Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi cong nghe 7 Chan nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị kiĨm tra ci häc kú II năm học 2011-2012</b>
<b>môn : công nghệ 7</b>


<i>Thời gian : 45 phót</i>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra: Thơng qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ </b>
nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì II. Từ đó giáo viên rút
ra những kinh nghiệm trong giảng dạy, ôn tập và ra đề kiểm tra cho học sinh những
năm tiếp theo.


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học vừa qua.


+ Biết được một số phương pháp chọn phối và chọn lọc giống vật nuôi.


+ hiểu được khái niệm về nhân giống và mục đích việc nhân giống thuần chuẩn.
+ biết được điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi.


+ biết được một số biện pháp kỹ thuật ni dưỡng và chăm sóc vật ni non…
- Giáo viên có thể thơng qua bài kiên tra đánh giá năng lực học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:Vận dụng các kiến thức: </b>


-Chăm ni, chăm sóc và biết được cách nhân giống, vệ sinh chuồn vật nuôi.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, cẩn thận trong giờ kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận, đáp án.</b>
<b>2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức </b>



<b>III. Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm kết hợp tự luận.</b>


<b>IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>1.Ma trËn</b>


Tên chủ đề


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhân giống vật


nuôi nim v nhõn


giống và mục
đích việc nhân
giống thuần
chuẩn.


Gièng vËt nuôi
có vai trò nh thế
nào trong chăn


nuôi


<b>S cõu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>1,5</b> <b>2,0</b>


<b>(20%)</b>
Sù sinh trëng


và phát dục của
vật nuôi


Chm súc vt
nuụi non


dấu hiệu của sự
phát dục của vật
nuôi


+ bit c một
số biện pháp kỹ
thuật nuôi dưỡng
và chăm sóc vật
ni non…


<b>Số câu hỏi</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1,0</b>


<b>(10%)</b>


Sản xuất , chế


biến và dự trữ
thức ăn cho vËt
nu«i


Vai trị của
thức ăn đối với
vật ni


Thức ăn đợc cơ
thể vật ni tiêu
hố nh thế nào


-Sự tiêu hóa của
thức ăn vật ni
-cách dự trữ thức
n


chế biến và dự trữ
thức ăn cho vật
nuôi


phơng pháp
dự trữ thức ăn
vật nuôi


<b>S câu hỏi</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>2,5</b> <b>1,0</b> <b>2</b> <b>7</b>



<b>(70%)</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b> <b>2,04</b>
<b>(20%)</b>
<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>(10%)</b>
<b>1</b>
<b>2,5</b>
<b>(25%)</b>
<b>2</b>
<b>2,5</b>
<b>(25%)</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>(2%)</b>
<b>10</b>
<b> 10,0</b>
<b>(100%)</b>
<b>2.đề bài</b>
<b>I.</b>


<b> Tr¾c nghiƯm khách quan : (3 điểm)</b>


<b>Em hóy khoanh trũn vo chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:</b>


<b>Cõu 1: Phơng pháp nhân giống thuần chủng là phơng pháp chọn ghép đôi giao phối:</b>
<b> A. Cùng loài. </b> <b> B. Khác giống. </b> <b> C. Khác loài.</b> <b>D. Cùng ging</b>



<b>Cõu </b>2: Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi ?
A. Gà trống biết gáy B. Trọng lợng tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cừu</b>3: Trong cỏc loi thc ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đờng tiêu hóa ?
A. Protein, nớc, lipit B. Protein, gluxit, lipit


C. Vitamin, gluxit, níc D. Níc, vitamin


<b>Câu </b>4: Trong c¸c loại thức ăn sau, loại nào là loại thức ăn thô ?
A. Hàm lợng xơ > 14 % B. Hàm lợng xơ > 50 %
C. Hàm lợng xơ > 30 % D. Hàm lợng xơ > 20 %


<b>Câu 5:Phưong pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn:</b>
A. Rang,hấp,nấu,chín. B. Cắt ngắn,nghiền nhỏ.


C. Đường hóa,kiềm hóa. D. Làm khơ,ủ xanh.


<b>Câu 6: Đặc điểm nào sau đây nói lên sự phát triển chưa hồn chỉnh của vật ni </b>
<b>non:</b>


A. Chức năng của hệ tiêu hóa hồn chỉnh.
B. Chức năng miễn dịch chưa cao.


C. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt


<b>II. Tù ln ( 7 ®iĨm ):</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) Giống vật ni có vai trị nh thế nào trong chăn nuôi?</b>


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?</b>
<b>Câu 3: (3 im)</b>


<b> a)Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ¨n cho vËt nu«i? </b>


<b>b)Trong các phơng pháp dự trữ thức ăn vật ni thì phơng pháp nào hay dùng ở địa </b>
ph-ơng ta? Vì sao ?


<b>III. Đ ÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : </b>


<b>I.</b>


<b> Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)</b>
Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6


Đáp án D A B C D C


<b>II.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giống vật ni có ảnh hởng quyết định đến năng xuất và chất lợng sản phẩm chăn
nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vt nuụi phự hp.


<b>Câu 2( 2,5 điểm ).</b>


- Prụtờin c cơ thể hấp thụ dới dạng Axit amin, Lipít đợc cơ thể hấp thụ dới dạng
Glixêrin và Axít béo, Gluxít đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn. Muối khống đợc cơ thể
hấp thụ dới dạng ion khống cịn nớc và các Vitamin đợc cơ thể hấp thụ thẳng qua vỏch
rut vo mỏu.



<b>Câu 3 ( 3 điểm )</b>
<b>a) ( 1 ®iĨm )</b>


- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá. Giảm khối lợng, độ khô
cứng trong thức ăn, khử độc


- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ nguồn thức ăn cho vật
ni,


<b>b) ( 2 ®iĨm )</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×