Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiet 34 cac oit cua cacbon hoa 9 nh 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÓA 9 - HKI
Bài 28 - Tieát 34

<b> </b>


Tuần dạy:


<b>1. MỤC TIÊU </b>


<i><b>1.1)</b><b>Kiến thức</b></i>: HS biết


- CO là oxit không tạo muối, đọc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
- CO2 có những tính chất của oxit axit.


- H2CO3 là axit yếu không bền.


<i><b>1.2)</b><b>Kó năng</b></i>: Rèn HS kó năng


- Quan sát hình ảnh thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của CO, CO2.
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các PTHH.
- Nhận biết CO2.


- Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO, CO2 trong hổn hợp.


<i><b>1.3)</b><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục học sinh thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi làm và nghiên cứu thí nghiệm hóa


học. Có ý thức bảo vệ mơi trường.
<i>2. TRỌNG TÂM</i>


- Tính chất hóa học của CO, CO2.
<b>3. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>3.1) Giáo viên</b></i>: Tranh hình 3.11 SGK/85



Dụng cụ: Ống nghiệm đựng nước, bình kíp, nút có ống dẫn khí, lọ thu khí, cốc thủy tinh, kẹp gỗ,
đèn cồn.


Hóa chất: NaHCO3, dd HCl, quỳ tím, nến, nước.


<i><b>3.2) Học sinh</b></i>: Ôn tính chất của oxit axit, xem kó các thí nghiệm SGK/ 85, 86.


<b>4. TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện</b></i>
<i><b>4.2/ Kiểm tra miệng</b></i>


<i>Câu hỏi </i>


* HS1: Nêu tính chất hóa học
của cacbon ? Viết PTHH minh
họa ? (10đ)


* HS 2: (HS khá) chữa BT 5
SGK/ 84 (10đ)


<i>Đáp án </i>


Tác dụng với oxi: <sub> oxit axit</sub>
PTHH: C (r) + O2 (k) <i><sub>t</sub>o</i>


  CO2 (k)
Tác dụng với kim loại


PTHH: 2CuO (r) + C (r) <i><sub>t</sub>o</i>



  2Cu (r) + CO2 (k)
Khối lượng cacbon trong than


5 x 0,9 = 45 (kg)


Soá mol C trong than: 4,5 <sub>10</sub>3 <sub>375(</sub> <sub>)</sub>


12 <i>x</i>  <i>mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HOÙA 9 - HKI
- HS nhaän xét phần trình bày


của các bạn.


- GV: Uốn nắn sửa chữa sai sót,
nhận định chung.


Nhiệt lượng tỏa ra: 375 x 384 = 147750(kJ)
* HS làm đủ các BT về nhà, trình bày đẹp




<i><b>4.3/ Bài mới : </b></i>


<i><b>* </b></i>GV: Cacbon tạo ra 2 oxit tương ứng là CO và CO2. Hai oxit này giống nhau về thành phần, tính
chất hóa học và ứng dụng như thế nào ? Hôm nay ta sẽ nghiên cứu về: “ <i><b>Các oxit của cacbon</b></i> ”


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>



* <i><b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu tính chất của CO </i>


- GV gọi HS viết CTPT và PTK của CO


<b> HS viết CTPT và PTK của CO</b>


<b> HS tìm hiểu thông tin nêu tính vật lí của Cacbon oxit</b>


- GV: CO rất độc, có nhều ở khí lị cao, than cháy thiếu
oxi sẽ tạo ra khí CO, người hít thở khí CO bị ngạt thở,
nguy hiểm đến tính mạng nguyên nhân do CO kết hợp
với hemoglobin trong máu ngăn cản không cho máu
tiếp nhận oxi để cung cấp oxi cho các tế bào nên gây
ra tử vong.


 Gi dục: Tuyệt đối khơng để bếp than sưởi ấm trong


phòng kín.


<b> HS: đọc mục em có biết SGK/ 87</b>


 <i>Chuyển ý: CO có những tính chất hóa học nào ?</i>


Giống và khác gì so với C ?


- Tìm hiểu tính chất hóa học của CO


<b> HS: tìm hiểu thông tin nêu tính chất hóa học của CO.</b>


- GV khẳng định: CO khơng có khả năng tác dụng với


nước, kiềm và axit ở nhiệt độ thường.


 CO còn có tính chất hóa học nào khác ?


- GV yêu cầu HS nhớ lại phản ứng khử sắt trong lị cao
để viết PTHHH


- GV treo tranh hình 3.11 mô tả TN:


Dẫn khí CO qua bột CuO có dây dẫn qua cốc nước vơi
<i>trong. Đun nóng phần bột CuO.</i>


 HS: quan sát rút ra nhận xét, kết luận về tính chất


hóa học của CO.


Chất mới sinh ra có màu đỏ (Cu) nước vcơi trong vẫn
<i>đục. Sản phẩm có CO2</i>


<b> HS: Viết PTHH</b>


<b> HS: Viết PTHH CO cháy trong oxi</b>


? Dựa vào các hiện tượng và PTHH em có kết luận gì ?
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế nêu ứng dụng của CO


 <i>Chuyển ý: Ta sẽ nghiên cứu tính chất hóa học của</i>


một oxit khác là CO2.



