Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT1TC1HH8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

a) b) c) d) e) g) h)


<i><b>L</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I</b>


<b>NĂM HỌC: 2010 - 2011</b>


<b>MÔN : HÌNH HỌC 8</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b> (3,0 điểm)


<b>Câu 1. </b><i>Cho tứ giác ABCD có </i><i><sub>A</sub></i> <sub>80 ,</sub>0 <i><sub>B</sub></i> <sub>120 ,</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>60</sub>0


   <i> thì D</i> ?


A) <sub>60</sub>0 <sub>B) </sub><sub>80</sub>0 <sub>C) </sub><sub>100</sub>0<sub> </sub> <sub>D) </sub><sub>120</sub>0


<b>Câu2.</b> Cho tứ giác ABCD có <i><sub>C D</sub></i>  <sub>150</sub>0


  <i>. Tổng </i><i>A B</i> ?


A) <sub>130</sub>0 <sub>B) </sub><sub>160</sub>0 <sub>C) </sub><sub>210</sub>0 <sub>D) </sub><sub>220</sub>0


<b>Câu3.</b> Tìm câu sai trong các câu sau:


A) Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng B) Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng


C) Đường trịn có vơ số trục đối xứng D) Tam giác cân có một trục đối xứng


<b>Câu4.</b> Các câu sau đúng hay sai



a. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối bằng nhau A) Đúng B) Sai


b. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung A) Đúng B) Sai
điểm của mỗi đường


c. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau A) Đúng B) Sai


d. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vng A) Đúng B) Sai


e. Hình vng là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau A) Đúng B) Sai


g. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo vng góc A) Đúng B) Sai


<b>II. TỰ LUẬN</b> (7,0 điểm)


<b>Câu 5. </b><i>(1,0 điểm) Tìm các hình có tâm đối xứng trong các hình sau: </i>


A I H O E N M



<i><b>Lời giải: ...</b></i>
...
...
...
...


<b>Câu 6.</b> (2,0 điểm) Tính x, y trong các hình sau


<i><b>Lời giải: </b></i> ...


<b>TRƯỜNG THCS LẠC QUỚI</b>



<b>HỌ VÀ TÊN : </b>……….


<b>Lớp </b>…….


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 7.</b> (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 3cm, AC 4cm  , M là trung điểm
của BC. Tính độ dài AM.


<i><b>Lời giải: ...</b></i>
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 8.</b> (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, I là điểm nằm giữa B và C. Qua I kẻ các đường thẳng
song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở M và N.


a) Tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ?


b) Nếu tam giác ABC vng tại A thì tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ?



<i><b>Lời giải: ...</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Hết
<b>MA TRẬN ĐỀ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Tứ giác lồi</b>


2
1.0


2


1.0
<b>2. Hình thang, hình thang vng và </b>


<b>hình thang cân. Hình bình hành. Hình</b>
<b>chữ nhật. Hình thoi. Hình vng</b>



6
1.5


3
3.5


2
2.5


11
7.5
<b>3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. </b>


<b>Trục đối xứng, tâm đối xứng của một </b>
<b>hình.</b>


1
0.5


1
1.0


2


1.5


<b>Tổng</b> 10 <sub>4.0</sub> 3 <sub>3.5</sub> 1 <sub>2.5</sub> 14 <sub>10.0</sub>


<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3,0 điểm)</i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4a</b> <b>4b</b> <b>4c</b> <b>4d</b> <b>4e</b> <b>4g</b>


<b>Trả lời</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>II. TỰ LUẬN: </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>5</b> Hình có tâm đối xứng b), c), d), g) 1.0


<b>6</b>


a) DE là đường trung bình của tam giác ABC nên 1 1


2 2


<i>DE</i> <i>BC</i> <i>x</i>
suy ra <i>x</i>2<i>DE</i>2.3 6 (cm)


0.5
0.5


b) KL là đường trung bình của tam giác FGHI nên 1



2


<i>KL</i> <i>FG HI</i>





1


5 7 6


2


   (cm)


0.5


0.5


<b>7</b>


Theo định lí Py-ta-go ta có: <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>25</sub> <i><sub>BC</sub></i> <sub>5</sub>


       (cm)


Do đó 1 1.5 2,5


2 2


<i>AM</i>  <i>BC</i>   (cm)


0.5


0.5
0.5



<b>8</b> <sub>a) Tứ giác AMIN là hình bình hành </sub>


vì A<i>M</i> / /<i>IN AN</i>, / /<i>IM</i>


0.5
0.5
0.5
b) Nếu <i>ABC</i> vng tại A thì AMIN là hình chữ nhật


vì hình bình hành AMIN có <i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×