Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KTHKI VATLY 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi


Họ và tên:...


Lớp :...



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>MÔN VẬT LÝ 9</b>


<i> Thời gian 45 phút </i>


<i>Năm học 2009-2010</i>



<b>Điểm </b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>

<b>(4 Đ)</b>

:



<i><b>I. Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào ô trả lời trong phần bài làm</b></i>


1.

Khi hiệu điện thế giữa hai đâu dâu dẫn tăng thì:


a-Cường độ dịng diện qua dây dẫn khơng thay đỏi.
c-Cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm.


b-Cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng.
c-Cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm


d-Cường độ dòng điện qua dây dẫn có thể tăng hoặc giảm.


2.

Động cơ điện một chiều trong kỹ thuật có:


a-Stato là một NC vĩnh cửu, rôto là một khung dây.
b-Roto là một cuộn dây, stato là một NC vĩnh cửu.
c-Stato là NC điện, roto là cuộn dây.


d-Rôto là một khung dây, stato là NC điện.


3.

Một bóng đèn loại 220V-75W được thắp sáng liên tục ở


hiệu điện thế 220V trong 4 giờ.Điện năng mà bóng đèn này
đã sử dụng là:


a-A=0,3kwh b-A=0,3 wh
c-A=0,3J d-A=0,3kws


4. Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện, thời
gian dịng điện chạy qua mạch đi một nửa thì nhiệt lượng
tỏa ra trên đoạn mạch sẽ giảm đi :


a- 2 lần b- 6 lần
c- 8 lần d- 16 lần

5.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nam châm ?


a-Nam châm nào cũng có 2 cực : cực dương và cực âm
b-Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt


c- Ta có thể tách 2 cực của nam châm ra khỏi nhau
d-Nam châm có thể hút các vật bằng kim loại


6.Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón cái chỗi ra chỉ :
a- Chiều dịng điện chạy qua dây dẫn


b- Chiều từ cực bắc đến cực nam của nam châm
c- Chiều từ cực nam đến cực bắc của nam châm
d- Chiều của lực điện từ lên dây dẫn có dịng điện
7.Dụng cụ nào sau đây khơng có nam châm vĩnh cửu :



a- La bàn b- Rơ le điện từ
c- Loa điện d- Đinamô xe đạp


8. Mắc biến trở vào hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng
tỏa ra trên biến trở trong cùng thời gian tăng lên 4 lần khi
điện trở của biến trở :


a- Tăng gấp đôi b- Giảm đi bốn lần
c- Giảm đi hai lần d- Tăng lên bồn lần
<i><b>II/Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:</b></i>


-Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với………và tỉ lệ nghịch với
………


-Một NC điện bao gồm……….………


<i><b>III/Ghép mỗt</b></i>

nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B bằng cách điền chữ cái tương ứng vào chỗ tróng trong các


câu sau:



<b> A</b> <b>B</b>


1-Để chế tạo nam châm vính cửu người ta
dùng……..


2-Qui tắc nắm tay phải dùng để xác
định………….


3-Lực từ là lực của……….
4-Loa điện hoạt động dựa trên…………



a-Ứng dụng của nam châm
b-sắt vì sắt nhiễm từ mạnh.


c-Từ trường tác dụng lên nam châm.
d-Thép vì thép khử từ chậm.


e-Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dịng điện chạy qua.
f-Chiều của lực điện từ.


g-Từ trường tác dụng lên dây dẫn có dịng điện.


h-Chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua
<b>B/PHẦN TỰ LUẬN(6 Đ):</b>


<b>1/</b>: Một ống dây nối với nguồn điện đặt bên một mạch điện mà đoạn dây dẫn AB tự do. A
Hãy xác định lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn AB đó.


Em đã dùng những quy tắc gì đề xác định.