<b>I. Cacbon oxit</b>
CTPT: CO
PTK: 28


<i><b> 1. Tính chất vật lí</b></i>


CO là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


<i><b>2. Tính chất hóa học</b></i>


a) CO là oxit trung tính


Ở điều kiện thường, CO không phản ứng
với nước, kiềm và axit.


b) CO là chất khử


Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhều oxit kim
loại.


PTHH


4CO (k) + Fe3O4 (r) <i><sub>t</sub>o</i>


  4CO2 (k)+ 3Fe (r)


CO (k) + CuO (r) <i><sub>t</sub>o</i>



  Cu (r) + CO2 (k)
2CO (k) + O2 (k) <i><sub>t</sub>o</i>


  2CO2 (k)


* Kết luận: Ở nhiệt độ cao, CO có tính khử
mạnh.


<i><b>3. Ứng dụng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HÓA 9 - HKI


* <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của


cacbon đi oxit


- GV gọi HS viết CTPT và PTK của CO2.


<b> HS viết CTPT và PTK của CO2</b>


<b> HS tìm hiểu thơng tin nêu tính vật lí của CO2.</b>
<b> HS: đọc mục em có biết SGK/ 87</b>


- GV yêu cầu HS cho biết các tính chất hóa học của
CO2.


- GV biểu diễn TN:


Cho một mẫu giấy q tím vào ống nghiệm đựng nước,
<i>rồi sục khí CO2 vào như hình 3.13 SGK/86 </i>



 HS: quan sát thảo luận nhóm nêu hiện tượng, viết


PTHH.


<i> Q tím</i> <i> đỏ, sau khi đun lại chuyển sang màu tím.</i>
- GV giải thích: CO2 phản ứng với nước tạo thành dd
<i>H2CO3 làm q tím</i><i> đỏ. Nhưng H2CO3 không bền dễ</i>
<i>phân hủy thành CO2 và H2O. Khi đun nóng dd thu được</i>
<i>sẽ làm q từ màu đỏ </i><i> màu tím ( do H2CO3 phân hủy</i>
<i>thành CO2 bay ra khỏi dung dịch) </i>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ viết PTHH


<b> HS: liên hệ bài cũ kiến thức học ở bài bazơ để viết</b>


PTHH


- GV thông báo: Tùy thuộc vào tỉ lệ mol giữa CO2 và NaOH
mà phản ứng tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp
2 muối trên.


- GV gợi ý HS liên hệ thực tế: Vôi sống để lâu ngày
trong khơng khí, viết PTHH giữa CO2 với oxit bazơ và
rút ra kết luận về tính chất hóa học của CO2


 HS: Vơi sống để lâu trong khơng khí bị vón cục


<i>(CaCO3) </i>



- GV yêu cầu HS làm BT: Làm thế nào để phân biệt hỗn
<i>hợp gồm hai khí CO và CO2 ?</i>


<b> HS: thảo luận nhóm trả lời</b>


Dùng nước vôi trong để nhận CO2, dẫn khí cịn lại qua
<i>CuO nung nóng … để nhận CO.</i>


- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế nêu ứng dụng của
CO2


<b> HS: CO2 dập tắt đám cháy, nước chanh có gaz, …</b>


- GDHN các ngành nghề có liên quan.


trong công nghiệp hóa học.
<b>II. Cacbon đi oxit</b>


CTPT: CO2
PTK: 44


<i><b> 1. Tính chất vật lí</b></i>


CO2 là chất khí không màu, không mùi,
nặng hơn không khí.


Khơng duy trì sự sống, sự cháy.


<i><b>2. Tính chất hóa học </b></i>



a) Tác dụng với nước


PTHH


CO2 (k) + H2O(l)   H2CO3 (dd)
* H2CO3 là axit yếu, không bền


b) Tác dụng với dung dịch bazơ.
PTHH


CO2(k)+ 2NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+ H2O (r)
CO2(k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)


Phản ứng của khí CO2 với dung dịch NaOH
tạo ra hai sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào
tỉ lệ mol.


<i> c) Tác dụng với oxit bazơ</i>
PTHH


CO2 (k) + CaO(r)  <sub> CaCO3 (r)</sub>


CO2 tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành
muối.


* Kết luận: CO2 có những tính chất hóa học
của một oxit axit.


<i><b>3. Ứng dụng</b></i>



CO2 được dùng trong sản xuất nước giải
khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập tắt
đám cháy.


<i><b>4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HÓA 9 - HKI


<b>? / . Nêu tính chất hóa học của CO và CO2 và so sánh ? (phần ND bài học)</b>
<b>? / Viết PTHH của CO2 với dd NaOH. Theo tỉ lệ mol</b>


a) <i>nCO</i>2:<i>nNaOH</i> = 1 : 1 PTHH: CO2(k)+ 2NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+ H2O (r)


b) <i>nCO</i>2:<i>nNaOH</i> = 1 : 2 PTHH: CO2(k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)


<i><b>4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học </b></i>


- Đối với bài học ở tiết học này:


+ Học bài, luyện viết PTHH. Làm BT 3 4, 5 SGK / 87
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:


+ Chuẩn bị: “ Axit cacbonic và muối cacbonat”
- GV nhận xét tiết dạy.


<b>5 . RÚT KINH NGHIỆM </b>


<i> - Nội dung :………</i>
- Phương pháp :………


- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học :………


</div>

<!--links-->

×