho hình chóp S.ABCD c SA </i> (ABCD), SA = a. Biết ABCD là hình
vng cạnh a.
a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB.
<b>B. Đề mẫu.</b>
<b>Câu I. 1. Xét tính tăng giảm của dãy số (an) : </b> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
3
2
với mọi nN*
2. Cho cấp số nhân (an) c a20 = 8a17 và a3 + a5 = 272. Hãy tìm số hạng đầu
và cơng bội của cấp số nhân đó.
<b>Câu II. Tính các giới hạn sau:</b>
<b> 1. </b>lim
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
2.
1
1
3
2
lim <sub>3</sub>
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3.
3
sin
cos
sin
1
lim
2
2
0 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu III. 1. Tìm tham số a để hàm số:</b>
f (x) =
2
x
Với
ax
2
x
Với
x
2
3
5
x
2
liên tục trên R.
2. Chứng minh rằng với mọi tham số m, phương trình:
0
5
)
9
(
)
1
( 3 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV. 1. Tính đạo hàm của hàm số </b> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 2cot
sin
cos
3
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
. Biết
tiếp tuyến có hệ số góc bằng
2
1
.
<b>Câu V. 1. Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Trên các cạnh AA’, BB’,CC’</b>
lần lượt lấy các điểm M, N, P thay đổi sao cho: <sub>AM</sub> <sub>BN</sub><sub>CP</sub><sub>AA</sub><sub>'</sub> . Chứng
minh trọng tâm của tam giác MNP cố định.
2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,
góc ABC bằng 600<sub>. Tam giác SAC đều, tam giác SBD cân tại S.</sub>
a. Chứng minh: SO (ABCD)
b. Chứng minh: (SAC) (SBD)