<b>2/Bài toán:</b> Cho mạch điện (như hình vẽ).Trong đó các bóng đèn có ghi Đ1: 24V-24W , B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dài l=48m, tiết diện S= 0,2mm2<sub> , hiệu điện thế hai đầu đoạn </sub>


mạch UAB=48V (không đổi).
1-Tính điện trở của mỗi bóng đèn và điện trở tồn phần của biến trở.


2-Điều chỉnh để Rb=80Ω. A Đ1 B
a/Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.


b/Tính cơng suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn và cho biết bóng đèn nào sáng hơn.


3-Điều chỉnh biến trở để hai đèn đều sáng bình thường.


a/ Tính giá trị của biến trở Rb tham gia vào mạch điện lúc này.
b/ Tính hiệu suất sử dụng của mạch điện.


4- Điều chỉnh biến trở để cường độ dịng điện qua biến trở là 0,4A. Tính giá trị Rb lúc này.
<b>BÀI LÀM</b>:


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>

<b>(4đ)</b>

:


<i><b>I. Phần trả lời trắc nghiệm(2 đ ) :</b></i>



Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>MÔN VẬT LÝ 9</b>


<i> Thời gian 45 phút </i>


<i>Năm học 2009-2010</i>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>

<b>(4đ)</b>

:



<i><b>I. Phần trả lời trắc nghiệm(2 đ ) :</b></i>



<i><b>II/Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau(1 đ):</b></i>


-Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với.<i>hiệu điện thế hai đầu vật dẫn</i>..và tỉ lệ nghịch với .<i>điện trở củavật</i>……
(0,5)


-Một NC điện bao gồm…<i>Ống dây và một lõi sắt non</i>………(0,5)…



III/Ghép mỗi nội dung ở cột A cới một nội dung ở cột B bằng cách điền chữ cái tương ứng vào chỗ tróng trong các


câu sau(1 đ):



A B
1-Để chế tạo nam châm vính cửu người ta


dùng…d…..


2-Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định……
h…….


3-Lực từ là lực của………g……….
4-Loa điện hoạt động dựa trên……e……


a-Ứng dụng của NC.
b-sắt vì sắt nhiễm từ mạnh.
c-Từ trường tác dụng lên NC.
d-Thép vì thép khử từ chậm.


e-Tác dụng từ của NC lên ống dây có dịng điện chạy qua.
f-Chiều của lực điện từ.


g-Từ trướng tác dụng lên dây dẫn có dịng điện.


h-Chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua
<b>B/PHẦN TỰ LUẬN(6 Đ):</b>


Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b> :



- Vẽ đúng hình


- Trả lời đúng hai quy tắc : nắm tay phải và bàn tay trái F(.)


1,0
0,75
0,25
<b>Câu 2 :</b>


1<b>- </b>Tính điện trở<b> : </b>R1= = 24(Ω)
R2= = 48(Ω)
Rbmax= = 96(Ω)


2- a. Rb= 80 Ω : Điện trở tương đương của mạch :
R2b= = = 30(Ω)


R= R1+ R2b = 24+30 = 54(Ω)
b. Tính cơng suất các đèn :


I = = = 0,89 (A)


P1 = I2<sub>R1 = 0,89</sub>2<sub>.24 = 21,3 (W)</sub>
U2= U2b = I.R2b = 0,89. 30 =26,7 (V)
P2 = = 14,85 (W)


P1= 21,3 (W) > P2= 14,85 (W) : Đ1 sáng hơn Đ2
3-a. Các đèn sáng bình thường :






Tính Rb tham gia trong mạch :


5,0
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I1 = = 1(A)
I2 = = 0,5(A)
Ib = I1- I2 = 0,5 (A)
Rb = = 48 (Ω)
b. Hiệu suất mạch :


H = = = = = 75%
4- Tính Rb khi Ib= 0,2A


I1 = I2 + Ib <=> = + 0,4
= + 0,4


96 - 2U2 = U2 +19,2
U2 = 25,6 (V)


==> Rb= = = 64 (Ω)


0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5


0.25


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×