Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

SatGangThep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hợp kim sắt:

<b>Gang , Thép</b>


9



HOÁ HỌC



<b>TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN</b>



<b>NĂM HỌC: 2011 - 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA BÀI CŨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu hỏi :</b>

<i><b>Nêu tính chất </b></i>


<i><b>hố học của sắt ? Viết </b></i>



<i><b>PTHH minh hoạ cho mỗi </b></i>


<i><b>tính chất ?</b></i>



-Tác dụng với phi kim :


3Fe<sub>(r)</sub> + 2O<sub>2(k)</sub> t0<sub> Fe</sub>


3O4(r)


2 Fe<sub>(r)</sub> + 3Cl<sub>2(k) </sub>t0


<sub> </sub>2FeCl<sub>3(r)</sub>


t0


-Tác dụng với dung dịch axit :



Fe<sub>(r)</sub> + 2HCl<sub>(dd)</sub>  FeCl<sub>2(dd)</sub> + H<sub>2(k)</sub>


-Tác dụng với dung dịch muối :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Hợp kim của sắt :</b>


<i><b>Hợp kim là chất rắn thu được sau khi </b></i>
<i><b>làm nguội hỗn hợp nóng chảy của </b></i>
<i><b>nhiều kim loại hoặc của kim loại với </b></i>
<i><b>phi kim.</b></i>


Bài 20:



Bài 20:



Tiết 26



Tiết 26

:

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.</b> <b>Hợp kim của sắt:</b>
<b> a) Gang là gì? </b>


<b>+ </b><i><b>Gang là hợp kim của</b><b> sắt </b><b>với</b><b> cacbon </b><b>trong</b></i> <i><b>đó </b></i>
<i><b>hàm lượng</b></i> <i><b>cacbon chiếm từ 2-5%, Ngồi </b></i>
<i><b>ra cịn một số ngun tố khác như: Si, Mn, </b></i>
<i><b>S…</b></i>


<i><b>+ Gang có 2 Loại: Gang trắng và gang xám</b></i>
Bài 20:



Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::


<b>C (2 - 5%)</b>


<b>+ Gang cứng và giòn hơn sắt</b>


-<i><b>Gang trắng</b><b>: dùng để luyện thép.</b></i>


-<i><b>Gang xám</b><b>: dùng đúc bệ máy, ống dẫn nước</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Hợp kim của sắt:</b>
<b> a) Gang là gì?</b>
<b> b) Thép là gì? </b>


<b>* </b><i><b>Thép là hợp kim của</b><b> sắt </b><b>với</b><b> cacbon </b><b>và </b></i>
<i><b>một số nguyên tố khác,</b></i> <i><b>trong</b></i> <i><b>đó hàm </b></i>
<i><b>lượng</b><b> cacbon </b><b>chiếm dưới </b><b>2</b><b>%</b></i>


Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::



<b>C (< 2%)</b>


<b>*</b><i><b>Thép thường cứng, đàn hồi, ít bị ăn mịn </b></i>


<b>*</b><i><b>Dùng để chế tạo nhiều chi tiết máy, </b></i>
<i><b>vật dụng,dụng cụ lao động.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chi tiết máy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b><sub>Em hãy so sánh sự giống </sub></b>



<b>nhau và khác nhau về </b>


<b>thành phần và tính chất </b>


<b>giữa gang và thép?</b>



Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thép</b>


<b>Gang</b>



Khác nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 20:


Bài 20:



Tiết 26


Tiết 26::
<b>I. Hợp kim của sắt :</b>
<b>a) Gang là gì? </b>


<b>b) Thép là gì? </b>


<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::


<b>I. Hợp kim của sắt :</b>



<b>a) Gang là gì?</b>


<b>b) Thép là gì? </b>



<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>



<b> 1) Sản xuất gang như thế nào ?</b>



<b> a) Nguyên liệu sản xuất gang: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>+</b>

<i><b>Than cốc, khơng khí giàu ơxi, đá vơi,…..</b></i>




<b>QUẶNG MANHETIT </b>

<b>Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b> <b>QUẶNG HEMATIT ĐỎ </b>

<b>Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>.</b>



<b>Quặng sắt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hematit (Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>) </b>



<b>Manhetit (Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>) </b>



<b>Than cốc</b>

<b>Đá vôi</b>



<b>Nguyên liệu sản xuất gang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::


<b>I. Hợp kim của sắt :</b>


<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>


<b> 1) Sản xuất gang như thế nào ?</b>
<i><b>a) Nguyên liệu sản xuất gang: </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Quặng sắt: gồm quặng manhetit </b></i>


<i><b>(chứa Fe</b><b><sub>3</sub></b><b>O</b><b><sub>4</sub></b><b>) và hematit (chứa </b></i>


<i><b>Fe</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b><b><sub>3</sub></b><b>)…</b></i>


<i><b>+ Than cốc, khơng khí giàu oxi và một </b></i>
<i><b>số chất phụ gia khác như đá vôi </b></i>
<i><b>CaCO</b><b><sub>3 . . .</sub></b></i>


<i><b>b) Nguyên tắc sản xuất gang:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::


<b>I. Hợp kim của sắt :</b>


<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>


<b>1) Sản xuất gang như thế nào ?</b>
<i><b> c) Quá trình sản xuất gang :</b></i>
<i><b>Câu hỏi thảo luận</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26



Tiết 26::


<b>I. Hợp kim của sắt :</b>


<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>


<b>1) Sản xuất gang như thế nào ?</b>
<i><b>c) Quá trình sản xuất gang :</b></i>
<i><b>Các phương trình phản ứng :</b></i>


<b>- </b><i><b>Phản ứng tạo thành khí CO:</b></i>


<b> C + O<sub>2 </sub></b> <b> CO<sub>2</sub></b>


<b> C + CO<sub>2</sub> </b><b> 2CO</b>


- <i><b>Khí CO khử Oxit sắt trong quặng thành sắt:</b></i>


<b> 3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> </b><b> 3CO<sub>2</sub> + 2Fe</b>


<b> CaCO<sub>3</sub> </b><b> CaO + CO<sub>2</sub></b>


<b> CaO + SiO<sub>2</sub> </b><b> CaSiO<sub>3</sub></b>


<b>tO</b>


<b>tO</b>


<b>tO</b>



<b>tO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::


<b>I. Hợp kim của sắt :</b>


<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>


<b>2) Sản xuất thép như thế nào ?</b>
<b> </b><i><b>a) Nguyên liệu sản xuất thép:</b></i>
<b>+ Gang</b>


<b>+ Sắt phế liệu</b>
<b>+ Khí ơxi…</b>


<b>Gang trắng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::



<b>I. Hợp kim của sắt :</b>



<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>



<b> 2) Sản xuất thép như thế nào : </b>



<i><b> b) Nguyên tắc sản xuất thép: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 20:


Bài 20:


Tiết 26


Tiết 26::


<b>I. Hợp kim của sắt :</b>


<b>II. Sản xuất gang, thép :</b>


<b> 2) Sản xuất thép như thế nào ?</b>
<i><b> c) Quá trình sản xuất thép:</b></i>


<i><b>+ Khí oxi oxi hóa các ngun tố </b></i>
<i><b>trong gang như C, Mn, Si, S, P.</b></i>
<b> C + O<sub>2</sub>  CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 1: </b>




<b> Trong các phản ứng hóa học sau, hãy Cho biết phản ứng nào xảy </b>


<b>ra trong quá trình luyện gang, phản ứng nào xảy ra trong quá </b>


<b>trình luyện thép. Chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử ?</b>



<b> </b>

<b>a) O</b>

<b>2</b>

<b> + 2Mn 2MnO </b>



<b> b) Fe</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b>3</b>

<b> + 3CO 2Fe + 3CO</b>

<b>2 </b>


<b> c) O</b>

<b>2</b>

<b> + Si SiO</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<b> d) O</b>

<b>2</b>

<b> + S SO</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<b>- </b>

<b>Chất khử : </b>

<b>Mn, CO, Si, S </b>

<b> - Chất oxi hóa: </b>

<b>Fe</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b>3</b>

<b> , O</b>

<b>2</b>


t0
t0
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b><sub>Câu 2</sub></b>

<b><sub>:</sub></b>

<b><sub> </sub></b><i><b><sub>Trong các loại quặng sau loại quặng nào dùng làm </sub></b></i>


<i><b>nguyên liệu sản xuất gang ?</b></i>


<b> </b>


<b>a/ Quặng Manhetit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b><sub>Câu 3:</sub></b>



<b> </b>

<i><b>Những khí thải (CO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>, SO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>…)trong q trình </b></i>


<i><b>sản xuất gang thép có ảnh hưởng như thế nào </b></i>



<i><b>đến môi trường xung quanh? Dẫn ra một số </b></i>



<i><b>phản ứng để giải thích?</b></i>



<i><b>Thử</b></i>

<i><b>nêu biện pháp để chống ô nhiễm môi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Đáp án</b>



<b>+ </b>

<i><b>Khí thải trong q trình luyện gang thép thường có </b></i>


<i><b>khí CO, CO</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>, SO</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> H</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>S …bụi làm ô nhiễm môi trường.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>- SO</b></i>

<i><b>2 </b></i>

<i><b> + H</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>O ----> H</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>SO</b></i>

<i><b>3</b></i>


<i><b> - Khí CO</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> gây hiệu ứng nhà kính……</b></i>



<i><b>Chất thải rắn, lỏng khơng được qui hoạch hợp lý sẽ </b></i>


<i><b>làm suy thối mơi trường đất, nước.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

X

á

m



Ơ

t

ơ



K

i

m



H

p



T

h

é

p



r

o

n

g




c

ô

i

T



N

ư

V



L

ư

g



à



H

m

n



g



c

ư

n



N

ư

Đ



b

o

n

a



x

c

a

c



C

a

n

i

c



G

a

n

g



<b>3</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>



X

á

m



<b>Màu của loại gang để đúc bệ máy, ống dẫn nước</b>



X

á

m



<b>Tên một loại phương tiện giao thông chế tạo từ thép</b>



Ơ

t

ơ



Ơ

t

ơ



K

i

m



H

p



<b>Tên chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp </b>


<b>nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc của </b>



<b>kim loại và phi kim</b>



K

i

m



H

p



T

h

é

p




<b>… là hợp kim của Sắt và Cacbon trong đó C chiếm dưới 2% </b>



T

h

é

p



r

o

n

g



c

ô

i

T



N

ư

V



<b>Tên thông thường của dung dịch quen thuộc có thể hấp thụ 1 </b>


<b>số khí lị cao</b>



r

o

n

g



c

ơ

i

T



N

ư

V



L

ư

g



à



H

m

n



<b>Yếu tố quan trọng để phân biệt gang và thép là … Cacbon</b>



L

ư

g




à



H

m

n



g



c

ư

n



N

ư

Đ



<b>Một dung dịch có vị ngọt giúp hồi phục sức khỏe</b>



g



c

ư

n



N

ư

Đ



b

o

n

a



x

c

a

c



C

a

n

i

c



<b>Tên một chất phụ gia trong sản xuất gang</b>



b

o

n

a



x

c

a

c




C

a

n

i

t



G

a

n

g



<b>Là hợp kim của Sắt và Cacbon trong đó C chiếm 2-5%</b>



G

a

n

g



<b>*</b>


<b>*</b>


m


Ơ


i


T


r


ư



n


G


M


ơ


i


T


r


ư



n


g



<b>3 chữ</b>

<b><sub> cái</sub></b>



<b>3 chữ</b>

<b><sub> cái</sub></b>


<b>6 chữ</b>

<b><sub> cái</sub></b>


<b>4 chữ</b>

<b><sub>12 ch</sub></b>

<b><sub> cái</sub></b>

<b><sub>ữ </sub></b>



<b>cái</b>


<b>8 chữ</b>

<b><sub> cái</sub></b>


<b>9 chữ</b>

<b><sub>13 ch</sub></b>

<b><sub> cái</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

DẶN DÒ



<b> </b>

<b>Bài tập về nhà</b>



<i><b>Bài 1,2,3,6 – (trang 63 SGK )</b></i>



<i><b>Đọc nghiên cứu trước bài : </b></i>



<i><b>“Sự ăn mịn kim loại và bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn”</b></i>



<i><b>Bài tập: cho 10g một miếng gang vào dung dịch H</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>SO</b></i>

<i><b>4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×